Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta chôn ông trong Thành Đa-vít, nơi chôn các vua, vì ông có công với Ít-ra-ên, phục vụ Đức Chúa Trời và coi sóc Đền Thờ.
  • 新标点和合本 - 葬在大卫城列王的坟墓里;因为他在以色列人中行善,又侍奉 神,修理 神的殿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人把他与列王同葬在大卫城,因为他在以色列中为上帝和他的殿做了美善的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人把他与列王同葬在大卫城,因为他在以色列中为 神和他的殿做了美善的事。
  • 当代译本 - 民众把他葬在大卫城的王陵里,因为他在以色列为上帝和上帝的殿做了善事。
  • 圣经新译本 - 他和列王一同埋葬在大卫城里,因为他在以色列为 神和 神的殿作了美善的事。
  • 中文标准译本 - 人们把他葬在大卫城,与诸王在一起,因为他在以色列为神和神的殿做了美善的事。
  • 现代标点和合本 - 葬在大卫城列王的坟墓里,因为他在以色列人中行善,又侍奉神,修理神的殿。
  • 和合本(拼音版) - 葬在大卫城列王的坟墓里,因为他在以色列人中行善,又侍奉上帝,修理上帝的殿。
  • New International Version - He was buried with the kings in the City of David, because of the good he had done in Israel for God and his temple.
  • New International Reader's Version - He was buried with the kings in the City of David. That’s because he had done so many good things in Israel for God and his temple.
  • English Standard Version - And they buried him in the city of David among the kings, because he had done good in Israel, and toward God and his house.
  • New Living Translation - He was buried among the kings in the City of David, because he had done so much good in Israel for God and his Temple.
  • Christian Standard Bible - He was buried in the city of David with the kings because he had done what was good in Israel with respect to God and his temple.
  • New American Standard Bible - And they buried him in the city of David with the kings, because he had done well in Israel and for God and His house.
  • New King James Version - And they buried him in the City of David among the kings, because he had done good in Israel, both toward God and His house.
  • Amplified Bible - They buried him in the City of David among the kings, because he had done good [things] in Israel and toward God and His house.
  • American Standard Version - And they buried him in the city of David among the kings, because he had done good in Israel, and toward God and his house.
  • King James Version - And they buried him in the city of David among the kings, because he had done good in Israel, both toward God, and toward his house.
  • New English Translation - He was buried in the City of David with the kings, because he had accomplished good in Israel and for God and his temple.
  • World English Bible - They buried him in David’s city among the kings, because he had done good in Israel, and toward God and his house.
  • 新標點和合本 - 葬在大衛城列王的墳墓裏;因為他在以色列人中行善,又事奉神,修理神的殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人把他與列王同葬在大衛城,因為他在以色列中為上帝和他的殿做了美善的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人把他與列王同葬在大衛城,因為他在以色列中為 神和他的殿做了美善的事。
  • 當代譯本 - 民眾把他葬在大衛城的王陵裡,因為他在以色列為上帝和上帝的殿做了善事。
  • 聖經新譯本 - 他和列王一同埋葬在大衛城裡,因為他在以色列為 神和 神的殿作了美善的事。
  • 呂振中譯本 - 人將他埋葬在 大衛 城裏,同諸王在一處;因為他在 以色列 中行了善事,並且對上帝和上帝的殿也有好的作為。
  • 中文標準譯本 - 人們把他葬在大衛城,與諸王在一起,因為他在以色列為神和神的殿做了美善的事。
  • 現代標點和合本 - 葬在大衛城列王的墳墓裡,因為他在以色列人中行善,又侍奉神,修理神的殿。
  • 文理和合譯本 - 葬於大衛城、在列王之中、因其行善於以色列人、奉事上帝、修其室也、
  • 文理委辦譯本 - 彼於以色列族中事上帝、修殿宇、行百善、故葬於大闢邑列王之墓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼於 以色列 中立功、奉事天主、修葺天主之殿、故葬於 大衛 之城、在列王之墓、
  • Nueva Versión Internacional - Fue sepultado junto con los reyes en la Ciudad de David, porque había servido bien a Israel y a Dios y su templo.
