逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 然而亚设、玛拿西、西布伦中也有人自卑,来到耶路撒冷。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而亚设、玛拿西、西布伦中也有人谦卑自己,来到耶路撒冷。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而亚设、玛拿西、西布伦中也有人谦卑自己,来到耶路撒冷。
- 当代译本 - 然而,有些亚设人、玛拿西人和西布伦人谦卑悔改,来到耶路撒冷。
- 圣经新译本 - 可是在亚设、玛拿西和西布伦中,也有人愿意谦卑,来到耶路撒冷。
- 中文标准译本 - 但在亚设和玛拿西,在西布伦,有一些人谦卑下来,前往耶路撒冷。
- 现代标点和合本 - 然而亚设、玛拿西、西布伦中也有人自卑,来到耶路撒冷。
- 和合本(拼音版) - 然而亚设、玛拿西、西布伦中也有人自卑,来到耶路撒冷。
- New International Version - Nevertheless, some from Asher, Manasseh and Zebulun humbled themselves and went to Jerusalem.
- New International Reader's Version - In spite of that, some people from Asher, Manasseh and Zebulun made themselves humble. They went to Jerusalem.
- English Standard Version - However, some men of Asher, of Manasseh, and of Zebulun humbled themselves and came to Jerusalem.
- New Living Translation - However, some people from Asher, Manasseh, and Zebulun humbled themselves and went to Jerusalem.
- Christian Standard Bible - But some from Asher, Manasseh, and Zebulun humbled themselves and came to Jerusalem.
- New American Standard Bible - Nevertheless, some men of Asher, Manasseh, and Zebulun humbled themselves and came to Jerusalem.
- New King James Version - Nevertheless some from Asher, Manasseh, and Zebulun humbled themselves and came to Jerusalem.
- Amplified Bible - Yet some of the men of Asher, Manasseh, and Zebulun humbled themselves and came to Jerusalem.
- American Standard Version - Nevertheless certain men of Asher and Manasseh and of Zebulun humbled themselves, and came to Jerusalem.
- King James Version - Nevertheless divers of Asher and Manasseh and of Zebulun humbled themselves, and came to Jerusalem.
- New English Translation - But some men from Asher, Manasseh, and Zebulun humbled themselves and came to Jerusalem.
- World English Bible - Nevertheless some men of Asher, Manasseh, and Zebulun humbled themselves, and came to Jerusalem.
- 新標點和合本 - 然而亞設、瑪拿西、西布倫中也有人自卑,來到耶路撒冷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而亞設、瑪拿西、西布倫中也有人謙卑自己,來到耶路撒冷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而亞設、瑪拿西、西布倫中也有人謙卑自己,來到耶路撒冷。
- 當代譯本 - 然而,有些亞設人、瑪拿西人和西布倫人謙卑悔改,來到耶路撒冷。
- 聖經新譯本 - 可是在亞設、瑪拿西和西布倫中,也有人願意謙卑,來到耶路撒冷。
- 呂振中譯本 - 然而 亞設 、 瑪拿西 、 西布倫 中也有人自己謙卑、來到 耶路撒冷 。
- 中文標準譯本 - 但在亞設和瑪拿西,在西布倫,有一些人謙卑下來,前往耶路撒冷。
- 現代標點和合本 - 然而亞設、瑪拿西、西布倫中也有人自卑,來到耶路撒冷。
- 文理和合譯本 - 惟亞設 瑪拿西 西布倫中、有人自卑、至耶路撒冷、
- 文理委辦譯本 - 亞設、馬拿西、西布倫中有數人、卑以自牧、詣耶路撒冷。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但 亞設 、 瑪拿西 、 西布倫 中、有數人謙恭、至 耶路撒冷 、
- Nueva Versión Internacional - No obstante, algunos de las tribus de Aser, Manasés y Zabulón se humillaron y fueron a Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 그러나 아셀과 므낫세와 스불론 지파 중에서 일부 사람들은 겸손한 마음으로 예루살렘에 왔다.
- Новый Русский Перевод - И все же некоторые из родов Асира, Манассии и Завулона смирили себя и пришли в Иерусалим.
