Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vào đó, vua theo các vua Ít-ra-ên đúc tượng Ba-anh để thờ lạy.
  • 新标点和合本 - 却行以色列诸王的道,又铸造巴力的像,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 却行以色列诸王的道,又铸造诸巴力的像,
  • 和合本2010(神版-简体) - 却行以色列诸王的道,又铸造诸巴力的像,
  • 当代译本 - 反而步以色列诸王的后尘,又铸造巴力神像。
  • 圣经新译本 - 他却随从以色列诸王的道路,又为巴力铸造偶像;
  • 中文标准译本 - 而是走以色列王的道路,甚至为巴力铸造偶像。
  • 现代标点和合本 - 却行以色列诸王的道,又铸造巴力的像,
  • 和合本(拼音版) - 却行以色列诸王的道,又铸造巴力的像;
  • New International Version - He followed the ways of the kings of Israel and also made idols for worshiping the Baals.
  • New International Reader's Version - He followed the ways of the kings of Israel. He also made statues of gods that were named Baal.
  • English Standard Version - but he walked in the ways of the kings of Israel. He even made metal images for the Baals,
  • New Living Translation - Instead, he followed the example of the kings of Israel. He cast metal images for the worship of Baal.
  • Christian Standard Bible - for he walked in the ways of the kings of Israel and made cast images of the Baals.
  • New American Standard Bible - But he walked in the ways of the kings of Israel; he also made cast metal images for the Baals.
  • New King James Version - For he walked in the ways of the kings of Israel, and made molded images for the Baals.
  • Amplified Bible - Instead he walked in the ways of the kings of Israel, and even made cast images for the Baals.
  • American Standard Version - but he walked in the ways of the kings of Israel, and made also molten images for the Baalim.
  • King James Version - For he walked in the ways of the kings of Israel, and made also molten images for Baalim.
  • New English Translation - He followed in the footsteps of the kings of Israel; he also made images of the Baals.
  • World English Bible - but he walked in the ways of the kings of Israel, and also made molten images for the Baals.
  • 新標點和合本 - 卻行以色列諸王的道,又鑄造巴力的像,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻行以色列諸王的道,又鑄造諸巴力的像,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卻行以色列諸王的道,又鑄造諸巴力的像,
  • 當代譯本 - 反而步以色列諸王的後塵,又鑄造巴力神像。
  • 聖經新譯本 - 他卻隨從以色列諸王的道路,又為巴力鑄造偶像;
  • 呂振中譯本 - 卻走 以色列 諸王的路。竟為 巴力 造了鑄像;
  • 中文標準譯本 - 而是走以色列王的道路,甚至為巴力鑄造偶像。
  • 現代標點和合本 - 卻行以色列諸王的道,又鑄造巴力的像,
  • 文理和合譯本 - 循以色列諸王之道、為巴力鑄像、
  • 文理委辦譯本 - 從以色列列王所為、鑄偶像、奉事巴力。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從 以色列 諸王所為、造偶像、奉事 巴力 、
  • Nueva Versión Internacional - Al contrario, siguió el mal ejemplo de los reyes de Israel, y también hizo imágenes fundidas de los baales.
  • 현대인의 성경 - 그는 이스라엘 왕들을 본받아 바알 우상을 만들어 섬기고
  • Новый Русский Перевод - Он ходил путями царей Израиля и даже сделал литых идолов, чтобы служить Баалам.
  • Восточный перевод - Он ходил путями царей Исраила и тоже сделал литых идолов для служения Баалу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ходил путями царей Исраила и тоже сделал литых идолов для служения Баалу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ходил путями царей Исроила и тоже сделал литых идолов для служения Баалу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il suivit l’exemple des rois d’Israël et ordonna même de fondre des statues en l’honneur des Baals.
  • リビングバイブル - イスラエルの王たちの悪い例にならって、バアルの偶像を拝んだのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele andou nos caminhos dos reis de Israel e fez ídolos de metal a fim de adorar os baalins.
  • Hoffnung für alle - sondern er lebte wie die Könige von Israel. Er ließ Statuen des Götzen Baal gießen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทรงทำตามอย่างกษัตริย์ทั้งหลายของอิสราเอล ทั้งยังทรงหล่อรูปเคารพต่างๆ สำหรับบูชาพระบาอัล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล โดย​ลง​มือ​หล่อ​เทวรูป​บาอัล
交叉引用
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
  • Lê-vi Ký 19:4 - Không được thờ hình tượng, cũng không được đúc tượng các thần, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 2 Các Vua 10:26 - kéo trụ thờ cho đổ xuống, nổi lửa đốt.
  • 2 Các Vua 10:27 - Họ cũng đánh đổ tượng Ba-anh, phá hủy đền thần ấy tan tành, biến nơi ấy thành một nhà xí cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 10:28 - Như thế, Giê-hu trừ diệt Ba-anh khỏi Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 21:6 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • 2 Sử Ký 22:4 - Vua làm ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng như gia tộc A-háp đã làm. Họ còn làm quân sư cho vua sau khi cha vua qua đời, và họ đưa vua vào chỗ diệt vong.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Xuất Ai Cập 34:17 - Các ngươi không được đúc thần tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vào đó, vua theo các vua Ít-ra-ên đúc tượng Ba-anh để thờ lạy.
