逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
- 新标点和合本 - 并除掉外邦人的神像与耶和华殿中的偶像,又将他在耶和华殿的山上和耶路撒冷所筑的各坛都拆毁抛在城外;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他除掉外邦人的神像与耶和华殿中的偶像,又将他在耶和华殿的山上和耶路撒冷所筑的各坛都拆毁,抛在城外。
- 和合本2010(神版-简体) - 他除掉外邦人的神像与耶和华殿中的偶像,又将他在耶和华殿的山上和耶路撒冷所筑的各坛都拆毁,抛在城外。
- 当代译本 - 玛拿西将偶像和外族人的神像从耶和华的殿中除去,又把他在圣殿山和耶路撒冷筑造的一切祭坛全部拆掉,扔在城外。
- 圣经新译本 - 又从耶和华的殿中除掉外族人的神和偶像,又把他在耶和华殿的山和在耶路撒冷所筑的一切坛,都抛出城外。
- 中文标准译本 - 他还从耶和华殿中除掉了外邦的神明和偶像,也把他在耶和华殿的山上、在耶路撒冷修筑的祭坛全都抛到了城外。
- 现代标点和合本 - 并除掉外邦人的神像与耶和华殿中的偶像,又将他在耶和华殿的山上和耶路撒冷所筑的各坛都拆毁,抛在城外。
- 和合本(拼音版) - 并除掉外邦人的神像,与耶和华殿中的偶像;又将他在耶和华殿的山上和耶路撒冷所筑的各坛,都拆毁抛在城外。
- New International Version - He got rid of the foreign gods and removed the image from the temple of the Lord, as well as all the altars he had built on the temple hill and in Jerusalem; and he threw them out of the city.
- New International Reader's Version - Manasseh got rid of the false gods. He removed the statue of one of those gods from the Lord’s temple. He also removed all the altars he had built on the temple hill and in Jerusalem. He threw them out of the city.
- English Standard Version - And he took away the foreign gods and the idol from the house of the Lord, and all the altars that he had built on the mountain of the house of the Lord and in Jerusalem, and he threw them outside of the city.
- New Living Translation - Manasseh also removed the foreign gods and the idol from the Lord’s Temple. He tore down all the altars he had built on the hill where the Temple stood and all the altars that were in Jerusalem, and he dumped them outside the city.
- Christian Standard Bible - He removed the foreign gods and the idol from the Lord’s temple, along with all the altars that he had built on the mountain of the Lord’s temple and in Jerusalem, and he threw them outside the city.
- New American Standard Bible - He also removed the foreign gods and the idol from the house of the Lord, as well as all the altars which he had built on the mountain of the house of the Lord and in Jerusalem, and he threw them outside the city.
- New King James Version - He took away the foreign gods and the idol from the house of the Lord, and all the altars that he had built in the mount of the house of the Lord and in Jerusalem; and he cast them out of the city.
- Amplified Bible - He also removed the foreign gods and the idol from the house of the Lord, as well as all the altars which he had built on the mountain of the house of the Lord and in Jerusalem; and he threw them outside the city.
- American Standard Version - And he took away the foreign gods, and the idol out of the house of Jehovah, and all the altars that he had built in the mount of the house of Jehovah, and in Jerusalem, and cast them out of the city.
- King James Version - And he took away the strange gods, and the idol out of the house of the Lord, and all the altars that he had built in the mount of the house of the Lord, and in Jerusalem, and cast them out of the city.
- New English Translation - He removed the foreign gods and images from the Lord’s temple and all the altars he had built on the hill of the Lord’s temple and in Jerusalem; he threw them outside the city.
- World English Bible - He took away the foreign gods, and the idol out of Yahweh’s house, and all the altars that he had built in the mountain of Yahweh’s house, and in Jerusalem, and cast them out of the city.
