逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-na-se được mười hai tuổi khi lên ngôi và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 玛拿西登基的时候年十二岁,在耶路撒冷作王五十五年。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西登基的时候年十二岁,在耶路撒冷作王五十五年。
- 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西登基的时候年十二岁,在耶路撒冷作王五十五年。
- 当代译本 - 玛拿西十二岁登基,在耶路撒冷执政五十五年。
- 圣经新译本 - 玛拿西登基的时候,是十二岁;他在耶路撒冷作王共五十五年。
- 中文标准译本 - 玛拿西作王的时候十二岁,在耶路撒冷统治了五十五年。
- 现代标点和合本 - 玛拿西登基的时候年十二岁,在耶路撒冷做王五十五年。
- 和合本(拼音版) - 玛拿西登基的时候年十二岁,在耶路撒冷作王五十五年。
- New International Version - Manasseh was twelve years old when he became king, and he reigned in Jerusalem fifty-five years.
- New International Reader's Version - Manasseh was 12 years old when he became king. He ruled in Jerusalem for 55 years.
- English Standard Version - Manasseh was twelve years old when he began to reign, and he reigned fifty-five years in Jerusalem.
- New Living Translation - Manasseh was twelve years old when he became king, and he reigned in Jerusalem fifty-five years.
- The Message - Manasseh was twelve years old when he became king. He ruled for fifty-five years in Jerusalem. In God’s opinion he was a bad king—an evil king. He reintroduced all the moral rot and spiritual corruption that had been scoured from the country when God dispossessed the pagan nations in favor of the children of Israel. He rebuilt the sex-and-religion shrines that his father Hezekiah had torn down, he built altars and phallic images for the sex god Baal and the sex goddess Asherah and worshiped the cosmic powers, taking orders from the constellations. He built shrines to the cosmic powers and placed them in both courtyards of The Temple of God, the very Jerusalem Temple dedicated exclusively by God’s decree to God’s Name (“in Jerusalem I place my Name”). He burned his own sons in a sacrificial rite in the Valley of Ben Hinnom. He practiced witchcraft and fortunetelling. He held séances and consulted spirits from the underworld. Much evil—in God’s view a career in evil. And God was angry.
- Christian Standard Bible - Manasseh was twelve years old when he became king, and he reigned fifty-five years in Jerusalem.
- New American Standard Bible - Manasseh was twelve years old when he became king, and he reigned for fifty-five years in Jerusalem.
- New King James Version - Manasseh was twelve years old when he became king, and he reigned fifty-five years in Jerusalem.
- Amplified Bible - Manasseh was twelve years old when he became king, and he reigned for fifty-five years in Jerusalem.
- American Standard Version - Manasseh was twelve years old when he began to reign; and he reigned fifty and five years in Jerusalem.
- King James Version - Manasseh was twelve years old when he began to reign, and he reigned fifty and five years in Jerusalem:
- New English Translation - Manasseh was twelve years old when he became king, and he reigned for fifty-five years in Jerusalem.
- World English Bible - Manasseh was twelve years old when he began to reign, and he reigned fifty-five years in Jerusalem.
- 新標點和合本 - 瑪拿西登基的時候年十二歲,在耶路撒冷作王五十五年。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西登基的時候年十二歲,在耶路撒冷作王五十五年。
- 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西登基的時候年十二歲,在耶路撒冷作王五十五年。
- 當代譯本 - 瑪拿西十二歲登基,在耶路撒冷執政五十五年。
- 聖經新譯本 - 瑪拿西登基的時候,是十二歲;他在耶路撒冷作王共五十五年。
- 呂振中譯本 - 瑪拿西 登極的時候十二歲;他在 耶路撒冷 作王五十五年。
- 中文標準譯本 - 瑪拿西作王的時候十二歲,在耶路撒冷統治了五十五年。
- 現代標點和合本 - 瑪拿西登基的時候年十二歲,在耶路撒冷做王五十五年。
- 文理和合譯本 - 瑪拿西即位時、年十有二、在耶路撒冷為王、歷五十五年、
- 文理委辦譯本 - 馬拿西年十有二即位、都耶路撒冷、凡五十五年。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 即位時、年十有二歲、都 耶路撒冷 、在位五十有五年、
- Nueva Versión Internacional - Manasés tenía doce años cuando ascendió al trono, y reinó en Jerusalén cincuenta y cinco años.
- 현대인의 성경 - 므낫세는 12세에 왕위에 올라 예루살렘에서 55년을 통치하였다.