  • 현대인의 성경 - 백성들은 이스라엘과 하나님과 성전을 위해 그가 행한 업적을 생각하여 그를 다윗성에 있는 왕들의 묘에 장사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Его похоронили с царями в Городе Давида, ради добра, которое он сделал в Израиле для Бога и для Его дома. ( 4 Цар. 12:17-21 )
  • Восточный перевод - Его похоронили с царями в Городе Давуда, ради добра, которое он сделал в Исраиле для Всевышнего и для Его храма.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его похоронили с царями в Городе Давуда, ради добра, которое он сделал в Исраиле для Аллаха и для Его храма.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его похоронили с царями в Городе Довуда, ради добра, которое он сделал в Исроиле для Всевышнего и для Его храма.
  • La Bible du Semeur 2015 - On l’enterra dans la Cité de David avec les rois, parce qu’il avait agi pour le bien en Israël, pour la cause de Dieu et de son temple.
  • リビングバイブル - ダビデの町の王室墓地に王たちとともに葬られました。彼はイスラエルのため、神のため、そして神殿のために、多くの良いことを行いました。
  • Nova Versão Internacional - Foi sepultado com os reis na Cidade de Davi, em atenção ao bem que havia feito em Israel em favor de Deus e do seu templo.
  • Hoffnung für alle - Er wurde in der »Stadt Davids«, einem Stadtteil von Jerusalem, in den Königsgräbern beigesetzt, denn er hatte für Israel, für Gott und den Tempel viel Gutes getan. ( 2. Könige 12,18‒22 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถูกฝังไว้รวมกับกษัตริย์องค์ต่างๆ ในเมืองดาวิด เพราะเขาได้บำเพ็ญประโยชน์มากมายในอิสราเอลเพื่อพระเจ้าและเพื่อพระวิหารของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เก็บ​ร่าง​ของ​เขา​ไว้​ใน​เมือง​ของ​ดาวิด​ร่วม​กับ​บรรดา​กษัตริย์ เพราะ​เขา​ได้​กระทำ​ความ​ดี​ใน​อิสราเอล และ​กระทำ​ดี​ต่อ​พระ​เจ้า​และ​พงศ์​พันธุ์​ของ​เขา
交叉引用
  • 2 Sử Ký 23:1 - Bảy năm sau, Giê-hô-gia-đa quyết định hành động. Ông lấy hết can đảm và liên kết với năm tướng chỉ huy quân đội: A-xa-ria, con Giê-rô-ham, Ích-ma-ên, con Giô-ha-nan, A-xa-ria, con Ô-bết, Ma-a-xê-gia, con A-đa-gia, và Ê-li-sa-phát, con Xiếc-ri.
  • 2 Sử Ký 23:2 - Họ đi khắp đất Giu-đa, triệu tập cấp lãnh đạo người Lê-vi và các trưởng tộc của người Ít-ra-ên về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 23:3 - Họ tập trung tại Đền Thờ Đức Chúa Trời, họ trân trọng kết ước với Giô-ách, vị vua trẻ. Giê-gô-gia-đa tuyên bố: “Đây là con trai của vua. Thời gian đã đến cho người lên cai trị! Chúa Hằng Hữu đã hứa con cháu Đa-vít sẽ làm vua chúng ta.
  • 2 Sử Ký 23:4 - Đây là điều các ngươi sẽ làm. Trong số các thầy tế lễ và người Lê-vi đến phiên trực ngày Sa-bát, một phần ba có nhiệm vụ canh gác cổng thành.
  • 2 Sử Ký 23:5 - Một phần ba trấn giữ cung vua, và một phần ba đóng tại Cổng Giê-sốt. Những người khác sẽ ở tại sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 23:6 - Hãy nhớ chỉ trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi có công tác được vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, vì họ là những người đã được thánh hóa. Những người còn lại phải tuân lệnh của Chúa Hằng Hữu và đứng bên ngoài.
  • 2 Sử Ký 23:7 - Người Lê-vi phải xếp thành đoàn bảo vệ quanh vua và giữ khí giới trong tay. Ai đột nhập vào Đền Thờ sẽ bị giết. Hãy theo sát từng bước mỗi khi vua di chuyển.”
  • 2 Sử Ký 23:8 - Mọi người Lê-vi và Giu-đa đều vâng theo lệnh của Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Các tướng chỉ huy hướng dẫn anh em thuộc nhóm ngày Sa-bát cũng như nhóm nghỉ việc ngày Sa-bát. Vì Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa không cho phép ai về nhà sau phiên trực của mình.
