逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 新标点和合本 - 他在急难的时候,就恳求耶和华他的 神,且在他列祖的 神面前极其自卑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在急难的时候恳求耶和华—他的上帝,并在他列祖的上帝面前极其谦卑。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在急难的时候恳求耶和华—他的 神,并在他列祖的 神面前极其谦卑。
- 当代译本 - 在困苦中,玛拿西祈求他的上帝耶和华的帮助,并且在他祖先的上帝面前极其谦卑。
- 圣经新译本 - 玛拿西在急难的时候,就恳求耶和华他的 神,并且在他列祖的 神面前非常谦卑。
- 中文标准译本 - 他在危难的时候,恳求他的神耶和华的恩宠,在他祖先的神面前极其谦卑。
- 现代标点和合本 - 他在急难的时候,就恳求耶和华他的神,且在他列祖的神面前极其自卑。
- 和合本(拼音版) - 他在急难的时候,就恳求耶和华他的上帝,且在他列祖的上帝面前极其自卑。
- New International Version - In his distress he sought the favor of the Lord his God and humbled himself greatly before the God of his ancestors.
- New International Reader's Version - When Manasseh was in trouble, he asked the Lord his God to help him. He made himself very humble in the sight of the God of his people.
- English Standard Version - And when he was in distress, he entreated the favor of the Lord his God and humbled himself greatly before the God of his fathers.
- New Living Translation - But while in deep distress, Manasseh sought the Lord his God and sincerely humbled himself before the God of his ancestors.
- Christian Standard Bible - When he was in distress, he sought the favor of the Lord his God and earnestly humbled himself before the God of his ancestors.
- New American Standard Bible - When he was in distress, he appeased the Lord his God and humbled himself greatly before the God of his fathers.
- New King James Version - Now when he was in affliction, he implored the Lord his God, and humbled himself greatly before the God of his fathers,
- Amplified Bible - But when he was in distress, he sought the Lord his God and humbled himself greatly before the God of his fathers.
- American Standard Version - And when he was in distress, he besought Jehovah his God, and humbled himself greatly before the God of his fathers.
- King James Version - And when he was in affliction, he besought the Lord his God, and humbled himself greatly before the God of his fathers,
- New English Translation - In his pain Manasseh asked the Lord his God for mercy and truly humbled himself before the God of his ancestors.
- World English Bible - When he was in distress, he begged Yahweh his God, and humbled himself greatly before the God of his fathers.
- 新標點和合本 - 他在急難的時候,就懇求耶和華-他的神,且在他列祖的神面前極其自卑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在急難的時候懇求耶和華-他的上帝,並在他列祖的上帝面前極其謙卑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在急難的時候懇求耶和華—他的 神,並在他列祖的 神面前極其謙卑。
- 當代譯本 - 在困苦中,瑪拿西祈求他的上帝耶和華的幫助,並且在他祖先的上帝面前極其謙卑。
- 聖經新譯本 - 瑪拿西在急難的時候,就懇求耶和華他的 神,並且在他列祖的 神面前非常謙卑。
- 呂振中譯本 - 他在急難時候、求永恆主他的上帝的情面,並且在他列祖的上帝面前非常謙卑。
- 中文標準譯本 - 他在危難的時候,懇求他的神耶和華的恩寵,在他祖先的神面前極其謙卑。
- 現代標點和合本 - 他在急難的時候,就懇求耶和華他的神,且在他列祖的神面前極其自卑。
- 文理和合譯本 - 既遭患難、則求其上帝耶和華、在其列祖之上帝前、自卑維甚、
- 文理委辦譯本 - 馬拿西於患難中、自怨自艾、禱列祖之上帝耶和華、耶和華允所祈、復其國祚、俾仍都於耶路撒冷、自是馬拿西知耶和華誠為上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 於患難中禱主其天主、在列祖之天主前、極其自卑、
- Nueva Versión Internacional - Estando en tal aflicción, imploró al Señor, Dios de sus antepasados, y se humilló profundamente ante él.
