Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xê-chia khích lệ những người Lê-vi vì họ đã tỏ ra thạo việc trong các lễ nghi thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ ăn lễ suốt bảy ngày, dâng các tế lễ bình an, và cảm tạ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 新标点和合本 - 希西家慰劳一切善于侍奉耶和华的利未人。于是众人吃节筵七日,又献平安祭,且向耶和华他们列祖的 神认罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家慰劳所有精通礼仪,事奉耶和华的利未人。于是众人吃节期的筵席七日,又献平安祭,并且称谢耶和华—他们列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希西家慰劳所有精通礼仪,事奉耶和华的利未人。于是众人吃节期的筵席七日,又献平安祭,并且称谢耶和华—他们列祖的 神。
  • 当代译本 - 希西迦慰劳所有善于事奉耶和华的利未人。于是,众人欢宴过节七天,又献上平安祭,称谢他们祖先的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 希西家慰勉所有善于事奉耶和华的利未人;众人吃节筵七日,又献上平安祭,称颂耶和华他们列祖的 神。
  • 中文标准译本 - 希西加对所有在耶和华的事上明达干练的利未人说安心话。这样,他们献上平安祭并称谢耶和华他们祖先的神,吃这节期的筵席共七天。
  • 现代标点和合本 - 希西家慰劳一切善于侍奉耶和华的利未人。于是众人吃节筵七日,又献平安祭,且向耶和华他们列祖的神认罪。
  • 和合本(拼音版) - 希西家慰劳一切善于侍奉耶和华的利未人。于是众人吃节筵七日,又献平安祭,且向耶和华他们列祖的上帝认罪。
  • New International Version - Hezekiah spoke encouragingly to all the Levites, who showed good understanding of the service of the Lord. For the seven days they ate their assigned portion and offered fellowship offerings and praised the Lord, the God of their ancestors.
  • New International Reader's Version - Hezekiah spoke words that gave hope to all the Levites. They understood how to serve the Lord well. For the seven days of the feast they ate the share given to them. They also sacrificed friendship offerings. They praised the Lord, the God of their people.
  • English Standard Version - And Hezekiah spoke encouragingly to all the Levites who showed good skill in the service of the Lord. So they ate the food of the festival for seven days, sacrificing peace offerings and giving thanks to the Lord, the God of their fathers.
  • New Living Translation - Hezekiah encouraged all the Levites regarding the skill they displayed as they served the Lord. The celebration continued for seven days. Peace offerings were sacrificed, and the people gave thanks to the Lord, the God of their ancestors.
  • The Message - When the feast and festival—that glorious seven days of worship, the making of offerings, and the praising of God, the God of their ancestors—were over, the tables cleared and the floors swept, they all decided to keep going for another seven days! So they just kept on celebrating, and as joyfully as they began.
  • Christian Standard Bible - Then Hezekiah encouraged all the Levites who performed skillfully before the Lord. They ate at the appointed festival for seven days, sacrificing fellowship offerings and giving thanks to the Lord, the God of their ancestors.
  • New American Standard Bible - Then Hezekiah spoke encouragingly to all the Levites who showed good insight in the things of the Lord. So they ate for the appointed seven days, sacrificing peace offerings and giving thanks to the Lord God of their fathers.
  • New King James Version - And Hezekiah gave encouragement to all the Levites who taught the good knowledge of the Lord; and they ate throughout the feast seven days, offering peace offerings and making confession to the Lord God of their fathers.
  • Amplified Bible - Hezekiah spoke encouragingly to all the Levites who showed good understanding in the things of the Lord. So the people ate for the appointed seven days, sacrificing peace offerings and giving thanks to the Lord God of their fathers.
  • American Standard Version - And Hezekiah spake comfortably unto all the Levites that had good understanding in the service of Jehovah. So they did eat throughout the feast for the seven days, offering sacrifices of peace-offerings, and making confession to Jehovah, the God of their fathers.
  • King James Version - And Hezekiah spake comfortably unto all the Levites that taught the good knowledge of the Lord: and they did eat throughout the feast seven days, offering peace offerings, and making confession to the Lord God of their fathers.
  • New English Translation - Hezekiah expressed his appreciation to all the Levites, who demonstrated great skill in serving the Lord. They feasted for the seven days of the festival, and were making peace offerings and giving thanks to the Lord God of their ancestors.
