Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • 新标点和合本 - 有许多人到耶路撒冷,将供物献与耶和华,又将宝物送给犹大王希西家。此后,希西家在列邦人的眼中看为尊大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有许多人到耶路撒冷将供物献与耶和华,又将宝物送给犹大王希西家。自此之后,希西家在列国人的眼中受人尊崇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有许多人到耶路撒冷将供物献与耶和华,又将宝物送给犹大王希西家。自此之后,希西家在列国人的眼中受人尊崇。
  • 当代译本 - 许多人带着祭物到耶路撒冷献给耶和华,也带许多名贵的礼物送给犹大王希西迦。此后,希西迦受到各国的敬重。
  • 圣经新译本 - 有很多人把供物带到耶路撒冷献给耶和华,又把很多宝物送给犹大王希西家;从此,希西家受到各国的尊重。
  • 中文标准译本 - 有许多人把供物带到耶路撒冷献给耶和华,也把珍宝献给犹大王希西加。从此以后,希西加在列国眼中显为尊崇。
  • 现代标点和合本 - 有许多人到耶路撒冷,将供物献于耶和华,又将宝物送给犹大王希西家。此后希西家在列邦人的眼中看为尊大。
  • 和合本(拼音版) - 有许多人到耶路撒冷,将供物献与耶和华,又将宝物送给犹大王希西家。此后,希西家在列邦人的眼中看为尊大。
  • New International Version - Many brought offerings to Jerusalem for the Lord and valuable gifts for Hezekiah king of Judah. From then on he was highly regarded by all the nations.
  • New International Reader's Version - Many people brought offerings to Jerusalem for the Lord. They brought expensive gifts for Hezekiah, the king of Judah. From then on, all the nations thought well of him.
  • English Standard Version - And many brought gifts to the Lord to Jerusalem and precious things to Hezekiah king of Judah, so that he was exalted in the sight of all nations from that time onward.
  • New Living Translation - From then on King Hezekiah became highly respected among all the surrounding nations, and many gifts for the Lord arrived at Jerusalem, with valuable presents for King Hezekiah, too.
  • Christian Standard Bible - Many were bringing an offering to the Lord to Jerusalem and valuable gifts to King Hezekiah of Judah, and he was exalted in the eyes of all the nations after that.
  • New American Standard Bible - And many were bringing gifts to the Lord at Jerusalem and valuable presents to Hezekiah king of Judah; so thereafter he rose in the sight of all nations.
  • New King James Version - And many brought gifts to the Lord at Jerusalem, and presents to Hezekiah king of Judah, so that he was exalted in the sight of all nations thereafter.
  • Amplified Bible - And many brought gifts to the Lord at Jerusalem and valuable presents to Hezekiah king of Judah; so from then on he was exalted in the sight of all nations.
  • American Standard Version - And many brought gifts unto Jehovah to Jerusalem, and precious things to Hezekiah king of Judah; so that he was exalted in the sight of all nations from thenceforth.
  • King James Version - And many brought gifts unto the Lord to Jerusalem, and presents to Hezekiah king of Judah: so that he was magnified in the sight of all nations from thenceforth.
  • New English Translation - Many were bringing presents to the Lord in Jerusalem and precious gifts to King Hezekiah of Judah. From that time on he was respected by all the nations.
  • World English Bible - Many brought gifts to Yahweh to Jerusalem, and precious things to Hezekiah king of Judah; so that he was exalted in the sight of all nations from then on.