- 현대인의 성경 - 고통을 당하자 그는 자기 하나님 여호와를 찾고 그 조상의 하나님 여호와 앞에서 완전히 자신을 낮추며
- Новый Русский Перевод - Попав в беду, он искал милости у Господа, своего Бога, и глубоко смирился перед Богом своих отцов.
- Восточный перевод - Попав в беду, он искал милости у Вечного, своего Бога, и глубоко смирился перед Богом своих предков.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Попав в беду, он искал милости у Вечного, своего Бога, и глубоко смирился перед Богом своих предков.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Попав в беду, он искал милости у Вечного, своего Бога, и глубоко смирился перед Богом своих предков.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il fut dans la détresse, il implora l’Eternel son Dieu et s’humilia profondément devant le Dieu de ses ancêtres.
- リビングバイブル - その時になって王はようやく本心に立ち返り、へりくだって神に助けを求めました。
- Nova Versão Internacional - Em sua angústia, ele buscou o favor do Senhor, o seu Deus, e humilhou-se muito diante do Deus dos seus antepassados.
- Hoffnung für alle - In seiner Not flehte Manasse zum Herrn, seinem Gott, beugte sich unter die Macht des Gottes seiner Vorfahren
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในความทุกข์ลำบาก มนัสเสห์ทรงถ่อมพระทัยลงอย่างยิ่งและทรงร้องขอความเมตตาจากพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อท่านเป็นทุกข์ ท่านจึงขอความช่วยเหลือจากพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน และถ่อมตนลงอย่างมากต่อพระเจ้าของบรรพบุรุษของท่าน
交叉引用
- 2 Sử Ký 28:5 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, bỏ mặc A-cha cho quân đội A-ram đánh bại, bắt đi rất nhiều tù binh và thường dân, giải qua Đa-mách. A-cha cũng bị bại dưới tay vua Ít-ra-ên, khiến quân đội vua tổn thất nặng nề.
- Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
- Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
- Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
- Lê-vi Ký 26:42 - thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã kết với Gia-cốp, Y-sác, và Áp-ra-ham, và Ta sẽ nghĩ đến đất đai của họ.
- 2 Sử Ký 33:23 - Nhưng không như vua cha Ma-na-se, vua ngoan cố không chịu hạ mình trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-môn phạm tội còn nặng hơn cha mình.
- Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
- Ô-sê 5:15 - Ta sẽ quay về nơi Ta ngự cho đến khi nào chúng nhìn nhận tội lỗi và tìm kiếm mặt Ta. Vì chẳng bao lâu khi cơn hoạn nạn đến, chúng sẽ tìm kiếm Ta hết lòng.”
- Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
- Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
- Lu-ca 18:15 - Một hôm, cha mẹ đem con của họ đến gần Chúa để Ngài đặt tay và ban phước cho các em. Nhưng các môn đệ trách mắng không cho quấy rầy Ngài.
- 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:11 - Chúa phán: “Con đứng dậy đi đến Đường Thẳng, tìm nhà Giu-đa, hỏi thăm Sau-lơ người Tạt-sơ. Sau-lơ hiện đang cầu nguyện.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:30 - Trong những ngày hoạn nạn khốn cùng ấy, anh em sẽ quay lại với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng theo lời Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
- Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
- Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
- Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Mi-ca 6:9 - Nếu là người khôn ngoan hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu! Tiếng Ngài phán với dân trong Giê-ru-sa-lem: “Đội quân hủy diệt đang tiến đến; do Chúa Hằng Hữu đã sai chúng.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
- 2 Sử Ký 32:26 - Nhưng vì Ê-xê-chia và Giê-ru-sa-lem hạ mình xuống trước mặt Chúa, nên cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu không đổ xuống trong đời Ê-xê-chia.