Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • 新标点和合本 - 现在不要像你们列祖硬着颈项,只要归顺耶和华,进入他的圣所,就是永远成圣的居所;又要侍奉耶和华你们的 神,好使他的烈怒转离你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,不要像你们祖先硬着颈项,只要归顺耶和华,进入他的圣所,就是永远成圣的居所,又要事奉耶和华—你们的上帝,好使他的烈怒转离你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,不要像你们祖先硬着颈项,只要归顺耶和华,进入他的圣所,就是永远成圣的居所,又要事奉耶和华—你们的 神,好使他的烈怒转离你们。
  • 当代译本 - 现在,不要像你们的祖先那样顽固不化;要顺服耶和华,进入祂永远圣洁的圣所,事奉你们的上帝耶和华,好使祂的烈怒转离你们。
  • 圣经新译本 - 现在你们不可顽固,像你们的列祖那样;要顺服耶和华,进入他永远分别为圣的圣所,事奉耶和华你们的 神,使他的烈怒转离你们。
  • 中文标准译本 - 现在你们不要像你们的祖先那样硬着颈项,而要举手归顺 耶和华,进入他的圣所——那永远分别为圣的居所,要服事耶和华你们的神,好使他从你们身上收回他猛烈的怒气。
  • 现代标点和合本 - 现在不要像你们列祖硬着颈项,只要归顺耶和华,进入他的圣所,就是永远成圣的居所,又要侍奉耶和华你们的神,好使他的烈怒转离你们。
  • 和合本(拼音版) - 现在不要像你们列祖硬着颈项,只要归顺耶和华,进入他的圣所,就是永远成圣的居所;又要侍奉耶和华你们的上帝,好使他的烈怒转离你们。
  • New International Version - Do not be stiff-necked, as your ancestors were; submit to the Lord. Come to his sanctuary, which he has consecrated forever. Serve the Lord your God, so that his fierce anger will turn away from you.
  • New International Reader's Version - Don’t be stubborn. Don’t be as your people were. Obey the Lord. Come to his temple. He has set it apart to himself forever. Serve the Lord your God. Then he’ll stop being angry with you.
  • English Standard Version - Do not now be stiff-necked as your fathers were, but yield yourselves to the Lord and come to his sanctuary, which he has consecrated forever, and serve the Lord your God, that his fierce anger may turn away from you.
  • New Living Translation - Do not be stubborn, as they were, but submit yourselves to the Lord. Come to his Temple, which he has set apart as holy forever. Worship the Lord your God so that his fierce anger will turn away from you.
  • Christian Standard Bible - Don’t become obstinate now like your ancestors did. Give your allegiance to the Lord, and come to his sanctuary that he has consecrated forever. Serve the Lord your God so that he may turn his burning anger away from you,
  • New American Standard Bible - Now do not stiffen your neck like your fathers, but yield to the Lord and enter His sanctuary which He has consecrated forever, and serve the Lord your God, that His burning anger may turn away from you.
  • New King James Version - Now do not be stiff-necked, as your fathers were, but yield yourselves to the Lord; and enter His sanctuary, which He has sanctified forever, and serve the Lord your God, that the fierceness of His wrath may turn away from you.
  • Amplified Bible - Now do not stiffen your neck [becoming obstinate] like your fathers, but yield to the Lord and come to His sanctuary which He has sanctified and set apart forever, and serve the Lord your God, so that His burning anger will turn away from you.
  • American Standard Version - Now be ye not stiffnecked, as your fathers were; but yield yourselves unto Jehovah, and enter into his sanctuary, which he hath sanctified for ever, and serve Jehovah your God, that his fierce anger may turn away from you.
  • King James Version - Now be ye not stiffnecked, as your fathers were, but yield yourselves unto the Lord, and enter into his sanctuary, which he hath sanctified for ever: and serve the Lord your God, that the fierceness of his wrath may turn away from you.