  • 新標點和合本 - 有許多人到耶路撒冷,將供物獻與耶和華,又將寶物送給猶大王希西家。此後,希西家在列邦人的眼中看為尊大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有許多人到耶路撒冷將供物獻與耶和華,又將寶物送給猶大王希西家。自此之後,希西家在列國人的眼中受人尊崇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有許多人到耶路撒冷將供物獻與耶和華,又將寶物送給猶大王希西家。自此之後,希西家在列國人的眼中受人尊崇。
  • 當代譯本 - 許多人帶著祭物到耶路撒冷獻給耶和華,也帶許多名貴的禮物送給猶大王希西迦。此後,希西迦受到各國的敬重。
  • 聖經新譯本 - 有很多人把供物帶到耶路撒冷獻給耶和華,又把很多寶物送給猶大王希西家;從此,希西家受到各國的尊重。
  • 呂振中譯本 - 有許多人將供物帶到 耶路撒冷 、獻與永恆主,也 帶 寶貴之物送給 猶大 王 希西家 ,以致從那以後 希西家 在列國人眼中受到高舉。
  • 中文標準譯本 - 有許多人把供物帶到耶路撒冷獻給耶和華,也把珍寶獻給猶大王希西加。從此以後,希西加在列國眼中顯為尊崇。
  • 現代標點和合本 - 有許多人到耶路撒冷,將供物獻於耶和華,又將寶物送給猶大王希西家。此後希西家在列邦人的眼中看為尊大。
  • 文理和合譯本 - 有多人至耶路撒冷、獻禮物於耶和華、且饋寶物於猶大王希西家、此後、希西家為諸邦所尊崇、○
  • 文理委辦譯本 - 眾至耶路撒冷獻禮於耶和華、納貢於猶大王、自後希西家昌大於列邦。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾人至 耶路撒冷 獻禮物於主、以寶物餽 猶大 王 希西家 、自此以後、 希西家 在列邦目中為尊大、○
  • Nueva Versión Internacional - Entonces muchos fueron a Jerusalén con ofrendas para el Señor y regalos para Ezequías, rey de Judá. De este modo aumentó el prestigio de Ezequías entre todas las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그러자 많은 사람들이 예루살렘에 와서 여호와께 예물을 드리고 또 히스기야왕에게 값진 선물을 주었다. 그때부터 모든 나라가 히스기야왕을 우러러보게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Многие принесли в Иерусалим приношения Господу и дорогие подарки Езекии, царю Иудеи. С тех пор он был в большом почете у всех народов. ( 4 Цар. 20:1-19 ; Ис. 38:1-8 ; 39:1-8 )
  • Восточный перевод - И многие принесли в Иерусалим приношения Вечному и дорогие подарки Езекии, царю Иудеи. С тех пор он был в большом почёте у всех народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И многие принесли в Иерусалим приношения Вечному и дорогие подарки Езекии, царю Иудеи. С тех пор он был в большом почёте у всех народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И многие принесли в Иерусалим приношения Вечному и дорогие подарки Езекии, царю Иудеи. С тех пор он был в большом почёте у всех народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nombreux furent ceux qui apportèrent alors à Jérusalem une offrande à l’Eternel et de riches présents pour Ezéchias, roi de Juda. A la suite de ces événements, il acquit un grand prestige aux yeux de tous les autres peuples.
  • リビングバイブル - それ以来、ヒゼキヤ王は近隣の国々から大きな尊敬を集めるようになり、王への高価な贈り物とともに、主への多くのささげ物がエルサレムに送り届けられました。
  • Nova Versão Internacional - Muitos trouxeram a Jerusalém ofertas para o Senhor e presentes valiosos para Ezequias, rei de Judá. Daquela ocasião em diante ele foi muito respeitado por todas as nações.