  • 2 Sử Ký 23:9 - Giê-hô-gia-đa lấy các giáo và khiên, cả nhỏ lẫn lớn, từ trong kho Đền Thờ Đức Chúa Trời ra phát cho các tướng chỉ huy. Đây là khí giới của Vua Đa-vít ngày trước.
  • 2 Sử Ký 23:10 - Ông sắp đặt người đứng quanh vua, với khí giới sẵn sàng. Họ sắp thành hàng dài từ phía nam đến phía bắc của Đền Thờ và chung quanh các bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 23:11 - Giê-hô-gia-đa và các con mình rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • 2 Sử Ký 23:12 - Khi A-tha-li nghe tiếng chân người chạy và tiếng chúc tụng vua, bà vội vã đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để xem việc đang xảy ra.
  • 2 Sử Ký 23:13 - Khi đến nơi bà thấy vua đứng trên bệ đặt gần cổng ra vào của Đền Thờ. Các tướng chỉ huy và các nhạc sĩ thổi kèn đứng chung quanh vua, dân chúng các nơi kéo đến, hân hoan và thổi kèn. Những người ca hát với các nhạc công hòa điệu dưới quyền điều khiển của người hướng dẫn. Thấy thế, A-tha-li xé áo kêu la: “Phản loạn! Phản loạn!”
  • 2 Sử Ký 23:14 - Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa ra lệnh cho các tướng chỉ huy quân đội: “Hãy giải bà ấy đến những người lính phía ngoài Đền Thờ, và giết ai muốn cứu bà ấy.” Vì thầy tế lễ có nói: “Không thể giết bà ấy trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 23:15 - Họ giải bà đến lối ra vào của Cổng Ngựa trong hoàng cung, rồi giết bà tại đó.
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 23:17 - Sau đó, toàn dân kéo đến miếu Ba-anh và phá bỏ nó. Họ đập nát bàn thờ và tượng Ba-anh, giết Ma-than, là thầy tế lễ của Ba-anh, trước bàn thờ tà thần.
  • 2 Sử Ký 23:18 - Bấy giờ Giê-hô-gia-đa giao nhiệm vụ coi sóc Đền Thờ Chúa Hằng Hữu cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, theo như các chỉ dẫn của Đa-vít. Ông cũng ra lệnh họ dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, như lệnh truyền trong Luật Môi-se, hát và ngợi tôn như Đa-vít đã chỉ thị.
  • 2 Sử Ký 23:19 - Giê-hô-gia-đa cũng đặt người gác cổng kiểm soát nghiêm nhặt, không cho những người ô uế vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 23:20 - Ông hướng dẫn các tướng chỉ huy, các nhà quý tộc, các nhà lãnh đạo, và toàn thể dân chúng rước vua từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Họ đi qua cổng trên để vào hoàng cung và họ đặt vua ngồi trên ngai hoàng tộc.
  • 2 Sử Ký 23:21 - Toàn dân trong xứ đều vui mừng, và kinh thành trở nên an bình sau khi A-tha-li bị giết.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Nê-hê-mi 13:14 - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta chôn ông trong Thành Đa-vít, nơi chôn các vua, vì ông có công với Ít-ra-ên, phục vụ Đức Chúa Trời và coi sóc Đền Thờ.
  • 新标点和合本 - 葬在大卫城列王的坟墓里;因为他在以色列人中行善,又侍奉 神,修理 神的殿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人把他与列王同葬在大卫城,因为他在以色列中为上帝和他的殿做了美善的事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人把他与列王同葬在大卫城,因为他在以色列中为 神和他的殿做了美善的事。
  • 当代译本 - 民众把他葬在大卫城的王陵里,因为他在以色列为上帝和上帝的殿做了善事。
  • 圣经新译本 - 他和列王一同埋葬在大卫城里,因为他在以色列为 神和 神的殿作了美善的事。
  • 中文标准译本 - 人们把他葬在大卫城,与诸王在一起,因为他在以色列为神和神的殿做了美善的事。
  • 现代标点和合本 - 葬在大卫城列王的坟墓里,因为他在以色列人中行善,又侍奉神,修理神的殿。
  • 和合本(拼音版) - 葬在大卫城列王的坟墓里,因为他在以色列人中行善,又侍奉上帝,修理上帝的殿。
  • New International Version - He was buried with the kings in the City of David, because of the good he had done in Israel for God and his temple.