  • World English Bible - Hezekiah spoke encouragingly to all the Levites who had good understanding in the service of Yahweh. So they ate throughout the feast for the seven days, offering sacrifices of peace offerings, and making confession to Yahweh, the God of their fathers.
  • 新標點和合本 - 希西家慰勞一切善於事奉耶和華的利未人。於是眾人吃節筵七日,又獻平安祭,且向耶和華-他們列祖的神認罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家慰勞所有精通禮儀,事奉耶和華的利未人。於是眾人吃節期的筵席七日,又獻平安祭,並且稱謝耶和華-他們列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希西家慰勞所有精通禮儀,事奉耶和華的利未人。於是眾人吃節期的筵席七日,又獻平安祭,並且稱謝耶和華—他們列祖的 神。
  • 當代譯本 - 希西迦慰勞所有善於事奉耶和華的利未人。於是,眾人歡宴過節七天,又獻上平安祭,稱謝他們祖先的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 希西家慰勉所有善於事奉耶和華的利未人;眾人吃節筵七日,又獻上平安祭,稱頌耶和華他們列祖的 神。
  • 呂振中譯本 - 希西家 說好話向一切精練於事奉永恆主的 利未 人表示關心;於是眾人喫了這制定節期的筵席七天,宰獻着平安祭,稱謝永恆主他們列祖的上帝。
  • 中文標準譯本 - 希西加對所有在耶和華的事上明達幹練的利未人說安心話。這樣,他們獻上平安祭並稱謝耶和華他們祖先的神,吃這節期的筵席共七天。
  • 現代標點和合本 - 希西家慰勞一切善於侍奉耶和華的利未人。於是眾人吃節筵七日,又獻平安祭,且向耶和華他們列祖的神認罪。
  • 文理和合譯本 - 利未人通達耶和華之役事、希西家以善言慰藉之、於是民食節肉、獻酬恩祭、稱謝其列祖之上帝耶和華、凡歷七日、
  • 文理委辦譯本 - 利未人、以耶和華道、訓迪民人、希西家勞之。歷七日、眾會享盛饌、獻祭以酬恩、於列祖之上帝耶和華前、自陳其過。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人以主之善道訓民、 希西家 慰勞之、民獻平安祭、食節期之祭肉、又在主其列祖之天主前、自陳己過、歷七日、
  • Nueva Versión Internacional - Y Ezequías felicitó a los levitas que habían tenido una buena disposición para servir al Señor. Durante siete días celebraron la fiesta y participaron de la comida pascual, ofreciendo sacrificios de comunión y alabando al Señor, Dios de sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 히스기야왕은 여호와를 섬기는 일에 능숙한 모든 레위 사람들에게 아낌없는 찬사를 보냈다. 이와 같이 그들은 7일 동안 유월절 음식을 먹고 화목제를 드리며 그들 조상의 하나님 여호와께 감사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Езекия милостиво говорил со всеми левитами, которые обнаружили хорошие познания в Господней службе. В течение семи дней они ели полагавшуюся им долю, приносили жертвы примирения и открыто признавали свои грехи перед Господом, Богом их отцов.
  • Восточный перевод - Езекия милостиво говорил со всеми левитами, которые обнаружили хорошие познания в службе Вечного. В течение семи дней они ели полагавшуюся им долю, приносили жертвы примирения и открыто признавали свои грехи перед Вечным, Богом их предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Езекия милостиво говорил со всеми левитами, которые обнаружили хорошие познания в службе Вечного. В течение семи дней они ели полагавшуюся им долю, приносили жертвы примирения и открыто признавали свои грехи перед Вечным, Богом их предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Езекия милостиво говорил со всеми левитами, которые обнаружили хорошие познания в службе Вечного. В течение семи дней они ели полагавшуюся им долю, приносили жертвы примирения и открыто признавали свои грехи перед Вечным, Богом их предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ezéchias adressa des encouragements à tous les lévites qui avaient fait preuve de considération envers l’Eternel. Pendant les sept jours de la fête, ils mangèrent la viande des sacrifices, offrirent des sacrifices de communion, et célébrèrent l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres.
