Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在耶和华殿的两个院子为天上的万象筑坛,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在耶和华殿的两个院子为天上的万象筑坛,
  • 当代译本 - 他在耶和华殿的两个院子里为天上万象建造祭坛。
  • 圣经新译本 - 玛拿西在耶和华殿的两院中,为天上的万象筑坛,
  • 中文标准译本 - 他又在耶和华殿的两个院子里为天上的万象筑了祭坛,
  • 现代标点和合本 - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛,
  • 和合本(拼音版) - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛;
  • New International Version - In both courts of the temple of the Lord, he built altars to all the starry hosts.
  • New International Reader's Version - In the two courtyards of the Lord’s temple Manasseh built altars to honor all the stars in the sky.
  • English Standard Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • New Living Translation - He built these altars for all the powers of the heavens in both courtyards of the Lord’s Temple.
  • Christian Standard Bible - He built altars to all the stars in the sky in both courtyards of the Lord’s temple.
  • New American Standard Bible - He built altars for all the heavenly lights in the two courtyards of the house of the Lord.
  • New King James Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • Amplified Bible - He built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • American Standard Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of Jehovah.
  • King James Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • New English Translation - In the two courtyards of the Lord’s temple he built altars for all the stars in the sky.
  • World English Bible - He built altars for all the army of the sky in the two courts of Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 他在耶和華殿的兩院中為天上的萬象築壇,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在耶和華殿的兩個院子為天上的萬象築壇,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在耶和華殿的兩個院子為天上的萬象築壇,
  • 當代譯本 - 他在耶和華殿的兩個院子裡為天上萬象建造祭壇。
  • 聖經新譯本 - 瑪拿西在耶和華殿的兩院中,為天上的萬象築壇,
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 在永恆主之殿的兩院中為天上萬象築了祭壇。
  • 中文標準譯本 - 他又在耶和華殿的兩個院子裡為天上的萬象築了祭壇,
  • 現代標點和合本 - 他在耶和華殿的兩院中為天上的萬象築壇,
  • 文理和合譯本 - 又在耶和華室二院中、為天象築壇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主殿之二院、為天象建祭壇、
  • Nueva Versión Internacional - En ambos atrios del templo del Señor construyó altares en honor de los astros del cielo.
  • 현대인의 성경 - 성전의 두 뜰에도 하늘의 별들을 숭배하는 단들을 쌓았으며
  • Новый Русский Перевод - В обоих дворах дома Господа он построил жертвенники всему небесному воинству.
  • Восточный перевод - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il érigea des autels en l’honneur de tous les astres du ciel dans les deux parvis du temple de l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - Nos dois pátios do templo do Senhor ele construiu altares para todos os exércitos celestes.
  • Hoffnung für alle - Manasse aber errichtete in beiden Vorhöfen des Tempels Altäre, um darauf den Sternen zu opfern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างแท่นบูชาสำหรับดวงดาวทั้งปวงในฟากฟ้าที่ลานทั้งสองของพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​สร้าง​แท่น​บูชา​หลาย​แท่น​ให้​สรรพสิ่ง​ที่​อยู่​บน​ท้องฟ้า ไว้​ที่​ลาน​ทั้ง​สอง​ของ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:7 - Ngài đưa tôi đến cửa sân Đền Thờ, tôi nhìn thấy một lỗ trên tường.
  • Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
  • Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • 2 Sử Ký 4:9 - Vua xây sân trong cho các thầy tế lễ, và một sân rộng. Vua cho trổ cửa ra sân và bọc đồng các cánh cửa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在耶和华殿的两个院子为天上的万象筑坛,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在耶和华殿的两个院子为天上的万象筑坛,
  • 当代译本 - 他在耶和华殿的两个院子里为天上万象建造祭坛。
  • 圣经新译本 - 玛拿西在耶和华殿的两院中,为天上的万象筑坛,
  • 中文标准译本 - 他又在耶和华殿的两个院子里为天上的万象筑了祭坛,
  • 现代标点和合本 - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛,
  • 和合本(拼音版) - 他在耶和华殿的两院中为天上的万象筑坛;
  • New International Version - In both courts of the temple of the Lord, he built altars to all the starry hosts.
  • New International Reader's Version - In the two courtyards of the Lord’s temple Manasseh built altars to honor all the stars in the sky.
  • English Standard Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • New Living Translation - He built these altars for all the powers of the heavens in both courtyards of the Lord’s Temple.
  • Christian Standard Bible - He built altars to all the stars in the sky in both courtyards of the Lord’s temple.
  • New American Standard Bible - He built altars for all the heavenly lights in the two courtyards of the house of the Lord.
  • New King James Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • Amplified Bible - He built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • American Standard Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of Jehovah.
  • King James Version - And he built altars for all the host of heaven in the two courts of the house of the Lord.
  • New English Translation - In the two courtyards of the Lord’s temple he built altars for all the stars in the sky.
  • World English Bible - He built altars for all the army of the sky in the two courts of Yahweh’s house.
  • 新標點和合本 - 他在耶和華殿的兩院中為天上的萬象築壇,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在耶和華殿的兩個院子為天上的萬象築壇,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在耶和華殿的兩個院子為天上的萬象築壇,
  • 當代譯本 - 他在耶和華殿的兩個院子裡為天上萬象建造祭壇。
  • 聖經新譯本 - 瑪拿西在耶和華殿的兩院中,為天上的萬象築壇,
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 在永恆主之殿的兩院中為天上萬象築了祭壇。
  • 中文標準譯本 - 他又在耶和華殿的兩個院子裡為天上的萬象築了祭壇,
  • 現代標點和合本 - 他在耶和華殿的兩院中為天上的萬象築壇,
  • 文理和合譯本 - 又在耶和華室二院中、為天象築壇、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主殿之二院、為天象建祭壇、
  • Nueva Versión Internacional - En ambos atrios del templo del Señor construyó altares en honor de los astros del cielo.
  • 현대인의 성경 - 성전의 두 뜰에도 하늘의 별들을 숭배하는 단들을 쌓았으며
  • Новый Русский Перевод - В обоих дворах дома Господа он построил жертвенники всему небесному воинству.
  • Восточный перевод - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В обоих дворах храма Вечного он построил жертвенники всем звёздам на небе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il érigea des autels en l’honneur de tous les astres du ciel dans les deux parvis du temple de l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - Nos dois pátios do templo do Senhor ele construiu altares para todos os exércitos celestes.
  • Hoffnung für alle - Manasse aber errichtete in beiden Vorhöfen des Tempels Altäre, um darauf den Sternen zu opfern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างแท่นบูชาสำหรับดวงดาวทั้งปวงในฟากฟ้าที่ลานทั้งสองของพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​สร้าง​แท่น​บูชา​หลาย​แท่น​ให้​สรรพสิ่ง​ที่​อยู่​บน​ท้องฟ้า ไว้​ที่​ลาน​ทั้ง​สอง​ของ​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Giê-rê-mi 32:34 - Chúng dám đem thần tượng ghê tởm vào làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta.
  • Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:7 - Ngài đưa tôi đến cửa sân Đền Thờ, tôi nhìn thấy một lỗ trên tường.
  • Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
  • Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
  • Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • 2 Sử Ký 4:9 - Vua xây sân trong cho các thầy tế lễ, và một sân rộng. Vua cho trổ cửa ra sân và bọc đồng các cánh cửa.
圣经
资源
计划
奉献