Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cô-rê, con Im-na, người Lê-vi, người gác cổng tại Cửa Đông, giữ nhiệm vụ phân phối các lễ vật tự nguyện cho Đức Chúa Trời, các phẩm vật, và các lễ vật biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 守东门的利未人音拿的儿子可利,掌管乐意献与 神的礼物,发放献与耶和华的供物和至圣的物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 守东门的利未人音拿的儿子可利,掌管献给上帝的甘心祭,发放献给耶和华的礼物和至圣的物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 守东门的利未人音拿的儿子可利,掌管献给 神的甘心祭,发放献给耶和华的礼物和至圣的物。
  • 当代译本 - 看守东门的利未人音拿的儿子可利,负责管理民众自愿献给上帝的礼物,以及分发献给耶和华的供物和至圣的祭物。
  • 圣经新译本 - 看守东门的利未人音拿的儿子可利,掌管自愿献给 神的礼物,分发献与耶和华的供物和至圣之物。
  • 中文标准译本 - 东门的门卫——利未人伊姆纳的儿子可列管理献给神的甘心祭,分发献给耶和华的供物和那些至圣物。
  • 现代标点和合本 - 守东门的利未人音拿的儿子可利掌管乐意献于神的礼物,发放献于耶和华的供物和至圣的物,
  • 和合本(拼音版) - 守东门的利未人音拿的儿子可利,掌管乐意献与上帝的礼物,发放献与耶和华的供物和至圣的物。
  • New International Version - Kore son of Imnah the Levite, keeper of the East Gate, was in charge of the freewill offerings given to God, distributing the contributions made to the Lord and also the consecrated gifts.
  • New International Reader's Version - Kore the Levite guarded the East Gate. He was in charge of the offerings people chose to give to God. He handed out the offerings made to the Lord. He also handed out the gifts that had been set apart to the Lord. Kore was the son of Imnah.
  • English Standard Version - And Kore the son of Imnah the Levite, keeper of the east gate, was over the freewill offerings to God, to apportion the contribution reserved for the Lord and the most holy offerings.
  • New Living Translation - Kore son of Imnah the Levite, who was the gatekeeper at the East Gate, was put in charge of distributing the voluntary offerings given to God, the gifts, and the things that had been dedicated to the Lord.
  • Christian Standard Bible - Kore son of Imnah the Levite, the keeper of the East Gate, was over the freewill offerings to God to distribute the contribution to the Lord and the consecrated things.
  • New American Standard Bible - Kore the son of Imnah the Levite, the keeper of the eastern gate, was in charge of the voluntary offerings for God, to distribute the contributions for the Lord and the most holy things.
  • New King James Version - Kore the son of Imnah the Levite, the keeper of the East Gate, was over the freewill offerings to God, to distribute the offerings of the Lord and the most holy things.
  • Amplified Bible - Kore the son of Imnah the Levite, keeper of the East Gate, was in charge of the voluntary offerings to God, to apportion the contributions for the Lord and the most holy things.
  • American Standard Version - And Kore the son of Imnah the Levite, the porter at the east gate, was over the freewill-offerings of God, to distribute the oblations of Jehovah, and the most holy things.
  • King James Version - And Kore the son of Imnah the Levite, the porter toward the east, was over the freewill offerings of God, to distribute the oblations of the Lord, and the most holy things.
  • New English Translation - Kore son of Imnah, a Levite and the guard on the east side, was in charge of the voluntary offerings made to God and disbursed the contributions made to the Lord and the consecrated items.
  • World English Bible - Kore the son of Imnah the Levite, the gatekeeper at the east gate, was over the free will offerings of God, to distribute Yahweh’s offerings and the most holy things.
