Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vì Ê-xê-chia và Giê-ru-sa-lem hạ mình xuống trước mặt Chúa, nên cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu không đổ xuống trong đời Ê-xê-chia.
  • 新标点和合本 - 但希西家和耶路撒冷的居民觉得心里骄傲,就一同自卑,以致耶和华的忿怒在希西家的日子没有临到他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但希西家和耶路撒冷的居民为了心里骄傲,就一同谦卑,以致耶和华的愤怒在希西家的日子没有临到他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但希西家和耶路撒冷的居民为了心里骄傲,就一同谦卑,以致耶和华的愤怒在希西家的日子没有临到他们。
  • 当代译本 - 后来希西迦和耶路撒冷的居民发觉自己心里骄傲,就谦卑下来。因此,在希西迦有生之年,耶和华的烈怒没有临到他们。
  • 圣经新译本 - 但希西家因为自己心高气傲而谦卑下来,他和耶路撒冷的居民都谦卑下来,因此耶和华的忿怒,在希西家在世的日子,没有临到他们身上。
  • 中文标准译本 - 希西加知道 自己心里的高傲,他与耶路撒冷的居民就谦卑下来,所以耶和华的震怒没有在希西加年间临到他们身上。
  • 现代标点和合本 - 但希西家和耶路撒冷的居民觉得心里骄傲,就一同自卑,以致耶和华的愤怒在希西家的日子没有临到他们。
  • 和合本(拼音版) - 但希西家和耶路撒冷的居民,觉得心里骄傲,就一同自卑,以致耶和华的忿怒在希西家的日子没有临到他们。
  • New International Version - Then Hezekiah repented of the pride of his heart, as did the people of Jerusalem; therefore the Lord’s wrath did not come on them during the days of Hezekiah.
  • New International Reader's Version - Then Hezekiah had a change of heart. He was sorry he had been proud. The people of Jerusalem were also sorry they had sinned. So the Lord wasn’t angry with them as long as Hezekiah was king.
  • English Standard Version - But Hezekiah humbled himself for the pride of his heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of the Lord did not come upon them in the days of Hezekiah.
  • New Living Translation - Then Hezekiah humbled himself and repented of his pride, as did the people of Jerusalem. So the Lord’s anger did not fall on them during Hezekiah’s lifetime.
  • Christian Standard Bible - Then Hezekiah humbled himself for the pride of his heart — he and the inhabitants of Jerusalem — so the Lord’s wrath didn’t come on them during Hezekiah’s lifetime.
  • New American Standard Bible - However, Hezekiah humbled the pride of his heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of the Lord did not come on them in the days of Hezekiah.
  • New King James Version - Then Hezekiah humbled himself for the pride of his heart, he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of the Lord did not come upon them in the days of Hezekiah.
  • Amplified Bible - However, Hezekiah humbled his proud heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of the Lord did not come on them during the days of Hezekiah.
  • American Standard Version - Notwithstanding Hezekiah humbled himself for the pride of his heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of Jehovah came not upon them in the days of Hezekiah.
  • King James Version - Notwithstanding Hezekiah humbled himself for the pride of his heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of the Lord came not upon them in the days of Hezekiah.
  • New English Translation - But then Hezekiah and the residents of Jerusalem humbled themselves and abandoned their pride, and the Lord was not angry with them for the rest of Hezekiah’s reign.
  • World English Bible - Notwithstanding Hezekiah humbled himself for the pride of his heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that Yahweh’s wrath didn’t come on them in the days of Hezekiah.