  • リビングバイブル - ヒゼキヤ王は、すぐれた音楽をもって仕えたレビ人に、感謝のことばを述べました。祝いは七日続き、和解のいけにえがささげられ、民は彼らの父祖の神、主に罪を告白しました。
  • Nova Versão Internacional - Ezequias dirigiu palavras animadoras a todos os levitas que mostraram boa disposição para com o serviço do Senhor. Durante os sete dias eles comeram suas porções das ofertas, apresentaram sacrifícios de comunhão e louvaram o Senhor, o Deus dos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - König Hiskia dankte den Leviten dafür, dass sie mit so viel Einsicht den Dienst für den Herrn verrichtet hatten. Die ganze Woche lang brachten die Israeliten Friedensopfer dar und aßen gemeinsam die Opfermahlzeiten. Dabei lobten sie den Herrn, den Gott ihrer Vorfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮเซคียาห์ตรัสให้กำลังใจคนเลวีทั้งปวงที่ได้รับใช้องค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างดี พวกเขารับประทานอาหารส่วนของตน ถวายเครื่องสันติบูชา และสรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฮเซคียาห์​กล่าว​ให้​กำลัง​ใจ​แก่​ชาว​เลวี​ทั้ง​ปวง​ที่​ชำนาญ​ใน​การ​ปฏิบัติ​งาน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดังนั้น​เขา​ทั้ง​ปวง​จึง​รับ​ประทาน​อาหาร​ของ​เทศกาล 7 วัน และ​มอบ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม และ​ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:3 - trao cho thầy tế lễ đang thi hành nhiệm vụ tại đó, và nói: ‘Hôm nay tôi xin phép được thưa trình với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Đấng đã đem tôi vào đất này như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:4 - Thầy tế lễ sẽ lấy giỏ hoa quả để trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 8:18 - Suốt bảy ngày lễ, E-xơ-ra tiếp tục đọc Kinh Luật Đức Chúa Trời. Đến ngày thứ tám, có một lễ trọng thể, đúng theo luật định.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sử Ký 35:3 - Vua ban lệnh cho các người Lê-vi đã từng dạy dỗ cho người Ít-ra-ên và đã được biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu: “Các ngươi hãy đặt Hòm Giao Ước thánh trong Đền Thờ mà Sa-lô-môn, con Đa-vít, vua Ít-ra-ên, đã xây cất. Các ngươi không cần phải khiêng trên vai. Bây giờ, hãy phục vụ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi và con dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
  • E-xơ-ra 10:11 - Bây giờ anh em hãy thú tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và làm theo điều Ngài dạy, phân ly với người ngoại giáo đang sống trong xứ và với vợ ngoại giáo.”
  • 2 Sử Ký 32:6 - Vua chỉ định nhiều quan chỉ huy quân đội trên dân chúng và triệu tập họ đến quảng trường tại cổng thành. Rồi Ê-xê-chia khích lệ họ:
  • Nê-hê-mi 9:3 - Luật Đức Chúa Trời được đọc lớn tiếng suốt ba giờ. Sau đó, dân chúng xưng tội và thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình chừng ba giờ nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xê-chia khích lệ những người Lê-vi vì họ đã tỏ ra thạo việc trong các lễ nghi thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ ăn lễ suốt bảy ngày, dâng các tế lễ bình an, và cảm tạ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 新标点和合本 - 希西家慰劳一切善于侍奉耶和华的利未人。于是众人吃节筵七日,又献平安祭,且向耶和华他们列祖的 神认罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家慰劳所有精通礼仪,事奉耶和华的利未人。于是众人吃节期的筵席七日,又献平安祭,并且称谢耶和华—他们列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希西家慰劳所有精通礼仪,事奉耶和华的利未人。于是众人吃节期的筵席七日,又献平安祭,并且称谢耶和华—他们列祖的 神。
  • 当代译本 - 希西迦慰劳所有善于事奉耶和华的利未人。于是,众人欢宴过节七天,又献上平安祭,称谢他们祖先的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - 希西家慰勉所有善于事奉耶和华的利未人;众人吃节筵七日,又献上平安祭,称颂耶和华他们列祖的 神。
  • 中文标准译本 - 希西加对所有在耶和华的事上明达干练的利未人说安心话。这样,他们献上平安祭并称谢耶和华他们祖先的神,吃这节期的筵席共七天。
  • 现代标点和合本 - 希西家慰劳一切善于侍奉耶和华的利未人。于是众人吃节筵七日,又献平安祭,且向耶和华他们列祖的神认罪。
  • 和合本(拼音版) - 希西家慰劳一切善于侍奉耶和华的利未人。于是众人吃节筵七日,又献平安祭,且向耶和华他们列祖的上帝认罪。
  • New International Version - Hezekiah spoke encouragingly to all the Levites, who showed good understanding of the service of the Lord. For the seven days they ate their assigned portion and offered fellowship offerings and praised the Lord, the God of their ancestors.