  • Hoffnung für alle - Viele Menschen kamen nach Jerusalem, um dem Herrn Opfergaben zu bringen und um Hiskia, dem König von Juda, kostbare Geschenke zu überreichen. Seit der Vernichtung der Assyrer genoss Hiskia in den Augen aller Völker hohes Ansehen. ( 2. Könige 20,1‒21 ; Jesaja 38,1‒8 . 21‒22 ; 39 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนมากมายนำของถวายมายังกรุงเยรูซาเล็ม เพื่อถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าและนำของมีค่ามาถวายแด่กษัตริย์เฮเซคียาห์แห่งยูดาห์ นับแต่นั้นมาพระองค์ทรงเป็นที่นับถืออย่างยิ่งของชนชาติทั้งปวง ( 2พกษ.20:1-21 ; อสย.37:21-38 ; 38:1-8 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​จำนวน​มาก​นำ​ของ​ถวาย​มา​มอบ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​เยรูซาเล็ม และ​นำ​ของ​มี​ค่า​ต่างๆ มา​มอบ​ให้​เฮเซคียาห์​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์ ท่าน​เป็น​ที่​ยกย่อง​ใน​สายตา​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ตั้งแต่​นั้น​เป็น​ต้น​มา
交叉引用
  • 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 2 Sa-mu-ên 8:11 - Đa-vít lấy những phẩm vật này đem dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, cùng tất cả vàng bạc vua lấy được
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • E-xơ-ra 7:15 - Ngươi cũng sẽ chở về Giê-ru-sa-lem số vàng bạc của ta, để các vị quân sư tự ý cung hiến cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đang ngự tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:16 - Ngươi hãy lấy vàng bạc thu thập được tại đất Ba-by-lôn, cũng như những lễ vật của kiều dân Ít-ra-ên và các thầy tế lễ tự nguyện hiến dâng lên Đền Thờ Đức Chúa Trời mình tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:17 - Ngươi sẽ dùng tiền này mua bò, chiên đực, chiên con, lễ vật cho lễ chay, lễ quán, để dâng trên bàn thờ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:18 - Vàng bạc còn lại ngươi và anh em ngươi có thể dùng vào việc khác, miễn là hợp với thánh ý Đức Chúa Trời ngươi.
  • E-xơ-ra 7:19 - Ngươi sẽ đem về Giê-ru-sa-lem các dụng cụ đền thờ được giao lại cho ngươi, đặt trong Đền, trước mặt Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 7:20 - Nếu Đền Thờ Đức Chúa Trời cần gì khác, ngươi được phép sử dụng công quỹ cho các chi phí ấy.
  • E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
  • E-xơ-ra 7:22 - cho đến giới hạn 3.400 ký bạc, 18.200 lít lúa mì, 2.100 lít rượu, 2.100 lít dầu; còn muối, không cần giới hạn.
  • 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • 1 Các Vua 10:10 - Kế đó, bà tặng vua gần 4 tấn vàng, cùng vô số ngọc ngà, và hương liệu. Không ai tặng Vua Sa-lô-môn nhiều hương liệu bằng Nữ hoàng Sê-ba.
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 2 Sử Ký 9:9 - Nữ vương tặng vua 4.000 ký vàng, rất nhiều hương liệu, và ngọc quý. Từ trước đến nay, chưa có ai có loại hương liệu nào quý như hương liệu của Nữ vương Sê-ba tặng Vua Sa-lô-môn.
  • 2 Sử Ký 9:10 - (Trong chuyến đi Ô-phia lấy vàng, các thủy thủ của Hi-ram và Sa-lô-môn cũng chở về nhiều gỗ bạch đàn hương và bảo thạch.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • 2 Sử Ký 1:1 - Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, được vững trên ngôi nước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, ở với vua và cho vua rất cường thịnh.
  • 2 Sử Ký 9:24 - Hằng năm, các vua cũng tiến cống nhiều lễ vật, các khí cụ bằng bạc và vàng, các y phục, khí giới, hương liệu, ngựa, và la.