  • 新標點和合本 - 但希西家和耶路撒冷的居民覺得心裏驕傲,就一同自卑,以致耶和華的忿怒在希西家的日子沒有臨到他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但希西家和耶路撒冷的居民為了心裏驕傲,就一同謙卑,以致耶和華的憤怒在希西家的日子沒有臨到他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但希西家和耶路撒冷的居民為了心裏驕傲,就一同謙卑,以致耶和華的憤怒在希西家的日子沒有臨到他們。
  • 當代譯本 - 後來希西迦和耶路撒冷的居民發覺自己心裡驕傲,就謙卑下來。因此,在希西迦有生之年,耶和華的烈怒沒有臨到他們。
  • 聖經新譯本 - 但希西家因為自己心高氣傲而謙卑下來,他和耶路撒冷的居民都謙卑下來,因此耶和華的忿怒,在希西家在世的日子,沒有臨到他們身上。
  • 呂振中譯本 - 但是 希西家 又為了自己的心高氣傲而謙卑自己;他和 耶路撒冷 的居民都 謙卑 ,故此當 希西家 活着 的日子、永恆主的震怒就沒有臨到他們。
  • 中文標準譯本 - 希西加知道 自己心裡的高傲,他與耶路撒冷的居民就謙卑下來,所以耶和華的震怒沒有在希西加年間臨到他們身上。
  • 現代標點和合本 - 但希西家和耶路撒冷的居民覺得心裡驕傲,就一同自卑,以致耶和華的憤怒在希西家的日子沒有臨到他們。
  • 文理和合譯本 - 然希西家抑其驕心、與耶路撒冷居民自卑、故希西家存日、耶和華之怒未及之、
  • 文理委辦譯本 - 嗣後希西家及耶路撒冷民、汰其驕心、卑以自牧、故希西家存日、耶和華不降以災。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後、 希西家 除其驕心、與 耶路撒冷 居民自卑、故 希西家 存日、主不降之以災、○
  • Nueva Versión Internacional - Luego Ezequías, junto con los habitantes de Jerusalén, se arrepintió de su orgullo, y mientras él vivió, el Señor no volvió a derramar su ira contra ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 히스기야와 예루살렘 주민들이 자기들의 교만을 뉘우쳤으므로 여호와께서는 히스기야의 생전에 그 백성을 벌하지 않으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Езекия раскаялся в гордыне своего сердца, как и жители Иерусалима. За это Господень гнев не обрушился на них в дни Езекии.
  • Восточный перевод - Тогда Езекия раскаялся в гордыне своего сердца, как и жители Иерусалима. За это гнев Вечного не обрушился на них в дни Езекии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Езекия раскаялся в гордыне своего сердца, как и жители Иерусалима. За это гнев Вечного не обрушился на них в дни Езекии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Езекия раскаялся в гордыне своего сердца, как и жители Иерусалима. За это гнев Вечного не обрушился на них в дни Езекии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Ezéchias s’humilia de son orgueil et les habitants de Jérusalem firent de même, de sorte que l’Eternel ne fit pas éclater sa colère contre eux du vivant d’Ezéchias.
  • リビングバイブル - そこで、王とエルサレムの住民は高慢の罪を悔い改め謙遜になったので、主の憤りは去り、ヒゼキヤの在世中、二度と主の怒りは臨みませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Então Ezequias humilhou-se, reconhecendo o seu orgulho, como também o povo de Jerusalém; por isso a ira do Senhor não veio sobre eles durante o reinado de Ezequias.
  • Hoffnung für alle - Da bereute Hiskia seinen Stolz, und gemeinsam mit den Einwohnern von Jerusalem bekannte er in aller Demut seine Schuld. Darum traf die Strafe des Herrn noch nicht zu Hiskias Lebzeiten ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเฮเซคียาห์และชาวเยรูซาเล็มกลับใจจากความเย่อหยิ่ง ฉะนั้นพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้าจึงไม่ได้ตกแก่พวกเขาในรัชกาลเฮเซคียาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เฮเซคียาห์​สำนึก​ผิด​ที่​ใจ​ของ​ท่าน​หยิ่ง​ผยอง และ​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม​ก็​สำนึก​ผิด​เช่น​กัน ดังนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​ไม่​ลงโทษ​พวก​เขา​ใน​สมัย​ของ​เฮเซคียาห์
交叉引用
  • 2 Sử Ký 33:23 - Nhưng không như vua cha Ma-na-se, vua ngoan cố không chịu hạ mình trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-môn phạm tội còn nặng hơn cha mình.
  • Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 39:7 - ‘Một số con cháu của ngươi sẽ bị bắt lưu đày. Các con cháu ấy sẽ phải làm quan hoạn phục vụ trong cung điện của vua Ba-by-lôn.’”