  • New English Translation - Now, don’t be stubborn like your fathers! Submit to the Lord and come to his sanctuary which he has permanently consecrated. Serve the Lord your God so that he might relent from his raging anger.
  • World English Bible - Now don’t be stiff-necked, as your fathers were, but yield yourselves to Yahweh, and enter into his sanctuary, which he has sanctified forever, and serve Yahweh your God, that his fierce anger may turn away from you.
  • 新標點和合本 - 現在不要像你們列祖硬着頸項,只要歸順耶和華,進入他的聖所,就是永遠成聖的居所;又要事奉耶和華-你們的神,好使他的烈怒轉離你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,不要像你們祖先硬着頸項,只要歸順耶和華,進入他的聖所,就是永遠成聖的居所,又要事奉耶和華-你們的上帝,好使他的烈怒轉離你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,不要像你們祖先硬着頸項,只要歸順耶和華,進入他的聖所,就是永遠成聖的居所,又要事奉耶和華—你們的 神,好使他的烈怒轉離你們。
  • 當代譯本 - 現在,不要像你們的祖先那樣頑固不化;要順服耶和華,進入祂永遠聖潔的聖所,事奉你們的上帝耶和華,好使祂的烈怒轉離你們。
  • 聖經新譯本 - 現在你們不可頑固,像你們的列祖那樣;要順服耶和華,進入他永遠分別為聖的聖所,事奉耶和華你們的 神,使他的烈怒轉離你們。
  • 呂振中譯本 - 現在你們不要硬着脖子、像你們列祖那樣;你們只要舉手起誓歸順永恆主,進入他的聖所、他永遠分別為聖的地方,來事奉永恆主你們的上帝,好使他的烈怒轉離你們。
  • 中文標準譯本 - 現在你們不要像你們的祖先那樣硬著頸項,而要舉手歸順 耶和華,進入他的聖所——那永遠分別為聖的居所,要服事耶和華你們的神,好使他從你們身上收回他猛烈的怒氣。
  • 現代標點和合本 - 現在不要像你們列祖硬著頸項,只要歸順耶和華,進入他的聖所,就是永遠成聖的居所,又要侍奉耶和華你們的神,好使他的烈怒轉離你們。
  • 文理和合譯本 - 勿似爾列祖之強項、當歸順耶和華、入其永別為聖之所、奉事爾上帝耶和華、俾其烈怒離爾、
  • 文理委辦譯本 - 毋強爾項、濟乃父之惡、宜從耶和華。彼之聖室、業已成潔、歷世弗替、爾當入之、役事爾之上帝耶和華、則其震怒可息。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿似爾祖父剛愎、當歸順主、至主所永定為聖之殿、奉事主爾列祖之天主、庶主向爾息怒、
  • Nueva Versión Internacional - No sean tercos, como sus antepasados. Sométanse al Señor, y entren en su santuario, que él consagró para siempre. Sirvan al Señor su Dios, para que él retire su ardiente ira.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 그들처럼 고집을 피우지 말고 여호와께 복종하여 영원히 거룩하게 하신 성전에 와서 여러분의 하나님 여호와를 섬기십시오. 그러면 그가 여러분에 대한 노여우심을 거두실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Не будьте упрямыми, как ваши отцы; покоритесь Господу. Придите в святилище, которое Он освятил навеки. Служите Господу, вашему Богу, чтобы Его пылающий гнев на вас прекратился.
  • Восточный перевод - Не будьте упрямыми, как ваши отцы, покоритесь Вечному. Придите в святилище, которое Он освятил навеки. Служите Вечному, вашему Богу, чтобы Его пылающий гнев на вас прекратился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будьте упрямыми, как ваши отцы, покоритесь Вечному. Придите в святилище, которое Он освятил навеки. Служите Вечному, вашему Богу, чтобы Его пылающий гнев на вас прекратился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будьте упрямыми, как ваши отцы, покоритесь Вечному. Придите в святилище, которое Он освятил навеки. Служите Вечному, вашему Богу, чтобы Его пылающий гнев на вас прекратился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, ne soyez donc pas rebelles comme vos ancêtres, engagez-vous solennellement envers l’Eternel, revenez à son sanctuaire qu’il a consacré pour toujours ! Servez l’Eternel, votre Dieu, pour que sa colère ardente se détourne de vous !