  • 2 Sử Ký 17:5 - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • 新标点和合本 - 有许多人到耶路撒冷,将供物献与耶和华,又将宝物送给犹大王希西家。此后,希西家在列邦人的眼中看为尊大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有许多人到耶路撒冷将供物献与耶和华,又将宝物送给犹大王希西家。自此之后,希西家在列国人的眼中受人尊崇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有许多人到耶路撒冷将供物献与耶和华,又将宝物送给犹大王希西家。自此之后,希西家在列国人的眼中受人尊崇。
  • 当代译本 - 许多人带着祭物到耶路撒冷献给耶和华,也带许多名贵的礼物送给犹大王希西迦。此后,希西迦受到各国的敬重。
  • 圣经新译本 - 有很多人把供物带到耶路撒冷献给耶和华,又把很多宝物送给犹大王希西家;从此,希西家受到各国的尊重。
  • 中文标准译本 - 有许多人把供物带到耶路撒冷献给耶和华,也把珍宝献给犹大王希西加。从此以后,希西加在列国眼中显为尊崇。
  • 现代标点和合本 - 有许多人到耶路撒冷,将供物献于耶和华,又将宝物送给犹大王希西家。此后希西家在列邦人的眼中看为尊大。
  • 和合本(拼音版) - 有许多人到耶路撒冷,将供物献与耶和华,又将宝物送给犹大王希西家。此后,希西家在列邦人的眼中看为尊大。
  • New International Version - Many brought offerings to Jerusalem for the Lord and valuable gifts for Hezekiah king of Judah. From then on he was highly regarded by all the nations.
  • New International Reader's Version - Many people brought offerings to Jerusalem for the Lord. They brought expensive gifts for Hezekiah, the king of Judah. From then on, all the nations thought well of him.
  • English Standard Version - And many brought gifts to the Lord to Jerusalem and precious things to Hezekiah king of Judah, so that he was exalted in the sight of all nations from that time onward.
  • New Living Translation - From then on King Hezekiah became highly respected among all the surrounding nations, and many gifts for the Lord arrived at Jerusalem, with valuable presents for King Hezekiah, too.
  • Christian Standard Bible - Many were bringing an offering to the Lord to Jerusalem and valuable gifts to King Hezekiah of Judah, and he was exalted in the eyes of all the nations after that.
  • New American Standard Bible - And many were bringing gifts to the Lord at Jerusalem and valuable presents to Hezekiah king of Judah; so thereafter he rose in the sight of all nations.
  • New King James Version - And many brought gifts to the Lord at Jerusalem, and presents to Hezekiah king of Judah, so that he was exalted in the sight of all nations thereafter.
  • Amplified Bible - And many brought gifts to the Lord at Jerusalem and valuable presents to Hezekiah king of Judah; so from then on he was exalted in the sight of all nations.
  • American Standard Version - And many brought gifts unto Jehovah to Jerusalem, and precious things to Hezekiah king of Judah; so that he was exalted in the sight of all nations from thenceforth.
  • King James Version - And many brought gifts unto the Lord to Jerusalem, and presents to Hezekiah king of Judah: so that he was magnified in the sight of all nations from thenceforth.
  • New English Translation - Many were bringing presents to the Lord in Jerusalem and precious gifts to King Hezekiah of Judah. From that time on he was respected by all the nations.
  • World English Bible - Many brought gifts to Yahweh to Jerusalem, and precious things to Hezekiah king of Judah; so that he was exalted in the sight of all nations from then on.
  • 新標點和合本 - 有許多人到耶路撒冷,將供物獻與耶和華,又將寶物送給猶大王希西家。此後,希西家在列邦人的眼中看為尊大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有許多人到耶路撒冷將供物獻與耶和華,又將寶物送給猶大王希西家。自此之後,希西家在列國人的眼中受人尊崇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有許多人到耶路撒冷將供物獻與耶和華,又將寶物送給猶大王希西家。自此之後,希西家在列國人的眼中受人尊崇。
  • 當代譯本 - 許多人帶著祭物到耶路撒冷獻給耶和華,也帶許多名貴的禮物送給猶大王希西迦。此後,希西迦受到各國的敬重。
  • 聖經新譯本 - 有很多人把供物帶到耶路撒冷獻給耶和華,又把很多寶物送給猶大王希西家;從此,希西家受到各國的尊重。
  • 呂振中譯本 - 有許多人將供物帶到 耶路撒冷 、獻與永恆主,也 帶 寶貴之物送給 猶大 王 希西家 ,以致從那以後 希西家 在列國人眼中受到高舉。
  • 中文標準譯本 - 有許多人把供物帶到耶路撒冷獻給耶和華,也把珍寶獻給猶大王希西加。從此以後,希西加在列國眼中顯為尊崇。
  • 現代標點和合本 - 有許多人到耶路撒冷,將供物獻於耶和華,又將寶物送給猶大王希西家。此後希西家在列邦人的眼中看為尊大。
  • 文理和合譯本 - 有多人至耶路撒冷、獻禮物於耶和華、且饋寶物於猶大王希西家、此後、希西家為諸邦所尊崇、○
  • 文理委辦譯本 - 眾至耶路撒冷獻禮於耶和華、納貢於猶大王、自後希西家昌大於列邦。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾人至 耶路撒冷 獻禮物於主、以寶物餽 猶大 王 希西家 、自此以後、 希西家 在列邦目中為尊大、○
  • Nueva Versión Internacional - Entonces muchos fueron a Jerusalén con ofrendas para el Señor y regalos para Ezequías, rey de Judá. De este modo aumentó el prestigio de Ezequías entre todas las naciones.