  • 新標點和合本 - 守東門的利未人音拿的兒子可利,掌管樂意獻與神的禮物,發放獻與耶和華的供物和至聖的物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 守東門的利未人音拿的兒子可利,掌管獻給上帝的甘心祭,發放獻給耶和華的禮物和至聖的物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 守東門的利未人音拿的兒子可利,掌管獻給 神的甘心祭,發放獻給耶和華的禮物和至聖的物。
  • 當代譯本 - 看守東門的利未人音拿的兒子可利,負責管理民眾自願獻給上帝的禮物,以及分發獻給耶和華的供物和至聖的祭物。
  • 聖經新譯本 - 看守東門的利未人音拿的兒子可利,掌管自願獻給 神的禮物,分發獻與耶和華的供物和至聖之物。
  • 呂振中譯本 - 守東門的 利未 人 音拿 的兒子 可利 管理自願獻與上帝的禮物,發放獻與永恆主的提獻物、和分別為聖的至聖物。
  • 中文標準譯本 - 東門的門衛——利未人伊姆納的兒子可列管理獻給神的甘心祭,分發獻給耶和華的供物和那些至聖物。
  • 現代標點和合本 - 守東門的利未人音拿的兒子可利掌管樂意獻於神的禮物,發放獻於耶和華的供物和至聖的物,
  • 文理和合譯本 - 東門之閽者、利未人音拿子可利、掌樂獻上帝之禮物、以頒所獻耶和華之禮物、與至聖之物、
  • 文理委辦譯本 - 凡獻物於上帝耶和華、則其物稱為至聖、司東門者利未人音拿子可喇掌之、頒諸同宗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 司東門者、 利未 人 音拿 子 可利 、掌樂獻於天主之禮物、凡獻於主之禮物、與至聖之物、悉為其所發、
  • Nueva Versión Internacional - El levita Coré hijo de Imná, guardián de la puerta oriental, estaba encargado de las ofrendas voluntarias que se hacían a Dios, y de distribuir las ofrendas del Señor y los dones consagrados.
  • 현대인의 성경 - 성전 동쪽 문을 지키는 레위 사람 임나 의 아들 고레는 여호와께 바친 예물을 제사장들에게 분배하는 책임을 맡았다. 그리고 제사장들이 사는 성에 그를 돕는 자들을 두어 그 일을 맡아 하게 하였다. 이들은 에덴, 미냐민, 예수아, 스마야, 아마랴, 스가냐였다. 이 사람들은 그 동료 제사장들에게 늙은 사람 젊은 사람 가리지 않고 그 예물을 반별로 균등하게 분배해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Коре, сын левита Имны, хранитель Восточных ворот, ведал добровольными приношениями, которые были сделаны Богу, распределяя приношения, сделанные Господу, и посвященные дары.
  • Восточный перевод - Коре, сын левита Имны, хранитель Восточных ворот, ведал добровольными приношениями, которые были сделаны Всевышнему, распределяя приношения, сделанные Вечному, и посвящённые дары.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Коре, сын левита Имны, хранитель Восточных ворот, ведал добровольными приношениями, которые были сделаны Аллаху, распределяя приношения, сделанные Вечному, и посвящённые дары.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Коре, сын левита Имны, хранитель Восточных ворот, ведал добровольными приношениями, которые были сделаны Всевышнему, распределяя приношения, сделанные Вечному, и посвящённые дары.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lévite Qoré, fils de Yimna, qui était gardien de la porte orientale, fut chargé de recevoir les dons volontaires faits à Dieu et de répartir les contributions apportées pour l’Eternel et les offrandes très saintes.
  • リビングバイブル - 東の門の門衛であったレビ人イムナの子コレは、ささげ物を祭司に分配する責任者になりました。彼を忠実に補佐したのがエデン、ミヌヤミン、ヨシュア、シェマヤ、アマルヤ、シェカヌヤで、彼らは、それぞれの町に住む祭司の家に、年齢の別なく等しく分配しました。
  • Nova Versão Internacional - Coré, filho do levita Imna, guarda da porta leste, foi encarregado das ofertas voluntárias feitas a Deus, distribuindo as contribuições dedicadas ao Senhor e as ofertas santíssimas.