  • 新标点和合本 - 却行以色列诸王的道,又铸造巴力的像,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 却行以色列诸王的道,又铸造诸巴力的像,
  • 和合本2010(神版-简体) - 却行以色列诸王的道,又铸造诸巴力的像,
  • 当代译本 - 反而步以色列诸王的后尘,又铸造巴力神像。
  • 圣经新译本 - 他却随从以色列诸王的道路,又为巴力铸造偶像;
  • 中文标准译本 - 而是走以色列王的道路,甚至为巴力铸造偶像。
  • 现代标点和合本 - 却行以色列诸王的道,又铸造巴力的像,
  • 和合本(拼音版) - 却行以色列诸王的道,又铸造巴力的像;
  • New International Version - He followed the ways of the kings of Israel and also made idols for worshiping the Baals.
  • New International Reader's Version - He followed the ways of the kings of Israel. He also made statues of gods that were named Baal.
  • English Standard Version - but he walked in the ways of the kings of Israel. He even made metal images for the Baals,
  • New Living Translation - Instead, he followed the example of the kings of Israel. He cast metal images for the worship of Baal.
  • Christian Standard Bible - for he walked in the ways of the kings of Israel and made cast images of the Baals.
  • New American Standard Bible - But he walked in the ways of the kings of Israel; he also made cast metal images for the Baals.
  • New King James Version - For he walked in the ways of the kings of Israel, and made molded images for the Baals.
  • Amplified Bible - Instead he walked in the ways of the kings of Israel, and even made cast images for the Baals.
  • American Standard Version - but he walked in the ways of the kings of Israel, and made also molten images for the Baalim.
  • King James Version - For he walked in the ways of the kings of Israel, and made also molten images for Baalim.
  • New English Translation - He followed in the footsteps of the kings of Israel; he also made images of the Baals.
  • World English Bible - but he walked in the ways of the kings of Israel, and also made molten images for the Baals.
  • 新標點和合本 - 卻行以色列諸王的道,又鑄造巴力的像,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻行以色列諸王的道,又鑄造諸巴力的像,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卻行以色列諸王的道,又鑄造諸巴力的像,
  • 當代譯本 - 反而步以色列諸王的後塵,又鑄造巴力神像。
  • 聖經新譯本 - 他卻隨從以色列諸王的道路,又為巴力鑄造偶像;
  • 呂振中譯本 - 卻走 以色列 諸王的路。竟為 巴力 造了鑄像;
  • 中文標準譯本 - 而是走以色列王的道路,甚至為巴力鑄造偶像。
  • 現代標點和合本 - 卻行以色列諸王的道,又鑄造巴力的像,
  • 文理和合譯本 - 循以色列諸王之道、為巴力鑄像、
  • 文理委辦譯本 - 從以色列列王所為、鑄偶像、奉事巴力。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從 以色列 諸王所為、造偶像、奉事 巴力 、
  • Nueva Versión Internacional - Al contrario, siguió el mal ejemplo de los reyes de Israel, y también hizo imágenes fundidas de los baales.
  • 현대인의 성경 - 그는 이스라엘 왕들을 본받아 바알 우상을 만들어 섬기고
  • Новый Русский Перевод - Он ходил путями царей Израиля и даже сделал литых идолов, чтобы служить Баалам.
  • Восточный перевод - Он ходил путями царей Исраила и тоже сделал литых идолов для служения Баалу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ходил путями царей Исраила и тоже сделал литых идолов для служения Баалу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ходил путями царей Исроила и тоже сделал литых идолов для служения Баалу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais il suivit l’exemple des rois d’Israël et ordonna même de fondre des statues en l’honneur des Baals.
  • リビングバイブル - イスラエルの王たちの悪い例にならって、バアルの偶像を拝んだのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele andou nos caminhos dos reis de Israel e fez ídolos de metal a fim de adorar os baalins.
  • Hoffnung für alle - sondern er lebte wie die Könige von Israel. Er ließ Statuen des Götzen Baal gießen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทรงทำตามอย่างกษัตริย์ทั้งหลายของอิสราเอล ทั้งยังทรงหล่อรูปเคารพต่างๆ สำหรับบูชาพระบาอัล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​บรรดา​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล โดย​ลง​มือ​หล่อ​เทวรูป​บาอัล
  • Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
  • Lê-vi Ký 19:4 - Không được thờ hình tượng, cũng không được đúc tượng các thần, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
  • 2 Các Vua 10:26 - kéo trụ thờ cho đổ xuống, nổi lửa đốt.
  • 2 Các Vua 10:27 - Họ cũng đánh đổ tượng Ba-anh, phá hủy đền thần ấy tan tành, biến nơi ấy thành một nhà xí cho đến ngày nay.
  • 2 Các Vua 10:28 - Như thế, Giê-hu trừ diệt Ba-anh khỏi Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 21:6 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
  • 2 Sử Ký 22:4 - Vua làm ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng như gia tộc A-háp đã làm. Họ còn làm quân sư cho vua sau khi cha vua qua đời, và họ đưa vua vào chỗ diệt vong.
  • Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
  • Xuất Ai Cập 34:17 - Các ngươi không được đúc thần tượng.
圣经
资源
计划
奉献