  • リビングバイブル - 彼らのように強情を張ってはいけない。自分を主にささげ、主が永久にきよめた神殿に来て、あなたがたの神、主を礼拝しなさい。そうすれば、主の燃える怒りも去るに違いない。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, não sejam obstinados como os seus antepassados; submetam-se ao Senhor. Venham ao santuário que ele consagrou para sempre. Sirvam ao Senhor, o seu Deus, para que o fogo da sua ira se desvie de vocês.
  • Hoffnung für alle - Seid nicht so stur wie eure Väter! Unterwerft euch dem Herrn und kommt zu seinem Tempel, den er sich für alle Zeiten zum Heiligtum erwählt hat! Dient wieder dem Herrn, eurem Gott, damit sein Zorn sich von euch abwendet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าดื้อด้านเหมือนบรรพบุรุษของท่าน จงยอมจำนนต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า จงมายังสถานนมัสการซึ่งทรงชำระให้บริสุทธิ์เป็นนิตย์ จงปรนนิบัติพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน เพื่อพระพิโรธอันรุนแรงของพระองค์จะหันเหไปจากท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ จง​อย่า​ดื้อรั้น​เหมือน​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน แต่​จง​ยอม​เชื่อ​ฟัง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​มา​ยัง​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์ ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​ชำระ​ให้​บริสุทธิ์​เป็น​นิตย์ และ​จง​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน เพื่อ​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อน​แรง​ของ​พระ​องค์​จะ​หัน​ไป​จาก​ท่าน
交叉引用
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:15 - Đã hưởng ơn phước của Đức Chúa Trời và thoát khỏi luật pháp, chúng ta còn phạm tội không? Tuyệt đối không!
  • Rô-ma 6:16 - Anh chị em không biết khi chịu làm nô lệ cho ai, là chỉ được phục dịch người chủ đó sao? Vậy anh chị em chỉ có thể chọn, hoặc làm nô lệ cho tội lỗi để rồi chết mất, hoặc chọn vâng phục Đức Chúa Trời để được đời sống công chính.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Thi Thiên 68:24 - Họ đã thấy Chúa uy nghi diễu hành, lạy Đức Chúa Trời, Cuộc diễu hành của Đức Chúa Trời và Vua con đi vào nơi thánh.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • 2 Sử Ký 28:13 - Họ ra lệnh: “Đừng đem các tù nhân về đây! Chúng ta không thể tạo thêm tội ác và tội lỗi cho chúng ta. Tội của chúng ta quá lớn, và cơn giận mãnh liệt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên Ít-ra-ên!”
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • E-xơ-ra 10:19 - Họ thề bỏ vợ và dâng chiên đực làm lễ chuộc tội.
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:17 - Phải tuyệt đối tuân hành các điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • 2 Sử Ký 28:11 - Vậy bây giờ, hãy nghe lời ta mà phóng thích tất cả tù nhân đó, vì họ là anh em các ngươi. Hãy coi chừng vì Chúa Hằng Hữu đã nổi cơn thịnh nộ vì việc ác của các ngươi!”