  • New International Reader's Version - He was buried with the kings in the City of David. That’s because he had done so many good things in Israel for God and his temple.
  • English Standard Version - And they buried him in the city of David among the kings, because he had done good in Israel, and toward God and his house.
  • New Living Translation - He was buried among the kings in the City of David, because he had done so much good in Israel for God and his Temple.
  • Christian Standard Bible - He was buried in the city of David with the kings because he had done what was good in Israel with respect to God and his temple.
  • New American Standard Bible - And they buried him in the city of David with the kings, because he had done well in Israel and for God and His house.
  • New King James Version - And they buried him in the City of David among the kings, because he had done good in Israel, both toward God and His house.
  • Amplified Bible - They buried him in the City of David among the kings, because he had done good [things] in Israel and toward God and His house.
  • American Standard Version - And they buried him in the city of David among the kings, because he had done good in Israel, and toward God and his house.
  • King James Version - And they buried him in the city of David among the kings, because he had done good in Israel, both toward God, and toward his house.
  • New English Translation - He was buried in the City of David with the kings, because he had accomplished good in Israel and for God and his temple.
  • World English Bible - They buried him in David’s city among the kings, because he had done good in Israel, and toward God and his house.
  • 新標點和合本 - 葬在大衛城列王的墳墓裏;因為他在以色列人中行善,又事奉神,修理神的殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人把他與列王同葬在大衛城,因為他在以色列中為上帝和他的殿做了美善的事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人把他與列王同葬在大衛城,因為他在以色列中為 神和他的殿做了美善的事。
  • 當代譯本 - 民眾把他葬在大衛城的王陵裡,因為他在以色列為上帝和上帝的殿做了善事。
  • 聖經新譯本 - 他和列王一同埋葬在大衛城裡,因為他在以色列為 神和 神的殿作了美善的事。
  • 呂振中譯本 - 人將他埋葬在 大衛 城裏,同諸王在一處;因為他在 以色列 中行了善事,並且對上帝和上帝的殿也有好的作為。
  • 中文標準譯本 - 人們把他葬在大衛城,與諸王在一起,因為他在以色列為神和神的殿做了美善的事。
  • 現代標點和合本 - 葬在大衛城列王的墳墓裡,因為他在以色列人中行善,又侍奉神,修理神的殿。
  • 文理和合譯本 - 葬於大衛城、在列王之中、因其行善於以色列人、奉事上帝、修其室也、
  • 文理委辦譯本 - 彼於以色列族中事上帝、修殿宇、行百善、故葬於大闢邑列王之墓。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼於 以色列 中立功、奉事天主、修葺天主之殿、故葬於 大衛 之城、在列王之墓、
  • Nueva Versión Internacional - Fue sepultado junto con los reyes en la Ciudad de David, porque había servido bien a Israel y a Dios y su templo.
  • 현대인의 성경 - 백성들은 이스라엘과 하나님과 성전을 위해 그가 행한 업적을 생각하여 그를 다윗성에 있는 왕들의 묘에 장사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Его похоронили с царями в Городе Давида, ради добра, которое он сделал в Израиле для Бога и для Его дома. ( 4 Цар. 12:17-21 )
  • Восточный перевод - Его похоронили с царями в Городе Давуда, ради добра, которое он сделал в Исраиле для Всевышнего и для Его храма.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его похоронили с царями в Городе Давуда, ради добра, которое он сделал в Исраиле для Аллаха и для Его храма.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его похоронили с царями в Городе Довуда, ради добра, которое он сделал в Исроиле для Всевышнего и для Его храма.
  • La Bible du Semeur 2015 - On l’enterra dans la Cité de David avec les rois, parce qu’il avait agi pour le bien en Israël, pour la cause de Dieu et de son temple.
  • リビングバイブル - ダビデの町の王室墓地に王たちとともに葬られました。彼はイスラエルのため、神のため、そして神殿のために、多くの良いことを行いました。
  • Nova Versão Internacional - Foi sepultado com os reis na Cidade de Davi, em atenção ao bem que havia feito em Israel em favor de Deus e do seu templo.
