逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thay vào đó, vua theo các vua Ít-ra-ên đúc tượng Ba-anh để thờ lạy.
- 新标点和合本 - 却行以色列诸王的道,又铸造巴力的像,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 却行以色列诸王的道,又铸造诸巴力的像,
- 和合本2010(神版-简体) - 却行以色列诸王的道,又铸造诸巴力的像,
- 当代译本 - 反而步以色列诸王的后尘,又铸造巴力神像。
- 圣经新译本 - 他却随从以色列诸王的道路,又为巴力铸造偶像;
- 中文标准译本 - 而是走以色列王的道路,甚至为巴力铸造偶像。
- 现代标点和合本 - 却行以色列诸王的道,又铸造巴力的像,
- 和合本(拼音版) - 却行以色列诸王的道,又铸造巴力的像;
- New International Version - He followed the ways of the kings of Israel and also made idols for worshiping the Baals.
- New International Reader's Version - He followed the ways of the kings of Israel. He also made statues of gods that were named Baal.
- English Standard Version - but he walked in the ways of the kings of Israel. He even made metal images for the Baals,
- New Living Translation - Instead, he followed the example of the kings of Israel. He cast metal images for the worship of Baal.
- Christian Standard Bible - for he walked in the ways of the kings of Israel and made cast images of the Baals.
- New American Standard Bible - But he walked in the ways of the kings of Israel; he also made cast metal images for the Baals.
- New King James Version - For he walked in the ways of the kings of Israel, and made molded images for the Baals.
- Amplified Bible - Instead he walked in the ways of the kings of Israel, and even made cast images for the Baals.
- American Standard Version - but he walked in the ways of the kings of Israel, and made also molten images for the Baalim.
- King James Version - For he walked in the ways of the kings of Israel, and made also molten images for Baalim.
- New English Translation - He followed in the footsteps of the kings of Israel; he also made images of the Baals.
- World English Bible - but he walked in the ways of the kings of Israel, and also made molten images for the Baals.
- 新標點和合本 - 卻行以色列諸王的道,又鑄造巴力的像,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 卻行以色列諸王的道,又鑄造諸巴力的像,
- 和合本2010(神版-繁體) - 卻行以色列諸王的道,又鑄造諸巴力的像,
- 當代譯本 - 反而步以色列諸王的後塵,又鑄造巴力神像。
- 聖經新譯本 - 他卻隨從以色列諸王的道路,又為巴力鑄造偶像;
- 呂振中譯本 - 卻走 以色列 諸王的路。竟為 巴力 造了鑄像;
- 中文標準譯本 - 而是走以色列王的道路,甚至為巴力鑄造偶像。
- 現代標點和合本 - 卻行以色列諸王的道,又鑄造巴力的像,
- 文理和合譯本 - 循以色列諸王之道、為巴力鑄像、
- 文理委辦譯本 - 從以色列列王所為、鑄偶像、奉事巴力。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從 以色列 諸王所為、造偶像、奉事 巴力 、
- Nueva Versión Internacional - Al contrario, siguió el mal ejemplo de los reyes de Israel, y también hizo imágenes fundidas de los baales.
- 현대인의 성경 - 그는 이스라엘 왕들을 본받아 바알 우상을 만들어 섬기고
- Новый Русский Перевод - Он ходил путями царей Израиля и даже сделал литых идолов, чтобы служить Баалам.
- Восточный перевод - Он ходил путями царей Исраила и тоже сделал литых идолов для служения Баалу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ходил путями царей Исраила и тоже сделал литых идолов для служения Баалу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ходил путями царей Исроила и тоже сделал литых идолов для служения Баалу.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais il suivit l’exemple des rois d’Israël et ordonna même de fondre des statues en l’honneur des Baals.
- リビングバイブル - イスラエルの王たちの悪い例にならって、バアルの偶像を拝んだのです。
- Nova Versão Internacional - Ele andou nos caminhos dos reis de Israel e fez ídolos de metal a fim de adorar os baalins.
- Hoffnung für alle - sondern er lebte wie die Könige von Israel. Er ließ Statuen des Götzen Baal gießen
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ทรงทำตามอย่างกษัตริย์ทั้งหลายของอิสราเอล ทั้งยังทรงหล่อรูปเคารพต่างๆ สำหรับบูชาพระบาอัล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ท่านดำเนินชีวิตตามแบบอย่างบรรดากษัตริย์แห่งอิสราเอล โดยลงมือหล่อเทวรูปบาอัล
交叉引用
- Thẩm Phán 2:13 - Họ bỏ Chúa Hằng Hữu, đi phục vụ Ba-anh và các hình tượng Át-tạt-tê.
- Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
- Lê-vi Ký 19:4 - Không được thờ hình tượng, cũng không được đúc tượng các thần, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
- 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
- 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
- 2 Các Vua 10:26 - kéo trụ thờ cho đổ xuống, nổi lửa đốt.
- 2 Các Vua 10:27 - Họ cũng đánh đổ tượng Ba-anh, phá hủy đền thần ấy tan tành, biến nơi ấy thành một nhà xí cho đến ngày nay.
- 2 Các Vua 10:28 - Như thế, Giê-hu trừ diệt Ba-anh khỏi Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 21:6 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
- 2 Sử Ký 22:4 - Vua làm ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng như gia tộc A-háp đã làm. Họ còn làm quân sư cho vua sau khi cha vua qua đời, và họ đưa vua vào chỗ diệt vong.
- Thẩm Phán 2:11 - Người Ít-ra-ên phạm tội ác với Chúa: Họ thờ phượng thần tượng Ba-anh.
- Xuất Ai Cập 34:17 - Các ngươi không được đúc thần tượng.