  • Thi Thiên 73:17 - Cho đến khi con đi vào nơi thánh, mới chợt hiểu ra chung cuộc của người ác.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
  • 新标点和合本 - 现在不要像你们列祖硬着颈项,只要归顺耶和华,进入他的圣所,就是永远成圣的居所;又要侍奉耶和华你们的 神,好使他的烈怒转离你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,不要像你们祖先硬着颈项,只要归顺耶和华,进入他的圣所,就是永远成圣的居所,又要事奉耶和华—你们的上帝,好使他的烈怒转离你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,不要像你们祖先硬着颈项,只要归顺耶和华,进入他的圣所,就是永远成圣的居所,又要事奉耶和华—你们的 神,好使他的烈怒转离你们。
  • 当代译本 - 现在,不要像你们的祖先那样顽固不化;要顺服耶和华,进入祂永远圣洁的圣所,事奉你们的上帝耶和华,好使祂的烈怒转离你们。
  • 圣经新译本 - 现在你们不可顽固,像你们的列祖那样;要顺服耶和华,进入他永远分别为圣的圣所,事奉耶和华你们的 神,使他的烈怒转离你们。
  • 中文标准译本 - 现在你们不要像你们的祖先那样硬着颈项,而要举手归顺 耶和华,进入他的圣所——那永远分别为圣的居所,要服事耶和华你们的神,好使他从你们身上收回他猛烈的怒气。
  • 现代标点和合本 - 现在不要像你们列祖硬着颈项,只要归顺耶和华,进入他的圣所,就是永远成圣的居所,又要侍奉耶和华你们的神,好使他的烈怒转离你们。
  • 和合本(拼音版) - 现在不要像你们列祖硬着颈项,只要归顺耶和华,进入他的圣所,就是永远成圣的居所;又要侍奉耶和华你们的上帝,好使他的烈怒转离你们。
  • New International Version - Do not be stiff-necked, as your ancestors were; submit to the Lord. Come to his sanctuary, which he has consecrated forever. Serve the Lord your God, so that his fierce anger will turn away from you.
  • New International Reader's Version - Don’t be stubborn. Don’t be as your people were. Obey the Lord. Come to his temple. He has set it apart to himself forever. Serve the Lord your God. Then he’ll stop being angry with you.
  • English Standard Version - Do not now be stiff-necked as your fathers were, but yield yourselves to the Lord and come to his sanctuary, which he has consecrated forever, and serve the Lord your God, that his fierce anger may turn away from you.
  • New Living Translation - Do not be stubborn, as they were, but submit yourselves to the Lord. Come to his Temple, which he has set apart as holy forever. Worship the Lord your God so that his fierce anger will turn away from you.
  • Christian Standard Bible - Don’t become obstinate now like your ancestors did. Give your allegiance to the Lord, and come to his sanctuary that he has consecrated forever. Serve the Lord your God so that he may turn his burning anger away from you,
  • New American Standard Bible - Now do not stiffen your neck like your fathers, but yield to the Lord and enter His sanctuary which He has consecrated forever, and serve the Lord your God, that His burning anger may turn away from you.
  • New King James Version - Now do not be stiff-necked, as your fathers were, but yield yourselves to the Lord; and enter His sanctuary, which He has sanctified forever, and serve the Lord your God, that the fierceness of His wrath may turn away from you.
  • Amplified Bible - Now do not stiffen your neck [becoming obstinate] like your fathers, but yield to the Lord and come to His sanctuary which He has sanctified and set apart forever, and serve the Lord your God, so that His burning anger will turn away from you.
  • American Standard Version - Now be ye not stiffnecked, as your fathers were; but yield yourselves unto Jehovah, and enter into his sanctuary, which he hath sanctified for ever, and serve Jehovah your God, that his fierce anger may turn away from you.
  • King James Version - Now be ye not stiffnecked, as your fathers were, but yield yourselves unto the Lord, and enter into his sanctuary, which he hath sanctified for ever: and serve the Lord your God, that the fierceness of his wrath may turn away from you.
  • New English Translation - Now, don’t be stubborn like your fathers! Submit to the Lord and come to his sanctuary which he has permanently consecrated. Serve the Lord your God so that he might relent from his raging anger.
  • World English Bible - Now don’t be stiff-necked, as your fathers were, but yield yourselves to Yahweh, and enter into his sanctuary, which he has sanctified forever, and serve Yahweh your God, that his fierce anger may turn away from you.