  • 현대인의 성경 - 그러자 많은 사람들이 예루살렘에 와서 여호와께 예물을 드리고 또 히스기야왕에게 값진 선물을 주었다. 그때부터 모든 나라가 히스기야왕을 우러러보게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Многие принесли в Иерусалим приношения Господу и дорогие подарки Езекии, царю Иудеи. С тех пор он был в большом почете у всех народов. ( 4 Цар. 20:1-19 ; Ис. 38:1-8 ; 39:1-8 )
  • Восточный перевод - И многие принесли в Иерусалим приношения Вечному и дорогие подарки Езекии, царю Иудеи. С тех пор он был в большом почёте у всех народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И многие принесли в Иерусалим приношения Вечному и дорогие подарки Езекии, царю Иудеи. С тех пор он был в большом почёте у всех народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И многие принесли в Иерусалим приношения Вечному и дорогие подарки Езекии, царю Иудеи. С тех пор он был в большом почёте у всех народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nombreux furent ceux qui apportèrent alors à Jérusalem une offrande à l’Eternel et de riches présents pour Ezéchias, roi de Juda. A la suite de ces événements, il acquit un grand prestige aux yeux de tous les autres peuples.
  • リビングバイブル - それ以来、ヒゼキヤ王は近隣の国々から大きな尊敬を集めるようになり、王への高価な贈り物とともに、主への多くのささげ物がエルサレムに送り届けられました。
  • Nova Versão Internacional - Muitos trouxeram a Jerusalém ofertas para o Senhor e presentes valiosos para Ezequias, rei de Judá. Daquela ocasião em diante ele foi muito respeitado por todas as nações.
  • Hoffnung für alle - Viele Menschen kamen nach Jerusalem, um dem Herrn Opfergaben zu bringen und um Hiskia, dem König von Juda, kostbare Geschenke zu überreichen. Seit der Vernichtung der Assyrer genoss Hiskia in den Augen aller Völker hohes Ansehen. ( 2. Könige 20,1‒21 ; Jesaja 38,1‒8 . 21‒22 ; 39 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนมากมายนำของถวายมายังกรุงเยรูซาเล็ม เพื่อถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าและนำของมีค่ามาถวายแด่กษัตริย์เฮเซคียาห์แห่งยูดาห์ นับแต่นั้นมาพระองค์ทรงเป็นที่นับถืออย่างยิ่งของชนชาติทั้งปวง ( 2พกษ.20:1-21 ; อสย.37:21-38 ; 38:1-8 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​จำนวน​มาก​นำ​ของ​ถวาย​มา​มอบ​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​เยรูซาเล็ม และ​นำ​ของ​มี​ค่า​ต่างๆ มา​มอบ​ให้​เฮเซคียาห์​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์ ท่าน​เป็น​ที่​ยกย่อง​ใน​สายตา​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ตั้งแต่​นั้น​เป็น​ต้น​มา
  • 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
  • Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • 2 Sa-mu-ên 8:10 - vua Ha-mát là Thôi sai Hoàng tử Giô-ram đi mừng Đa-vít, vì giữa Ha-đa-đê-xe với Thôi vẫn chiến tranh liên miên. Giô-ram đem biếu Đa-vít những tặng vật bằng vàng, bạc và đồng.