  • New International Reader's Version - Hezekiah spoke words that gave hope to all the Levites. They understood how to serve the Lord well. For the seven days of the feast they ate the share given to them. They also sacrificed friendship offerings. They praised the Lord, the God of their people.
  • English Standard Version - And Hezekiah spoke encouragingly to all the Levites who showed good skill in the service of the Lord. So they ate the food of the festival for seven days, sacrificing peace offerings and giving thanks to the Lord, the God of their fathers.
  • New Living Translation - Hezekiah encouraged all the Levites regarding the skill they displayed as they served the Lord. The celebration continued for seven days. Peace offerings were sacrificed, and the people gave thanks to the Lord, the God of their ancestors.
  • The Message - When the feast and festival—that glorious seven days of worship, the making of offerings, and the praising of God, the God of their ancestors—were over, the tables cleared and the floors swept, they all decided to keep going for another seven days! So they just kept on celebrating, and as joyfully as they began.
  • Christian Standard Bible - Then Hezekiah encouraged all the Levites who performed skillfully before the Lord. They ate at the appointed festival for seven days, sacrificing fellowship offerings and giving thanks to the Lord, the God of their ancestors.
  • New American Standard Bible - Then Hezekiah spoke encouragingly to all the Levites who showed good insight in the things of the Lord. So they ate for the appointed seven days, sacrificing peace offerings and giving thanks to the Lord God of their fathers.
  • New King James Version - And Hezekiah gave encouragement to all the Levites who taught the good knowledge of the Lord; and they ate throughout the feast seven days, offering peace offerings and making confession to the Lord God of their fathers.
  • Amplified Bible - Hezekiah spoke encouragingly to all the Levites who showed good understanding in the things of the Lord. So the people ate for the appointed seven days, sacrificing peace offerings and giving thanks to the Lord God of their fathers.
  • American Standard Version - And Hezekiah spake comfortably unto all the Levites that had good understanding in the service of Jehovah. So they did eat throughout the feast for the seven days, offering sacrifices of peace-offerings, and making confession to Jehovah, the God of their fathers.
  • King James Version - And Hezekiah spake comfortably unto all the Levites that taught the good knowledge of the Lord: and they did eat throughout the feast seven days, offering peace offerings, and making confession to the Lord God of their fathers.
  • New English Translation - Hezekiah expressed his appreciation to all the Levites, who demonstrated great skill in serving the Lord. They feasted for the seven days of the festival, and were making peace offerings and giving thanks to the Lord God of their ancestors.
  • World English Bible - Hezekiah spoke encouragingly to all the Levites who had good understanding in the service of Yahweh. So they ate throughout the feast for the seven days, offering sacrifices of peace offerings, and making confession to Yahweh, the God of their fathers.