- Новый Русский Перевод - Манассии было двенадцать лет, когда он стал царем, и правил он в Иерусалиме пятьдесят пять лет.
- Восточный перевод - Манассе было двенадцать лет, когда он стал царём, и правил он в Иерусалиме пятьдесят пять лет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Манассе было двенадцать лет, когда он стал царём, и правил он в Иерусалиме пятьдесят пять лет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Манассе было двенадцать лет, когда он стал царём, и правил он в Иерусалиме пятьдесят пять лет.
- La Bible du Semeur 2015 - Manassé était âgé de douze ans à son avènement. Il régna cinquante-cinq ans à Jérusalem .
- リビングバイブル - マナセが王となったのは十二歳の時で、五十五年間エルサレムで治めました。
- Nova Versão Internacional - Manassés tinha doze anos de idade quando começou a reinar e reinou cinquenta e cinco anos em Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Manasse wurde mit 12 Jahren König und regierte 55 Jahre in Jerusalem.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมนัสเสห์ขึ้นเป็นกษัตริย์ พระองค์มีพระชนมายุสิบสองพรรษา และทรงครองราชย์อยู่ในกรุงเยรูซาเล็ม 55 ปี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนัสเสห์มีอายุ 12 ปีเมื่อเริ่มเป็นกษัตริย์ และท่านครองราชย์ 55 ปีในเยรูซาเล็ม
交叉引用
- Ma-thi-ơ 1:10 - Ê-xê-chia sinh Ma-na-se. Ma-na-se sinh A-môn. A-môn sinh Giô-si-a.
- Y-sai 3:4 - Ta sẽ khiến những bé trai lãnh đạo họ, và trẻ con cai trị họ.
- 2 Sử Ký 34:1 - Giô-si-a được tám tuổi khi lên ngôi và trị vì được ba mươi mốt năm tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 34:2 - Vua làm điều công chính thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đúng đường lối của Đa-vít, tổ phụ mình, không sai lệch chút nào.
- Truyền Đạo 10:16 - Thật khốn cho quốc gia có vua còn trẻ, có người lãnh đạo đãi tiệc lúc hừng đông.
- 2 Sử Ký 32:33 - Ê-xê-chia qua đời, được an táng trong lăng mộ hoàng gia, toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đều ca tụng vua trong lễ quốc táng. Con trai vua là Ma-na-se lên ngôi kế vị.
- Y-sai 3:12 - Dân ta bị bọn trẻ áp bức và đàn bà cai trị họ. Ôi dân ta, lãnh đạo con đã dẫn con lầm lạc; họ đưa con vào đường sai trái.
- 1 Sử Ký 3:13 - A-cha, Ê-xê-chia, Ma-na-se,
- 2 Các Vua 21:1 - Ma-na-se được mười hai tuổi lúc lên ngôi, và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Hép-si-ba.
- 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
- 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
- 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
- 2 Các Vua 21:8 - Nếu người Ít-ra-ên tuân theo lệnh Ta, tức các luật lệ Môi-se, đầy tớ Ta đã truyền cho họ, thì Ta sẽ không bắt họ phải bị lưu lạc nữa.”
- 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
- 2 Các Vua 21:10 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán qua các đầy tớ phát ngôn viên Ngài rằng:
- 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
- 2 Các Vua 21:12 - Nên Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, sẽ giáng họa trên Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, khiến cho ai nghe tin này cũng phải bàng hoàng.
- 2 Các Vua 21:13 - Ta sẽ lấy dây đo Sa-ma-ri và dây dò nhà A-háp giăng trên Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ quét sạch Giê-ru-sa-lem như một người chùi sạch cái đĩa, rồi úp nó xuống.
- 2 Các Vua 21:14 - Ta sẽ từ bỏ những người còn lại, mặc dù họ vốn thuộc về Ta, và giao họ cho quân thù. Họ trở thành miếng mồi, và chiến lợi phẩm của địch.
- 2 Các Vua 21:15 - Vì họ làm điều ác trước mặt Ta, chọc Ta giận từ ngày tổ tiên họ được đem ra khỏi Ai Cập đến nay.”
- 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
- 2 Các Vua 21:17 - Các việc khác của Ma-na-se, tội lỗi vua làm, đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
- 2 Các Vua 21:18 - Ma-na-se chết, và được chôn trong ngự uyển U-xa. Con Ma-na-se là A-môn lên kế vị.