- 新標點和合本 - 並除掉外邦人的神像與耶和華殿中的偶像,又將他在耶和華殿的山上和耶路撒冷所築的各壇都拆毀拋在城外;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他除掉外邦人的神像與耶和華殿中的偶像,又將他在耶和華殿的山上和耶路撒冷所築的各壇都拆毀,拋在城外。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他除掉外邦人的神像與耶和華殿中的偶像,又將他在耶和華殿的山上和耶路撒冷所築的各壇都拆毀,拋在城外。
- 當代譯本 - 瑪拿西將偶像和外族人的神像從耶和華的殿中除去,又把他在聖殿山和耶路撒冷築造的一切祭壇全部拆掉,扔在城外。
- 聖經新譯本 - 又從耶和華的殿中除掉外族人的神和偶像,又把他在耶和華殿的山和在耶路撒冷所築的一切壇,都拋出城外。
- 呂振中譯本 - 他又從永恆主的殿除掉了外族人的神像和雕塑物,以及他在永恆主之殿的山上和 耶路撒冷 所築的各祭壇,都扔在城外。
- 中文標準譯本 - 他還從耶和華殿中除掉了外邦的神明和偶像,也把他在耶和華殿的山上、在耶路撒冷修築的祭壇全都拋到了城外。
- 現代標點和合本 - 並除掉外邦人的神像與耶和華殿中的偶像,又將他在耶和華殿的山上和耶路撒冷所築的各壇都拆毀,拋在城外。
- 文理和合譯本 - 去除異邦之神、與耶和華室中之像、倂在耶和華室之山、及耶路撒冷所建諸壇、悉擲於城外、
- 文理委辦譯本 - 山岡有耶和華殿、昔馬拿西築壇其中、在耶路撒冷亦然、又於殿中、立異邦之上帝、造偶像、今悉去之邑外。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 去異邦之神、自主殿中除偶像、在主殿之山上、及 耶路撒冷 所建之祭壇、盡除之、投於城外、
- Nueva Versión Internacional - y sacó del templo del Señor los dioses extranjeros y el ídolo, arrojando fuera de la ciudad todos los altares que había construido en el monte del templo del Señor y en Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 그는 또 산당에 있는 이방 신들을 없애고 성전에 둔 그의 우상을 내어 버리며 성전 언덕과 예루살렘에 그가 쌓은 단들을 헐어 그 모든 것을 성 밖에 내다 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Он убрал чужеземных богов и идола из Господнего дома вместе с жертвенниками, которые построил на храмовой горе и в Иерусалиме; он выбросил их из города.
- Восточный перевод - Манасса убрал чужеземных богов и идола из храма Вечного вместе с жертвенниками, которые построил на храмовой горе и в Иерусалиме, он выбросил их из города.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Манасса убрал чужеземных богов и идола из храма Вечного вместе с жертвенниками, которые построил на храмовой горе и в Иерусалиме, он выбросил их из города.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Манасса убрал чужеземных богов и идола из храма Вечного вместе с жертвенниками, которые построил на храмовой горе и в Иерусалиме, он выбросил их из города.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fit disparaître du temple de l’Eternel les dieux étrangers et la statue, ainsi que les autels qu’il avait édifiés sur la colline du Temple et dans Jérusalem. Et on les jeta hors de la ville.
- リビングバイブル - さらに、外国の神々と偶像を神殿から取り除き、神殿が建っている山の上と、エルサレムに築いたすべての祭壇を取り壊し、町の外へ投げ捨てました。
- Nova Versão Internacional - Manassés tirou do templo do Senhor os deuses estrangeiros e a imagem que havia colocado lá, bem como todos os altares idólatras que havia construído na colina do templo e em Jerusalém e jogou-os fora da cidade.
- Hoffnung für alle - Er beseitigte alle Götterfiguren und auch die Götzenstatue aus dem Tempel des Herrn. Die Altäre, die er auf dem Tempelberg und in Jerusalem aufgestellt hatte, zerstörte er und ließ sie vor die Stadt hinauswerfen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกำจัดบรรดาพระต่างชาติออกไป และนำรูปเคารพออกจากพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า ทรงรื้อแท่นบูชาทั้งหมดที่ทรงสร้างขึ้นบนภูเขาที่พระวิหารตั้งอยู่และในกรุงเยรูซาเล็ม และนำสิ่งเหล่านี้ไปทิ้งนอกเมือง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านให้ขนเทพเจ้าต่างชาติและรูปเคารพจากพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า และแท่นบูชาทั้งหมดที่ท่านได้สร้างไว้บนภูเขาของพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้าและในเยรูซาเล็ม แล้วก็โยนทิ้งเสียที่นอกเมือง
交叉引用
- Ô-sê 14:1 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, vì tội lỗi các ngươi đã làm các ngươi vấp ngã.
- Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
- Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
- Y-sai 2:17 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
- Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
- Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
- Y-sai 2:21 - trong khi họ bò xuống hang động, và trốn giữa các khe đá. Họ cố gắng để tránh sự kinh khủng của Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài như khi Ngài đứng lên làm cho trái đất rúng động.
- Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
- Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
- Ê-xê-chi-ên 18:22 - Tất cả tội ác chúng đã phạm sẽ không còn nhắc đến nữa, và họ sẽ sống nhờ những việc công chính họ đã làm.
- 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
- Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
- 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
- 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
- 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
- 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.