  • Hoffnung für alle - Der Levit Kore, ein Sohn von Jimna, war Wächter am Osttor und nahm die freiwilligen Gaben für Gott entgegen. Er war dafür verantwortlich, dass die Priester ihren Anteil an diesen Gaben erhielten. Außerdem sorgte er für die gerechte Verteilung des heiligen Opferfleischs, das nur die Priester essen durften.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โคเรบุตรอิมนาห์คนเลวีซึ่งเป็นยามเฝ้าประตูตะวันออกดูแลของถวายตามความสมัครใจแด่พระเจ้า มีหน้าที่แจกจ่ายของที่ถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าและของถวายอันบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โคเร​บุตร​ของ​อิมนาห์​ชาว​เลวี​ผู้​เฝ้า​ประตู​ด้าน​ตะวัน​ออก เป็น​ผู้​ดูแล​ของ​ถวาย​ที่​ประชาชน​ให้​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ​แด่​พระ​เจ้า และ​เขา​เป็น​ผู้​แจกจ่าย​ของ​บริจาค​และ​ของ​ถวาย​บริสุทธิ์​ที่​สุด​ที่​มอบ​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 1 Sử Ký 26:14 - Sê-lê-mia bắt thăm được cổng đông; Xa-cha-ri, con Sê-lê-mia, một mưu sĩ khôn ngoan, bắt thăm được cổng bắc;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
  • E-xơ-ra 3:5 - Sau đó, họ dâng lễ thiêu thường lệ, lễ vật ngày trăng non và các ngày lễ khác của Chúa Hằng Hữu. Lễ vật tự nguyện của toàn dân cũng được dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:10 - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
  • Lê-vi Ký 23:38 - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
  • Thi Thiên 119:108 - Cúi xin Chúa Hằng Hữu nghe lời chúc tụng, và dạy con các huấn lệnh của Ngài.
  • 1 Sử Ký 26:17 - Mỗi ngày cổng đông có sáu người Lê-vi canh gác, cổng bắc bốn người, cổng nam bốn người, và các kho tàng mỗi cửa hai người.
  • E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • E-xơ-ra 7:16 - Ngươi hãy lấy vàng bạc thu thập được tại đất Ba-by-lôn, cũng như những lễ vật của kiều dân Ít-ra-ên và các thầy tế lễ tự nguyện hiến dâng lên Đền Thờ Đức Chúa Trời mình tại Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 10:12 - Môi-se lại nói với A-rôn và hai con trai còn lại là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Lấy phần ngũ cốc còn lại sau khi đã đốt đặt trên bàn thờ dâng lên Chúa Hằng Hữu, ăn bên cạnh bàn thờ. Không được pha men vào thức ăn này. Vì lễ vật ngũ cốc này đã trở nên rất thánh,
  • Lê-vi Ký 10:13 - nên phải được ăn tại một nơi thánh. Đó là phần của anh và con anh, trích ra từ lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa. Đây là những điều luật Ngài đã dạy tôi.
  • 1 Sử Ký 26:12 - Các nhóm canh gác cổng do các trưởng tộc điều khiển, thay phiên phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:39 - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”
  • Lê-vi Ký 7:1 - “Đây là thể lệ về tế lễ chuộc lỗi:
  • Lê-vi Ký 7:2 - Phải giết con sinh tế chuộc lỗi tại nơi dùng để giết sinh tế lễ thiêu. Sinh tế này rất thánh. Máu nó được rảy khắp trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 7:3 - Phải dâng tất cả mỡ, gồm cả mỡ đuôi và mỡ bọc bộ lòng,
  • Lê-vi Ký 7:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật.
  • Lê-vi Ký 7:5 - Thầy tế lễ sẽ đốt tất cả trên bàn thờ, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu. Đó là lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 7:6 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này tại một nơi chí thánh, vì đó là một lễ vật rất thánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Nê-hê-mi 13:13 - Tôi chỉ định Thầy Tế lễ Sê-lê-mia, Thư ký Xa-đốc, và Phê-đa-gia, một người Lê-vi, cùng nhau lo việc cai quản kho tàng, còn Ha-nan, con Xác-cua, cháu Mát-ta-nia, được chỉ định làm phụ tá cho họ, vì họ là những người đáng tín nhiệm. Họ có bổn phận phân phối các lễ vật thu được cho người có quyền hưởng dụng.
  • Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 22:18 - “Hãy nói với A-rôn, các con A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên: Nếu một người Ít-ra-ên hay một ngoại kiều đem dâng sinh tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật hứa dâng trong lúc thệ nguyện hoặc lễ vật tình nguyện hiến dâng, và muốn cho lễ vật mình được chấp nhận,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cô-rê, con Im-na, người Lê-vi, người gác cổng tại Cửa Đông, giữ nhiệm vụ phân phối các lễ vật tự nguyện cho Đức Chúa Trời, các phẩm vật, và các lễ vật biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 守东门的利未人音拿的儿子可利,掌管乐意献与 神的礼物,发放献与耶和华的供物和至圣的物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 守东门的利未人音拿的儿子可利,掌管献给上帝的甘心祭,发放献给耶和华的礼物和至圣的物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 守东门的利未人音拿的儿子可利,掌管献给 神的甘心祭,发放献给耶和华的礼物和至圣的物。
  • 当代译本 - 看守东门的利未人音拿的儿子可利,负责管理民众自愿献给上帝的礼物,以及分发献给耶和华的供物和至圣的祭物。
  • 圣经新译本 - 看守东门的利未人音拿的儿子可利,掌管自愿献给 神的礼物,分发献与耶和华的供物和至圣之物。
  • 中文标准译本 - 东门的门卫——利未人伊姆纳的儿子可列管理献给神的甘心祭,分发献给耶和华的供物和那些至圣物。
  • 现代标点和合本 - 守东门的利未人音拿的儿子可利掌管乐意献于神的礼物,发放献于耶和华的供物和至圣的物,
  • 和合本(拼音版) - 守东门的利未人音拿的儿子可利,掌管乐意献与上帝的礼物,发放献与耶和华的供物和至圣的物。
  • New International Version - Kore son of Imnah the Levite, keeper of the East Gate, was in charge of the freewill offerings given to God, distributing the contributions made to the Lord and also the consecrated gifts.
  • New International Reader's Version - Kore the Levite guarded the East Gate. He was in charge of the offerings people chose to give to God. He handed out the offerings made to the Lord. He also handed out the gifts that had been set apart to the Lord. Kore was the son of Imnah.
  • English Standard Version - And Kore the son of Imnah the Levite, keeper of the east gate, was over the freewill offerings to God, to apportion the contribution reserved for the Lord and the most holy offerings.
  • New Living Translation - Kore son of Imnah the Levite, who was the gatekeeper at the East Gate, was put in charge of distributing the voluntary offerings given to God, the gifts, and the things that had been dedicated to the Lord.
  • Christian Standard Bible - Kore son of Imnah the Levite, the keeper of the East Gate, was over the freewill offerings to God to distribute the contribution to the Lord and the consecrated things.
  • New American Standard Bible - Kore the son of Imnah the Levite, the keeper of the eastern gate, was in charge of the voluntary offerings for God, to distribute the contributions for the Lord and the most holy things.
  • New King James Version - Kore the son of Imnah the Levite, the keeper of the East Gate, was over the freewill offerings to God, to distribute the offerings of the Lord and the most holy things.
  • Amplified Bible - Kore the son of Imnah the Levite, keeper of the East Gate, was in charge of the voluntary offerings to God, to apportion the contributions for the Lord and the most holy things.
  • American Standard Version - And Kore the son of Imnah the Levite, the porter at the east gate, was over the freewill-offerings of God, to distribute the oblations of Jehovah, and the most holy things.
  • King James Version - And Kore the son of Imnah the Levite, the porter toward the east, was over the freewill offerings of God, to distribute the oblations of the Lord, and the most holy things.
  • New English Translation - Kore son of Imnah, a Levite and the guard on the east side, was in charge of the voluntary offerings made to God and disbursed the contributions made to the Lord and the consecrated items.
  • World English Bible - Kore the son of Imnah the Levite, the gatekeeper at the east gate, was over the free will offerings of God, to distribute Yahweh’s offerings and the most holy things.