  • Y-sai 39:8 - Vua Ê-xê-chia nói với Y-sai: “Lời Chúa Hằng Hữu mà ông vừa thuật lại thật tốt lành.” Vì vua nghỉ rằng: “Ít ra trong đời ta cũng hưởng được thái bình và an ninh.”
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • 2 Các Vua 20:16 - Đến đây Y-sai nói: “Xin vua lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
  • 2 Các Vua 20:18 - Một số hoàng tử sẽ bị bắt đi làm thái giám cho vua Ba-by-lôn.’”
  • 2 Các Vua 20:19 - Ê-xê-chia nói: “Lời của Chúa Hằng Hữu do tiên tri thuật là lời lành.” Vì vua tự nghĩ: “Ít ra trong đời ta cũng được hòa bình an ổn.”
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 34:27 - Vì lòng con mềm mại và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời khi con nghe lời Ngài phán dạy về đất nước này và về toàn dân. Con đã phủ phục trước mặt Ta, xé áo và khóc lóc trước mặt Ta nên Ta cũng nghe con, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sử Ký 34:28 - Này, Ta sẽ không giáng họa như đã hứa cho đến khi con qua đời và được chôn bình an. Chính con sẽ không thấy những tai họa Ta sẽ đổ xuống đất nước và toàn dân này!’” Vậy, họ trở về và tâu trình thông điệp của bà với vua.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vì Ê-xê-chia và Giê-ru-sa-lem hạ mình xuống trước mặt Chúa, nên cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu không đổ xuống trong đời Ê-xê-chia.
  • 新标点和合本 - 但希西家和耶路撒冷的居民觉得心里骄傲,就一同自卑,以致耶和华的忿怒在希西家的日子没有临到他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但希西家和耶路撒冷的居民为了心里骄傲,就一同谦卑,以致耶和华的愤怒在希西家的日子没有临到他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但希西家和耶路撒冷的居民为了心里骄傲,就一同谦卑,以致耶和华的愤怒在希西家的日子没有临到他们。
  • 当代译本 - 后来希西迦和耶路撒冷的居民发觉自己心里骄傲,就谦卑下来。因此,在希西迦有生之年,耶和华的烈怒没有临到他们。
  • 圣经新译本 - 但希西家因为自己心高气傲而谦卑下来,他和耶路撒冷的居民都谦卑下来,因此耶和华的忿怒,在希西家在世的日子,没有临到他们身上。
  • 中文标准译本 - 希西加知道 自己心里的高傲,他与耶路撒冷的居民就谦卑下来,所以耶和华的震怒没有在希西加年间临到他们身上。
  • 现代标点和合本 - 但希西家和耶路撒冷的居民觉得心里骄傲,就一同自卑,以致耶和华的愤怒在希西家的日子没有临到他们。
  • 和合本(拼音版) - 但希西家和耶路撒冷的居民,觉得心里骄傲,就一同自卑,以致耶和华的忿怒在希西家的日子没有临到他们。
  • New International Version - Then Hezekiah repented of the pride of his heart, as did the people of Jerusalem; therefore the Lord’s wrath did not come on them during the days of Hezekiah.
  • New International Reader's Version - Then Hezekiah had a change of heart. He was sorry he had been proud. The people of Jerusalem were also sorry they had sinned. So the Lord wasn’t angry with them as long as Hezekiah was king.
  • English Standard Version - But Hezekiah humbled himself for the pride of his heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of the Lord did not come upon them in the days of Hezekiah.
  • New Living Translation - Then Hezekiah humbled himself and repented of his pride, as did the people of Jerusalem. So the Lord’s anger did not fall on them during Hezekiah’s lifetime.
  • Christian Standard Bible - Then Hezekiah humbled himself for the pride of his heart — he and the inhabitants of Jerusalem — so the Lord’s wrath didn’t come on them during Hezekiah’s lifetime.
  • New American Standard Bible - However, Hezekiah humbled the pride of his heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of the Lord did not come on them in the days of Hezekiah.
  • New King James Version - Then Hezekiah humbled himself for the pride of his heart, he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of the Lord did not come upon them in the days of Hezekiah.
