逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ê-xê-chia và các quan viên thấy các phẩm vật ấy, bèn ngợi tôn Chúa Hằng Hữu và chúc phước cho con dân Ít-ra-ên của Ngài.
- 新标点和合本 - 希西家和众首领来,看见堆垒,就称颂耶和华,又为耶和华的民以色列人祝福。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家和众领袖来,看见这些堆积物,就称颂耶和华,又为耶和华的百姓以色列祝福。
- 和合本2010(神版-简体) - 希西家和众领袖来,看见这些堆积物,就称颂耶和华,又为耶和华的百姓以色列祝福。
- 当代译本 - 希西迦与众官员来了,看见堆积起来的供物,就称颂耶和华,又为耶和华的以色列子民祝福。
- 圣经新译本 - 希西家和众领袖来了,看见这些囤积物品,就称颂耶和华,又为耶和华的子民以色列祝福。
- 中文标准译本 - 希西加和首领们前来,看见这些堆积物品,就颂赞耶和华,祝福耶和华的子民以色列。
- 现代标点和合本 - 希西家和众首领来,看见堆垒,就称颂耶和华,又为耶和华的民以色列人祝福。
- 和合本(拼音版) - 希西家和众首领来,看见堆垒,就称颂耶和华,又为耶和华的民以色列人祝福。
- New International Version - When Hezekiah and his officials came and saw the heaps, they praised the Lord and blessed his people Israel.
- New International Reader's Version - Hezekiah and his officials came and saw the piles. When they did, they praised the Lord. And they blessed his people Israel.
- English Standard Version - When Hezekiah and the princes came and saw the heaps, they blessed the Lord and his people Israel.
- New Living Translation - When Hezekiah and his officials came and saw these huge piles, they thanked the Lord and his people Israel!
- The Message - When Hezekiah and his leaders came and saw the extent of the mounds of gifts, they praised God and commended God’s people Israel. Hezekiah then consulted the priests and Levites on how to handle the abundance of offerings.
- Christian Standard Bible - When Hezekiah and his officials came and viewed the piles, they blessed the Lord and his people Israel.
- New American Standard Bible - When Hezekiah and the rulers came and saw the heaps, they blessed the Lord and His people Israel.
- New King James Version - And when Hezekiah and the leaders came and saw the heaps, they blessed the Lord and His people Israel.
- Amplified Bible - When Hezekiah and the rulers came and saw the heaps, they blessed the Lord and His people Israel.
- American Standard Version - And when Hezekiah and the princes came and saw the heaps, they blessed Jehovah, and his people Israel.
- King James Version - And when Hezekiah and the princes came and saw the heaps, they blessed the Lord, and his people Israel.
- New English Translation - When Hezekiah and the officials came and saw the heaps, they praised the Lord and pronounced blessings on his people Israel.
- World English Bible - When Hezekiah and the princes came and saw the heaps, they blessed Yahweh and his people Israel.
- 新標點和合本 - 希西家和眾首領來,看見堆壘,就稱頌耶和華,又為耶和華的民以色列人祝福。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家和眾領袖來,看見這些堆積物,就稱頌耶和華,又為耶和華的百姓以色列祝福。
- 和合本2010(神版-繁體) - 希西家和眾領袖來,看見這些堆積物,就稱頌耶和華,又為耶和華的百姓以色列祝福。
- 當代譯本 - 希西迦與眾官員來了,看見堆積起來的供物,就稱頌耶和華,又為耶和華的以色列子民祝福。
- 聖經新譯本 - 希西家和眾領袖來了,看見這些囤積物品,就稱頌耶和華,又為耶和華的子民以色列祝福。
- 呂振中譯本 - 希西家 和大臣們來,看見這些堆壘,就祝頌永恆主,又給永恆主的人民 以色列 祝福。
- 中文標準譯本 - 希西加和首領們前來,看見這些堆積物品,就頌讚耶和華,祝福耶和華的子民以色列。
- 現代標點和合本 - 希西家和眾首領來,看見堆壘,就稱頌耶和華,又為耶和華的民以色列人祝福。
- 文理和合譯本 - 希西家與牧伯至、見其所積之堆、遂稱讚耶和華、及其民以色列、
- 文理委辦譯本 - 希西家與群伯入、見物成邱、頌耶和華、為以色列民祝嘏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 與諸牧伯、來見物積成堆、遂頌讚主、為其民 以色列 祝福、
- Nueva Versión Internacional - Cuando Ezequías y sus oficiales fueron y vieron los montones, bendijeron al Señor y a su pueblo Israel.
- 현대인의 성경 - 히스기야왕과 그 신하들이 와서 산더미처럼 쌓인 것을 보고 여호와를 찬양하며 그 백성 이스라엘을 축복하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда Езекия и его сановники пришли и увидели груды, они прославили Господа и благословили народ.
- Восточный перевод - Когда Езекия и его сановники пришли и увидели груды собранных вещей, они прославили Вечного и благословили народ.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Езекия и его сановники пришли и увидели груды собранных вещей, они прославили Вечного и благословили народ.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Езекия и его сановники пришли и увидели груды собранных вещей, они прославили Вечного и благословили народ.
- La Bible du Semeur 2015 - Ezéchias et les ministres vinrent voir tout ce qui avait été apporté, et ils bénirent l’Eternel et son peuple d’Israël.
- Nova Versão Internacional - Quando Ezequias e os seus oficiais chegaram e viram as pilhas de ofertas, louvaram o Senhor e abençoaram Israel, o seu povo.
- Hoffnung für alle - Als König Hiskia und seine obersten Beamten sahen, wie viel zusammengekommen war, lobten sie den Herrn und dankten dem Volk dafür.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเฮเซคียาห์และเหล่าข้าราชบริพารมาเห็นกองของถวายเหล่านี้ก็สรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าและอวยพรประชากรอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเฮเซคียาห์และบรรดาขุนนางมาเห็นสิ่งของที่กองไว้ เขาทั้งหลายก็สรรเสริญพระผู้เป็นเจ้าและอวยพรชนชาติของพระองค์ คืออิสราเอล
交叉引用
- Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
- Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
- Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
- Thẩm Phán 5:9 - Tôi hòa lòng với các tướng lãnh của Ít-ra-ên, với những người tình nguyện tham gia chiến trận. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
- 1 Sử Ký 29:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sự cao trọng, quyền năng, vinh quang, chiến thắng, uy nghi đều thuộc về Ngài. Mọi vật trên trời và dưới đất đều là của Ngài. Lạy Chúa Hằng Hữu, đây là nước của Ngài. Chúng con ngợi tôn Ngài là Chúa Tể muôn vật.
- 1 Sử Ký 29:12 - Giàu có và vinh quang đều đến từ Chúa, vì Chúa quản trị trên muôn loài. Tay Chúa ban phát quyền năng và sức mạnh, Chúa cho tất cả được cao trọng và hùng mạnh.
- 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
- 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
- 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
- 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
- Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
- E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
- 2 Sử Ký 6:3 - Vua quay lại, chúc phước cho toàn dân Ít-ra-ên, trong khi mọi người đều đứng:
- 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
- Phi-líp 4:10 - Tôi rất hân hoan ca ngợi Chúa vì anh chị em lại tiếp trợ tôi lần nữa. Tôi biết anh chị em vẫn quan tâm, nhưng lâu nay chưa có dịp tiện.
- 1 Các Vua 8:14 - Sau đó, vua quay lại và chúc phước lành cho dân trong khi mọi người đều đứng.
- 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
- 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,