  • 新標點和合本 - 守東門的利未人音拿的兒子可利,掌管樂意獻與神的禮物,發放獻與耶和華的供物和至聖的物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 守東門的利未人音拿的兒子可利,掌管獻給上帝的甘心祭,發放獻給耶和華的禮物和至聖的物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 守東門的利未人音拿的兒子可利,掌管獻給 神的甘心祭,發放獻給耶和華的禮物和至聖的物。
  • 當代譯本 - 看守東門的利未人音拿的兒子可利,負責管理民眾自願獻給上帝的禮物,以及分發獻給耶和華的供物和至聖的祭物。
  • 聖經新譯本 - 看守東門的利未人音拿的兒子可利,掌管自願獻給 神的禮物,分發獻與耶和華的供物和至聖之物。
  • 呂振中譯本 - 守東門的 利未 人 音拿 的兒子 可利 管理自願獻與上帝的禮物,發放獻與永恆主的提獻物、和分別為聖的至聖物。
  • 中文標準譯本 - 東門的門衛——利未人伊姆納的兒子可列管理獻給神的甘心祭,分發獻給耶和華的供物和那些至聖物。
  • 現代標點和合本 - 守東門的利未人音拿的兒子可利掌管樂意獻於神的禮物,發放獻於耶和華的供物和至聖的物,
  • 文理和合譯本 - 東門之閽者、利未人音拿子可利、掌樂獻上帝之禮物、以頒所獻耶和華之禮物、與至聖之物、
  • 文理委辦譯本 - 凡獻物於上帝耶和華、則其物稱為至聖、司東門者利未人音拿子可喇掌之、頒諸同宗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 司東門者、 利未 人 音拿 子 可利 、掌樂獻於天主之禮物、凡獻於主之禮物、與至聖之物、悉為其所發、
  • Nueva Versión Internacional - El levita Coré hijo de Imná, guardián de la puerta oriental, estaba encargado de las ofrendas voluntarias que se hacían a Dios, y de distribuir las ofrendas del Señor y los dones consagrados.
  • 현대인의 성경 - 성전 동쪽 문을 지키는 레위 사람 임나 의 아들 고레는 여호와께 바친 예물을 제사장들에게 분배하는 책임을 맡았다. 그리고 제사장들이 사는 성에 그를 돕는 자들을 두어 그 일을 맡아 하게 하였다. 이들은 에덴, 미냐민, 예수아, 스마야, 아마랴, 스가냐였다. 이 사람들은 그 동료 제사장들에게 늙은 사람 젊은 사람 가리지 않고 그 예물을 반별로 균등하게 분배해 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Коре, сын левита Имны, хранитель Восточных ворот, ведал добровольными приношениями, которые были сделаны Богу, распределяя приношения, сделанные Господу, и посвященные дары.
  • Восточный перевод - Коре, сын левита Имны, хранитель Восточных ворот, ведал добровольными приношениями, которые были сделаны Всевышнему, распределяя приношения, сделанные Вечному, и посвящённые дары.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Коре, сын левита Имны, хранитель Восточных ворот, ведал добровольными приношениями, которые были сделаны Аллаху, распределяя приношения, сделанные Вечному, и посвящённые дары.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Коре, сын левита Имны, хранитель Восточных ворот, ведал добровольными приношениями, которые были сделаны Всевышнему, распределяя приношения, сделанные Вечному, и посвящённые дары.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lévite Qoré, fils de Yimna, qui était gardien de la porte orientale, fut chargé de recevoir les dons volontaires faits à Dieu et de répartir les contributions apportées pour l’Eternel et les offrandes très saintes.
  • リビングバイブル - 東の門の門衛であったレビ人イムナの子コレは、ささげ物を祭司に分配する責任者になりました。彼を忠実に補佐したのがエデン、ミヌヤミン、ヨシュア、シェマヤ、アマルヤ、シェカヌヤで、彼らは、それぞれの町に住む祭司の家に、年齢の別なく等しく分配しました。
  • Nova Versão Internacional - Coré, filho do levita Imna, guarda da porta leste, foi encarregado das ofertas voluntárias feitas a Deus, distribuindo as contribuições dedicadas ao Senhor e as ofertas santíssimas.