  • Amplified Bible - However, Hezekiah humbled his proud heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of the Lord did not come on them during the days of Hezekiah.
  • American Standard Version - Notwithstanding Hezekiah humbled himself for the pride of his heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of Jehovah came not upon them in the days of Hezekiah.
  • King James Version - Notwithstanding Hezekiah humbled himself for the pride of his heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that the wrath of the Lord came not upon them in the days of Hezekiah.
  • New English Translation - But then Hezekiah and the residents of Jerusalem humbled themselves and abandoned their pride, and the Lord was not angry with them for the rest of Hezekiah’s reign.
  • World English Bible - Notwithstanding Hezekiah humbled himself for the pride of his heart, both he and the inhabitants of Jerusalem, so that Yahweh’s wrath didn’t come on them in the days of Hezekiah.
  • 新標點和合本 - 但希西家和耶路撒冷的居民覺得心裏驕傲,就一同自卑,以致耶和華的忿怒在希西家的日子沒有臨到他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但希西家和耶路撒冷的居民為了心裏驕傲,就一同謙卑,以致耶和華的憤怒在希西家的日子沒有臨到他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但希西家和耶路撒冷的居民為了心裏驕傲,就一同謙卑,以致耶和華的憤怒在希西家的日子沒有臨到他們。
  • 當代譯本 - 後來希西迦和耶路撒冷的居民發覺自己心裡驕傲,就謙卑下來。因此,在希西迦有生之年,耶和華的烈怒沒有臨到他們。
  • 聖經新譯本 - 但希西家因為自己心高氣傲而謙卑下來,他和耶路撒冷的居民都謙卑下來,因此耶和華的忿怒,在希西家在世的日子,沒有臨到他們身上。
  • 呂振中譯本 - 但是 希西家 又為了自己的心高氣傲而謙卑自己;他和 耶路撒冷 的居民都 謙卑 ,故此當 希西家 活着 的日子、永恆主的震怒就沒有臨到他們。
  • 中文標準譯本 - 希西加知道 自己心裡的高傲,他與耶路撒冷的居民就謙卑下來,所以耶和華的震怒沒有在希西加年間臨到他們身上。
  • 現代標點和合本 - 但希西家和耶路撒冷的居民覺得心裡驕傲,就一同自卑,以致耶和華的憤怒在希西家的日子沒有臨到他們。
  • 文理和合譯本 - 然希西家抑其驕心、與耶路撒冷居民自卑、故希西家存日、耶和華之怒未及之、
  • 文理委辦譯本 - 嗣後希西家及耶路撒冷民、汰其驕心、卑以自牧、故希西家存日、耶和華不降以災。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後、 希西家 除其驕心、與 耶路撒冷 居民自卑、故 希西家 存日、主不降之以災、○
  • Nueva Versión Internacional - Luego Ezequías, junto con los habitantes de Jerusalén, se arrepintió de su orgullo, y mientras él vivió, el Señor no volvió a derramar su ira contra ellos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 히스기야와 예루살렘 주민들이 자기들의 교만을 뉘우쳤으므로 여호와께서는 히스기야의 생전에 그 백성을 벌하지 않으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Езекия раскаялся в гордыне своего сердца, как и жители Иерусалима. За это Господень гнев не обрушился на них в дни Езекии.
  • Восточный перевод - Тогда Езекия раскаялся в гордыне своего сердца, как и жители Иерусалима. За это гнев Вечного не обрушился на них в дни Езекии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Езекия раскаялся в гордыне своего сердца, как и жители Иерусалима. За это гнев Вечного не обрушился на них в дни Езекии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Езекия раскаялся в гордыне своего сердца, как и жители Иерусалима. За это гнев Вечного не обрушился на них в дни Езекии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Ezéchias s’humilia de son orgueil et les habitants de Jérusalem firent de même, de sorte que l’Eternel ne fit pas éclater sa colère contre eux du vivant d’Ezéchias.
  • リビングバイブル - そこで、王とエルサレムの住民は高慢の罪を悔い改め謙遜になったので、主の憤りは去り、ヒゼキヤの在世中、二度と主の怒りは臨みませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Então Ezequias humilhou-se, reconhecendo o seu orgulho, como também o povo de Jerusalém; por isso a ira do Senhor não veio sobre eles durante o reinado de Ezequias.