- Восточный перевод - И всё же, некоторые из родов Ашира, Манассы и Завулона смирили себя и пришли в Иерусалим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всё же, некоторые из родов Ашира, Манассы и Завулона смирили себя и пришли в Иерусалим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всё же, некоторые из родов Ошера, Манассы и Завулона смирили себя и пришли в Иерусалим.
- La Bible du Semeur 2015 - Cependant, quelques membres des tribus d’Aser, de Manassé et de Zabulon s’humilièrent et se rendirent à Jérusalem.
- リビングバイブル - しかし、アシェル、マナセ、ゼブルンの部族のある者たちは主に心を向け、エルサレムへ上って来ました。
- Nova Versão Internacional - No entanto, alguns homens de Aser, de Manassés e de Zebulom humilharam-se e foram para Jerusalém.
- Hoffnung für alle - Nur einige Männer aus den Stämmen Asser, Manasse und Sebulon ließen sich aufrütteln und kamen nach Jerusalem.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มีบางคนจากเผ่าอาเชอร์ มนัสเสห์ และเศบูลุน ถ่อมใจลงและมายังกรุงเยรูซาเล็ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้กระนั้น บางคนจากตระกูลอาเชอร์ มนัสเสห์ และเศบูลุน ก็ถ่อมตัวลง และไปยังเยรูซาเล็ม
交叉引用
- 2 Sử Ký 12:12 - Vì Rô-bô-am hạ mình xuống, nên Chúa Hằng Hữu nguôi cơn thịnh nộ và Ngài không tiêu diệt vua hoàn toàn, và trên đất Giu-đa vẫn còn hưởng những điều tốt lành.
- 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
- 2 Sử Ký 34:27 - Vì lòng con mềm mại và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời khi con nghe lời Ngài phán dạy về đất nước này và về toàn dân. Con đã phủ phục trước mặt Ta, xé áo và khóc lóc trước mặt Ta nên Ta cũng nghe con, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
- Đa-ni-ên 5:22 - Vua là con của người, thưa Vua Bên-xát-sa, dù vua biết rõ các biến cố ấy, khi vua lên kế vị cũng không chịu nhún nhường chút nào.
- Lê-vi Ký 26:41 - khiến Ta chống cự họ, đưa họ vào đất địch, nếu tấm lòng đầy tội lỗi của họ biết hạ xuống, chấp nhận hình phạt vì tội lỗi mình,
- 2 Sử Ký 12:6 - Vua và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên liền ăn năn và la lên rằng: “Chúa Hằng Hữu là Đấng công minh!”
- 2 Sử Ký 12:7 - Thấy họ hạ mình, Chúa Hằng Hữu liền phán bảo Sê-ma-gia: “Họ đã hạ mình, nên Ta sẽ không tiêu diệt họ. Ta sẽ giải cứu họ một phần. Ta sẽ không dùng quân đội Si-sắc để đổ cơn thịnh nộ Ta trên Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:34 - nhưng một nhóm người theo ông và tin Chúa. Trong số đó có Đê-ni, một thành viên của hội đồng, bà Đa-ma-ri, cùng nhiều người khác.
- Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
- 2 Sử Ký 33:23 - Nhưng không như vua cha Ma-na-se, vua ngoan cố không chịu hạ mình trước mặt Chúa Hằng Hữu. A-môn phạm tội còn nặng hơn cha mình.
- Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
- Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
- 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
- 2 Sử Ký 11:16 - Tuy nhiên, trong tất cả các đại tộc Ít-ra-ên, những người nào có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đều theo người Lê-vi lên Giê-ru-sa-lem để dâng tế lễ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 30:25 - Cả hội chúng Giu-đa cùng các thầy tế lễ và người Lê-vi, hội chúng Ít-ra-ên và các người nước ngoài kiều ngụ ở Giu-đa và Ít-ra-ên
- 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
- 2 Sử Ký 30:21 - Người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem giữ lễ Bánh Không Men suốt bảy ngày cách hân hoan. Ngày nào người Lê-vi và các thầy tế lễ cũng ca hát tôn vinh Chúa Hằng Hữu, hòa cùng tiếng nhạc vang lừng.