  • 新標點和合本 - 現在不要像你們列祖硬着頸項,只要歸順耶和華,進入他的聖所,就是永遠成聖的居所;又要事奉耶和華-你們的神,好使他的烈怒轉離你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,不要像你們祖先硬着頸項,只要歸順耶和華,進入他的聖所,就是永遠成聖的居所,又要事奉耶和華-你們的上帝,好使他的烈怒轉離你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,不要像你們祖先硬着頸項,只要歸順耶和華,進入他的聖所,就是永遠成聖的居所,又要事奉耶和華—你們的 神,好使他的烈怒轉離你們。
  • 當代譯本 - 現在,不要像你們的祖先那樣頑固不化;要順服耶和華,進入祂永遠聖潔的聖所,事奉你們的上帝耶和華,好使祂的烈怒轉離你們。
  • 聖經新譯本 - 現在你們不可頑固,像你們的列祖那樣;要順服耶和華,進入他永遠分別為聖的聖所,事奉耶和華你們的 神,使他的烈怒轉離你們。
  • 呂振中譯本 - 現在你們不要硬着脖子、像你們列祖那樣;你們只要舉手起誓歸順永恆主,進入他的聖所、他永遠分別為聖的地方,來事奉永恆主你們的上帝,好使他的烈怒轉離你們。
  • 中文標準譯本 - 現在你們不要像你們的祖先那樣硬著頸項,而要舉手歸順 耶和華,進入他的聖所——那永遠分別為聖的居所,要服事耶和華你們的神,好使他從你們身上收回他猛烈的怒氣。
  • 現代標點和合本 - 現在不要像你們列祖硬著頸項,只要歸順耶和華,進入他的聖所,就是永遠成聖的居所,又要侍奉耶和華你們的神,好使他的烈怒轉離你們。
  • 文理和合譯本 - 勿似爾列祖之強項、當歸順耶和華、入其永別為聖之所、奉事爾上帝耶和華、俾其烈怒離爾、
  • 文理委辦譯本 - 毋強爾項、濟乃父之惡、宜從耶和華。彼之聖室、業已成潔、歷世弗替、爾當入之、役事爾之上帝耶和華、則其震怒可息。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿似爾祖父剛愎、當歸順主、至主所永定為聖之殿、奉事主爾列祖之天主、庶主向爾息怒、
  • Nueva Versión Internacional - No sean tercos, como sus antepasados. Sométanse al Señor, y entren en su santuario, que él consagró para siempre. Sirvan al Señor su Dios, para que él retire su ardiente ira.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 그들처럼 고집을 피우지 말고 여호와께 복종하여 영원히 거룩하게 하신 성전에 와서 여러분의 하나님 여호와를 섬기십시오. 그러면 그가 여러분에 대한 노여우심을 거두실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Не будьте упрямыми, как ваши отцы; покоритесь Господу. Придите в святилище, которое Он освятил навеки. Служите Господу, вашему Богу, чтобы Его пылающий гнев на вас прекратился.
  • Восточный перевод - Не будьте упрямыми, как ваши отцы, покоритесь Вечному. Придите в святилище, которое Он освятил навеки. Служите Вечному, вашему Богу, чтобы Его пылающий гнев на вас прекратился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будьте упрямыми, как ваши отцы, покоритесь Вечному. Придите в святилище, которое Он освятил навеки. Служите Вечному, вашему Богу, чтобы Его пылающий гнев на вас прекратился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будьте упрямыми, как ваши отцы, покоритесь Вечному. Придите в святилище, которое Он освятил навеки. Служите Вечному, вашему Богу, чтобы Его пылающий гнев на вас прекратился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, ne soyez donc pas rebelles comme vos ancêtres, engagez-vous solennellement envers l’Eternel, revenez à son sanctuaire qu’il a consacré pour toujours ! Servez l’Eternel, votre Dieu, pour que sa colère ardente se détourne de vous !