  • 新標點和合本 - 希西家慰勞一切善於事奉耶和華的利未人。於是眾人吃節筵七日,又獻平安祭,且向耶和華-他們列祖的神認罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家慰勞所有精通禮儀,事奉耶和華的利未人。於是眾人吃節期的筵席七日,又獻平安祭,並且稱謝耶和華-他們列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希西家慰勞所有精通禮儀,事奉耶和華的利未人。於是眾人吃節期的筵席七日,又獻平安祭,並且稱謝耶和華—他們列祖的 神。
  • 當代譯本 - 希西迦慰勞所有善於事奉耶和華的利未人。於是,眾人歡宴過節七天,又獻上平安祭,稱謝他們祖先的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - 希西家慰勉所有善於事奉耶和華的利未人;眾人吃節筵七日,又獻上平安祭,稱頌耶和華他們列祖的 神。
  • 呂振中譯本 - 希西家 說好話向一切精練於事奉永恆主的 利未 人表示關心;於是眾人喫了這制定節期的筵席七天,宰獻着平安祭,稱謝永恆主他們列祖的上帝。
  • 中文標準譯本 - 希西加對所有在耶和華的事上明達幹練的利未人說安心話。這樣,他們獻上平安祭並稱謝耶和華他們祖先的神,吃這節期的筵席共七天。
  • 現代標點和合本 - 希西家慰勞一切善於侍奉耶和華的利未人。於是眾人吃節筵七日,又獻平安祭,且向耶和華他們列祖的神認罪。
  • 文理和合譯本 - 利未人通達耶和華之役事、希西家以善言慰藉之、於是民食節肉、獻酬恩祭、稱謝其列祖之上帝耶和華、凡歷七日、
  • 文理委辦譯本 - 利未人、以耶和華道、訓迪民人、希西家勞之。歷七日、眾會享盛饌、獻祭以酬恩、於列祖之上帝耶和華前、自陳其過。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人以主之善道訓民、 希西家 慰勞之、民獻平安祭、食節期之祭肉、又在主其列祖之天主前、自陳己過、歷七日、
  • Nueva Versión Internacional - Y Ezequías felicitó a los levitas que habían tenido una buena disposición para servir al Señor. Durante siete días celebraron la fiesta y participaron de la comida pascual, ofreciendo sacrificios de comunión y alabando al Señor, Dios de sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 히스기야왕은 여호와를 섬기는 일에 능숙한 모든 레위 사람들에게 아낌없는 찬사를 보냈다. 이와 같이 그들은 7일 동안 유월절 음식을 먹고 화목제를 드리며 그들 조상의 하나님 여호와께 감사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Езекия милостиво говорил со всеми левитами, которые обнаружили хорошие познания в Господней службе. В течение семи дней они ели полагавшуюся им долю, приносили жертвы примирения и открыто признавали свои грехи перед Господом, Богом их отцов.
  • Восточный перевод - Езекия милостиво говорил со всеми левитами, которые обнаружили хорошие познания в службе Вечного. В течение семи дней они ели полагавшуюся им долю, приносили жертвы примирения и открыто признавали свои грехи перед Вечным, Богом их предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Езекия милостиво говорил со всеми левитами, которые обнаружили хорошие познания в службе Вечного. В течение семи дней они ели полагавшуюся им долю, приносили жертвы примирения и открыто признавали свои грехи перед Вечным, Богом их предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Езекия милостиво говорил со всеми левитами, которые обнаружили хорошие познания в службе Вечного. В течение семи дней они ели полагавшуюся им долю, приносили жертвы примирения и открыто признавали свои грехи перед Вечным, Богом их предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ezéchias adressa des encouragements à tous les lévites qui avaient fait preuve de considération envers l’Eternel. Pendant les sept jours de la fête, ils mangèrent la viande des sacrifices, offrirent des sacrifices de communion, et célébrèrent l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres.
  • リビングバイブル - ヒゼキヤ王は、すぐれた音楽をもって仕えたレビ人に、感謝のことばを述べました。祝いは七日続き、和解のいけにえがささげられ、民は彼らの父祖の神、主に罪を告白しました。
  • Nova Versão Internacional - Ezequias dirigiu palavras animadoras a todos os levitas que mostraram boa disposição para com o serviço do Senhor. Durante os sete dias eles comeram suas porções das ofertas, apresentaram sacrifícios de comunhão e louvaram o Senhor, o Deus dos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - König Hiskia dankte den Leviten dafür, dass sie mit so viel Einsicht den Dienst für den Herrn verrichtet hatten. Die ganze Woche lang brachten die Israeliten Friedensopfer dar und aßen gemeinsam die Opfermahlzeiten. Dabei lobten sie den Herrn, den Gott ihrer Vorfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮเซคียาห์ตรัสให้กำลังใจคนเลวีทั้งปวงที่ได้รับใช้องค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างดี พวกเขารับประทานอาหารส่วนของตน ถวายเครื่องสันติบูชา และสรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฮเซคียาห์​กล่าว​ให้​กำลัง​ใจ​แก่​ชาว​เลวี​ทั้ง​ปวง​ที่​ชำนาญ​ใน​การ​ปฏิบัติ​งาน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดังนั้น​เขา​ทั้ง​ปวง​จึง​รับ​ประทาน​อาหาร​ของ​เทศกาล 7 วัน และ​มอบ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม และ​ขอบคุณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​พวก​เขา
  • Nê-hê-mi 8:7 - Sau đó, dân chúng vẫn ở tại chỗ để nghe người Lê-vi—Giê-sua, Ba-ni, Sê-rê-bia, Gia-min, A-cúp, Sa-bê-thai, Hô-đia, Ma-a-xê-gia, Kê-li-ta, A-xa-ria, Giô-xa-bát, Ha-nan, Bê-la-gia—đọc từng điều luật và giải thích rõ ràng.