  • 2 Sa-mu-ên 8:11 - Đa-vít lấy những phẩm vật này đem dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, cùng tất cả vàng bạc vua lấy được
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • E-xơ-ra 7:15 - Ngươi cũng sẽ chở về Giê-ru-sa-lem số vàng bạc của ta, để các vị quân sư tự ý cung hiến cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đang ngự tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:16 - Ngươi hãy lấy vàng bạc thu thập được tại đất Ba-by-lôn, cũng như những lễ vật của kiều dân Ít-ra-ên và các thầy tế lễ tự nguyện hiến dâng lên Đền Thờ Đức Chúa Trời mình tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:17 - Ngươi sẽ dùng tiền này mua bò, chiên đực, chiên con, lễ vật cho lễ chay, lễ quán, để dâng trên bàn thờ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
  • E-xơ-ra 7:18 - Vàng bạc còn lại ngươi và anh em ngươi có thể dùng vào việc khác, miễn là hợp với thánh ý Đức Chúa Trời ngươi.
  • E-xơ-ra 7:19 - Ngươi sẽ đem về Giê-ru-sa-lem các dụng cụ đền thờ được giao lại cho ngươi, đặt trong Đền, trước mặt Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 7:20 - Nếu Đền Thờ Đức Chúa Trời cần gì khác, ngươi được phép sử dụng công quỹ cho các chi phí ấy.
  • E-xơ-ra 7:21 - Ta, Vua Ạt-ta-xét-xe, ra sắc lệnh truyền cho các thủ quỹ ngân khố miền tây Sông Ơ-phơ-rát: Bất kỳ những gì E-xơ-ra, thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời, cần các ngươi phải sẵn sàng cung cấp,
  • E-xơ-ra 7:22 - cho đến giới hạn 3.400 ký bạc, 18.200 lít lúa mì, 2.100 lít rượu, 2.100 lít dầu; còn muối, không cần giới hạn.
  • 1 Sử Ký 29:25 - Chúa Hằng Hữu cho Sa-lô-môn được toàn dân Ít-ra-ên tôn trọng, được giàu mạnh và rực rỡ hơn các vua trước trong Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • 1 Các Vua 10:10 - Kế đó, bà tặng vua gần 4 tấn vàng, cùng vô số ngọc ngà, và hương liệu. Không ai tặng Vua Sa-lô-môn nhiều hương liệu bằng Nữ hoàng Sê-ba.
  • 1 Các Vua 10:25 - Hằng năm người ta đến, đem theo vô số lễ vật, gồm những vật bằng vàng và bạc, y phục, binh giáp, hương liệu, ngựa, và la.
  • 2 Sử Ký 9:9 - Nữ vương tặng vua 4.000 ký vàng, rất nhiều hương liệu, và ngọc quý. Từ trước đến nay, chưa có ai có loại hương liệu nào quý như hương liệu của Nữ vương Sê-ba tặng Vua Sa-lô-môn.
  • 2 Sử Ký 9:10 - (Trong chuyến đi Ô-phia lấy vàng, các thủy thủ của Hi-ram và Sa-lô-môn cũng chở về nhiều gỗ bạch đàn hương và bảo thạch.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • Thi Thiên 68:29 - Vì Đền Thờ của Chúa đặt tại Giê-ru-sa-lem, các vua sẽ đem phẩm vật dâng hiến lên Ngài.
  • 2 Sử Ký 1:1 - Sa-lô-môn, con trai Đa-vít, được vững trên ngôi nước, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, ở với vua và cho vua rất cường thịnh.
  • 2 Sử Ký 9:24 - Hằng năm, các vua cũng tiến cống nhiều lễ vật, các khí cụ bằng bạc và vàng, các y phục, khí giới, hương liệu, ngựa, và la.
  • 2 Sử Ký 17:5 - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
圣经
资源
计划
奉献