  • Hoffnung für alle - Der Levit Kore, ein Sohn von Jimna, war Wächter am Osttor und nahm die freiwilligen Gaben für Gott entgegen. Er war dafür verantwortlich, dass die Priester ihren Anteil an diesen Gaben erhielten. Außerdem sorgte er für die gerechte Verteilung des heiligen Opferfleischs, das nur die Priester essen durften.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โคเรบุตรอิมนาห์คนเลวีซึ่งเป็นยามเฝ้าประตูตะวันออกดูแลของถวายตามความสมัครใจแด่พระเจ้า มีหน้าที่แจกจ่ายของที่ถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าและของถวายอันบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โคเร​บุตร​ของ​อิมนาห์​ชาว​เลวี​ผู้​เฝ้า​ประตู​ด้าน​ตะวัน​ออก เป็น​ผู้​ดูแล​ของ​ถวาย​ที่​ประชาชน​ให้​ด้วย​ความ​สมัคร​ใจ​แด่​พระ​เจ้า และ​เขา​เป็น​ผู้​แจกจ่าย​ของ​บริจาค​และ​ของ​ถวาย​บริสุทธิ์​ที่​สุด​ที่​มอบ​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 1 Sử Ký 26:14 - Sê-lê-mia bắt thăm được cổng đông; Xa-cha-ri, con Sê-lê-mia, một mưu sĩ khôn ngoan, bắt thăm được cổng bắc;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
  • E-xơ-ra 3:5 - Sau đó, họ dâng lễ thiêu thường lệ, lễ vật ngày trăng non và các ngày lễ khác của Chúa Hằng Hữu. Lễ vật tự nguyện của toàn dân cũng được dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:10 - anh em sẽ mừng Lễ Các Tuần trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Lễ vật đem dâng trong dịp này là lễ vật tình nguyện, dâng nhiều ít tùy theo mùa màng Chúa cho.
  • Lê-vi Ký 23:38 - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
  • Thi Thiên 119:108 - Cúi xin Chúa Hằng Hữu nghe lời chúc tụng, và dạy con các huấn lệnh của Ngài.
  • 1 Sử Ký 26:17 - Mỗi ngày cổng đông có sáu người Lê-vi canh gác, cổng bắc bốn người, cổng nam bốn người, và các kho tàng mỗi cửa hai người.
  • E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • E-xơ-ra 7:16 - Ngươi hãy lấy vàng bạc thu thập được tại đất Ba-by-lôn, cũng như những lễ vật của kiều dân Ít-ra-ên và các thầy tế lễ tự nguyện hiến dâng lên Đền Thờ Đức Chúa Trời mình tại Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 10:12 - Môi-se lại nói với A-rôn và hai con trai còn lại là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Lấy phần ngũ cốc còn lại sau khi đã đốt đặt trên bàn thờ dâng lên Chúa Hằng Hữu, ăn bên cạnh bàn thờ. Không được pha men vào thức ăn này. Vì lễ vật ngũ cốc này đã trở nên rất thánh,
  • Lê-vi Ký 10:13 - nên phải được ăn tại một nơi thánh. Đó là phần của anh và con anh, trích ra từ lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa. Đây là những điều luật Ngài đã dạy tôi.
  • 1 Sử Ký 26:12 - Các nhóm canh gác cổng do các trưởng tộc điều khiển, thay phiên phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 29:39 - Đó là các lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm sinh tế thiêu, lễ vật ngũ cốc, rượu, hay lễ vật thù ân trong các kỳ lễ hằng năm, ngoài các lễ vật thề nguyện, và lễ vật tình nguyện.”
  • Lê-vi Ký 7:1 - “Đây là thể lệ về tế lễ chuộc lỗi:
  • Lê-vi Ký 7:2 - Phải giết con sinh tế chuộc lỗi tại nơi dùng để giết sinh tế lễ thiêu. Sinh tế này rất thánh. Máu nó được rảy khắp trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 7:3 - Phải dâng tất cả mỡ, gồm cả mỡ đuôi và mỡ bọc bộ lòng,
  • Lê-vi Ký 7:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật.
  • Lê-vi Ký 7:5 - Thầy tế lễ sẽ đốt tất cả trên bàn thờ, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu. Đó là lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 7:6 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này tại một nơi chí thánh, vì đó là một lễ vật rất thánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Nê-hê-mi 13:13 - Tôi chỉ định Thầy Tế lễ Sê-lê-mia, Thư ký Xa-đốc, và Phê-đa-gia, một người Lê-vi, cùng nhau lo việc cai quản kho tàng, còn Ha-nan, con Xác-cua, cháu Mát-ta-nia, được chỉ định làm phụ tá cho họ, vì họ là những người đáng tín nhiệm. Họ có bổn phận phân phối các lễ vật thu được cho người có quyền hưởng dụng.
  • Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 22:18 - “Hãy nói với A-rôn, các con A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên: Nếu một người Ít-ra-ên hay một ngoại kiều đem dâng sinh tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật hứa dâng trong lúc thệ nguyện hoặc lễ vật tình nguyện hiến dâng, và muốn cho lễ vật mình được chấp nhận,
圣经
资源
计划
奉献