  • リビングバイブル - 彼らのように強情を張ってはいけない。自分を主にささげ、主が永久にきよめた神殿に来て、あなたがたの神、主を礼拝しなさい。そうすれば、主の燃える怒りも去るに違いない。
  • Nova Versão Internacional - Portanto, não sejam obstinados como os seus antepassados; submetam-se ao Senhor. Venham ao santuário que ele consagrou para sempre. Sirvam ao Senhor, o seu Deus, para que o fogo da sua ira se desvie de vocês.
  • Hoffnung für alle - Seid nicht so stur wie eure Väter! Unterwerft euch dem Herrn und kommt zu seinem Tempel, den er sich für alle Zeiten zum Heiligtum erwählt hat! Dient wieder dem Herrn, eurem Gott, damit sein Zorn sich von euch abwendet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าดื้อด้านเหมือนบรรพบุรุษของท่าน จงยอมจำนนต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า จงมายังสถานนมัสการซึ่งทรงชำระให้บริสุทธิ์เป็นนิตย์ จงปรนนิบัติพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน เพื่อพระพิโรธอันรุนแรงของพระองค์จะหันเหไปจากท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ จง​อย่า​ดื้อรั้น​เหมือน​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน แต่​จง​ยอม​เชื่อ​ฟัง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​มา​ยัง​ที่​พำนัก​ของ​พระ​องค์ ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​ชำระ​ให้​บริสุทธิ์​เป็น​นิตย์ และ​จง​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน เพื่อ​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อน​แรง​ของ​พระ​องค์​จะ​หัน​ไป​จาก​ท่าน
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:15 - Đã hưởng ơn phước của Đức Chúa Trời và thoát khỏi luật pháp, chúng ta còn phạm tội không? Tuyệt đối không!
  • Rô-ma 6:16 - Anh chị em không biết khi chịu làm nô lệ cho ai, là chỉ được phục dịch người chủ đó sao? Vậy anh chị em chỉ có thể chọn, hoặc làm nô lệ cho tội lỗi để rồi chết mất, hoặc chọn vâng phục Đức Chúa Trời để được đời sống công chính.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Thi Thiên 68:24 - Họ đã thấy Chúa uy nghi diễu hành, lạy Đức Chúa Trời, Cuộc diễu hành của Đức Chúa Trời và Vua con đi vào nơi thánh.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:13 - Phải kính trọng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và phục vụ Ngài. Khi anh em thề nguyện phải lấy Danh Ngài mà thề nguyện.
  • 2 Sử Ký 28:13 - Họ ra lệnh: “Đừng đem các tù nhân về đây! Chúng ta không thể tạo thêm tội ác và tội lỗi cho chúng ta. Tội của chúng ta quá lớn, và cơn giận mãnh liệt của Chúa Hằng Hữu đang giáng trên Ít-ra-ên!”
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • E-xơ-ra 10:19 - Họ thề bỏ vợ và dâng chiên đực làm lễ chuộc tội.
  • Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:17 - Phải tuyệt đối tuân hành các điều răn, luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Cô-lô-se 3:23 - Làm việc gì cũng nên tận tâm như làm cho Chúa chứ không phải cho người.
  • Cô-lô-se 3:24 - Đừng quên Chúa sẽ tưởng thưởng anh chị em phần cơ nghiệp xứng đáng. Vì Chúa Cứu Thế mới thật là Chủ của anh chị em.
  • 2 Sử Ký 28:11 - Vậy bây giờ, hãy nghe lời ta mà phóng thích tất cả tù nhân đó, vì họ là anh em các ngươi. Hãy coi chừng vì Chúa Hằng Hữu đã nổi cơn thịnh nộ vì việc ác của các ngươi!”
  • Thi Thiên 73:17 - Cho đến khi con đi vào nơi thánh, mới chợt hiểu ra chung cuộc của người ác.
  • Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
  • 1 Sử Ký 29:24 - Các quan tướng, các quân nhân, và các con trai của Vua Đa-vít đều trung thành với Vua Sa-lô-môn.
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
圣经
资源
计划
奉献