  • Hoffnung für alle - Da bereute Hiskia seinen Stolz, und gemeinsam mit den Einwohnern von Jerusalem bekannte er in aller Demut seine Schuld. Darum traf die Strafe des Herrn noch nicht zu Hiskias Lebzeiten ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเฮเซคียาห์และชาวเยรูซาเล็มกลับใจจากความเย่อหยิ่ง ฉะนั้นพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้าจึงไม่ได้ตกแก่พวกเขาในรัชกาลเฮเซคียาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เฮเซคียาห์​สำนึก​ผิด​ที่​ใจ​ของ​ท่าน​หยิ่ง​ผยอง และ​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม​ก็​สำนึก​ผิด​เช่น​กัน ดังนั้น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​ไม่​ลงโทษ​พวก​เขา​ใน​สมัย​ของ​เฮเซคียาห์
  • 2 Sử Ký 33:23 - Nhưng không như vua cha Ma-na-se, vua ngoan cố không chịu hạ mình trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-môn phạm tội còn nặng hơn cha mình.
  • Y-sai 39:6 - ‘Này, trong thời gian sắp đến, mọi thứ trong cung điện ngươi—kể cả những bảo vật tổ phụ ngươi đã cất giữ cho đến bây giờ—sẽ bị đem qua Ba-by-lôn, không sót một thứ gì.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 39:7 - ‘Một số con cháu của ngươi sẽ bị bắt lưu đày. Các con cháu ấy sẽ phải làm quan hoạn phục vụ trong cung điện của vua Ba-by-lôn.’”
  • Y-sai 39:8 - Vua Ê-xê-chia nói với Y-sai: “Lời Chúa Hằng Hữu mà ông vừa thuật lại thật tốt lành.” Vì vua nghỉ rằng: “Ít ra trong đời ta cũng hưởng được thái bình và an ninh.”
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • 1 Các Vua 21:29 - “Con có thấy A-háp tỏ vẻ hạ mình trước mặt Ta không? Vì thế, Ta không giáng họa trong đời nó; nhưng đến đời con nó, Ta sẽ tiêu diệt dòng họ này.”
  • Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
  • Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
  • 2 Các Vua 20:16 - Đến đây Y-sai nói: “Xin vua lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • 2 Các Vua 20:17 - ‘Sẽ đến lúc mọi vật trong cung vua phải bị chở sang Ba-by-lôn, kể cả những vật tích lũy từ đời các tiên vương đến nay, không sót một món.
  • 2 Các Vua 20:18 - Một số hoàng tử sẽ bị bắt đi làm thái giám cho vua Ba-by-lôn.’”
  • 2 Các Vua 20:19 - Ê-xê-chia nói: “Lời của Chúa Hằng Hữu do tiên tri thuật là lời lành.” Vì vua tự nghĩ: “Ít ra trong đời ta cũng được hòa bình an ổn.”
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 34:27 - Vì lòng con mềm mại và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời khi con nghe lời Ngài phán dạy về đất nước này và về toàn dân. Con đã phủ phục trước mặt Ta, xé áo và khóc lóc trước mặt Ta nên Ta cũng nghe con, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sử Ký 34:28 - Này, Ta sẽ không giáng họa như đã hứa cho đến khi con qua đời và được chôn bình an. Chính con sẽ không thấy những tai họa Ta sẽ đổ xuống đất nước và toàn dân này!’” Vậy, họ trở về và tâu trình thông điệp của bà với vua.
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Giê-rê-mi 26:19 - Nhưng có phải Vua Ê-xê-chia và dân chúng đã giết ông vì những điều này không? Không, họ đã quay lại, lìa bỏ tội lỗi mình, và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ đã nài xin ơn thương xót của Chúa. Rồi Chúa Hằng Hữu đã đổi ý, không giáng tai họa mà Ngài đã cảnh báo chống nghịch họ. Vì vậy, nếu chúng ta giết người là tự chuốc họa vào thân.”
圣经
资源
计划
奉献