  • Nê-hê-mi 8:8 - Họ đọc Kinh Luật của Đức Chúa Trời, đọc và giải nghĩa từng phân đoạn cho nên dân chúng hiểu được ý nghĩa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:3 - trao cho thầy tế lễ đang thi hành nhiệm vụ tại đó, và nói: ‘Hôm nay tôi xin phép được thưa trình với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Đấng đã đem tôi vào đất này như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:4 - Thầy tế lễ sẽ lấy giỏ hoa quả để trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:5 - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:6 - Người Ai Cập ngược đãi chúng tôi, bắt chúng tôi làm nô lệ khổ nhục.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:9 - Ngài dắt chúng tôi vào đây, cho chúng tôi đất phì nhiêu này!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:10 - Chúa ôi, giờ đây tôi kính dâng lên Ngài các hoa quả đầu tiên của đất đai Ngài cho tôi.’ Xong, người này đặt hoa quả trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thờ lạy Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:11 - Sau đó, gia đình người này sẽ cùng với người Lê-vi và ngoại kiều trong thành ăn mừng, vì Chúa đã ban phước lành cho mình.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • 2 Sử Ký 15:3 - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • E-xơ-ra 7:25 - Còn ngươi, E-xơ-ra, theo sự khôn ngoan Đức Chúa Trời ban cho ngươi, hãy chỉ định phán quan và các viên chức, là những người hiểu biết luật Đức Chúa Trời, để họ cai trị, xét xử toàn dân ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát. Nếu có ai không biết luật Đức Chúa Trời, ngươi sẽ dạy cho họ.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
  • Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
  • E-xơ-ra 7:10 - E-xơ-ra được Chúa phù hộ vì ông chuyên tâm nghiên cứu, thực hành, và dạy Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên.
  • Nê-hê-mi 8:18 - Suốt bảy ngày lễ, E-xơ-ra tiếp tục đọc Kinh Luật Đức Chúa Trời. Đến ngày thứ tám, có một lễ trọng thể, đúng theo luật định.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • 2 Sử Ký 35:3 - Vua ban lệnh cho các người Lê-vi đã từng dạy dỗ cho người Ít-ra-ên và đã được biệt riêng cho Chúa Hằng Hữu: “Các ngươi hãy đặt Hòm Giao Ước thánh trong Đền Thờ mà Sa-lô-môn, con Đa-vít, vua Ít-ra-ên, đã xây cất. Các ngươi không cần phải khiêng trên vai. Bây giờ, hãy phục vụ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi và con dân Ít-ra-ên của Ngài.
  • Châm Ngôn 8:6 - Hãy lắng nghe! Ta có điều quan trọng nói với ngươi. Mọi điều ta nói là lẽ phải,
  • E-xơ-ra 10:11 - Bây giờ anh em hãy thú tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và làm theo điều Ngài dạy, phân ly với người ngoại giáo đang sống trong xứ và với vợ ngoại giáo.”
  • 2 Sử Ký 32:6 - Vua chỉ định nhiều quan chỉ huy quân đội trên dân chúng và triệu tập họ đến quảng trường tại cổng thành. Rồi Ê-xê-chia khích lệ họ:
  • Nê-hê-mi 9:3 - Luật Đức Chúa Trời được đọc lớn tiếng suốt ba giờ. Sau đó, dân chúng xưng tội và thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình chừng ba giờ nữa.
圣经
资源
计划
奉献