  • Hoffnung für alle - Er wurde in der »Stadt Davids«, einem Stadtteil von Jerusalem, in den Königsgräbern beigesetzt, denn er hatte für Israel, für Gott und den Tempel viel Gutes getan. ( 2. Könige 12,18‒22 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถูกฝังไว้รวมกับกษัตริย์องค์ต่างๆ ในเมืองดาวิด เพราะเขาได้บำเพ็ญประโยชน์มากมายในอิสราเอลเพื่อพระเจ้าและเพื่อพระวิหารของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เก็บ​ร่าง​ของ​เขา​ไว้​ใน​เมือง​ของ​ดาวิด​ร่วม​กับ​บรรดา​กษัตริย์ เพราะ​เขา​ได้​กระทำ​ความ​ดี​ใน​อิสราเอล และ​กระทำ​ดี​ต่อ​พระ​เจ้า​และ​พงศ์​พันธุ์​ของ​เขา
  • 2 Sử Ký 23:1 - Bảy năm sau, Giê-hô-gia-đa quyết định hành động. Ông lấy hết can đảm và liên kết với năm tướng chỉ huy quân đội: A-xa-ria, con Giê-rô-ham, Ích-ma-ên, con Giô-ha-nan, A-xa-ria, con Ô-bết, Ma-a-xê-gia, con A-đa-gia, và Ê-li-sa-phát, con Xiếc-ri.
  • 2 Sử Ký 23:2 - Họ đi khắp đất Giu-đa, triệu tập cấp lãnh đạo người Lê-vi và các trưởng tộc của người Ít-ra-ên về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 23:3 - Họ tập trung tại Đền Thờ Đức Chúa Trời, họ trân trọng kết ước với Giô-ách, vị vua trẻ. Giê-gô-gia-đa tuyên bố: “Đây là con trai của vua. Thời gian đã đến cho người lên cai trị! Chúa Hằng Hữu đã hứa con cháu Đa-vít sẽ làm vua chúng ta.
  • 2 Sử Ký 23:4 - Đây là điều các ngươi sẽ làm. Trong số các thầy tế lễ và người Lê-vi đến phiên trực ngày Sa-bát, một phần ba có nhiệm vụ canh gác cổng thành.
  • 2 Sử Ký 23:5 - Một phần ba trấn giữ cung vua, và một phần ba đóng tại Cổng Giê-sốt. Những người khác sẽ ở tại sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 23:6 - Hãy nhớ chỉ trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi có công tác được vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, vì họ là những người đã được thánh hóa. Những người còn lại phải tuân lệnh của Chúa Hằng Hữu và đứng bên ngoài.
  • 2 Sử Ký 23:7 - Người Lê-vi phải xếp thành đoàn bảo vệ quanh vua và giữ khí giới trong tay. Ai đột nhập vào Đền Thờ sẽ bị giết. Hãy theo sát từng bước mỗi khi vua di chuyển.”
  • 2 Sử Ký 23:8 - Mọi người Lê-vi và Giu-đa đều vâng theo lệnh của Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Các tướng chỉ huy hướng dẫn anh em thuộc nhóm ngày Sa-bát cũng như nhóm nghỉ việc ngày Sa-bát. Vì Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa không cho phép ai về nhà sau phiên trực của mình.
  • 2 Sử Ký 23:9 - Giê-hô-gia-đa lấy các giáo và khiên, cả nhỏ lẫn lớn, từ trong kho Đền Thờ Đức Chúa Trời ra phát cho các tướng chỉ huy. Đây là khí giới của Vua Đa-vít ngày trước.
  • 2 Sử Ký 23:10 - Ông sắp đặt người đứng quanh vua, với khí giới sẵn sàng. Họ sắp thành hàng dài từ phía nam đến phía bắc của Đền Thờ và chung quanh các bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 23:11 - Giê-hô-gia-đa và các con mình rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • 2 Sử Ký 23:12 - Khi A-tha-li nghe tiếng chân người chạy và tiếng chúc tụng vua, bà vội vã đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để xem việc đang xảy ra.
  • 2 Sử Ký 23:13 - Khi đến nơi bà thấy vua đứng trên bệ đặt gần cổng ra vào của Đền Thờ. Các tướng chỉ huy và các nhạc sĩ thổi kèn đứng chung quanh vua, dân chúng các nơi kéo đến, hân hoan và thổi kèn. Những người ca hát với các nhạc công hòa điệu dưới quyền điều khiển của người hướng dẫn. Thấy thế, A-tha-li xé áo kêu la: “Phản loạn! Phản loạn!”
  • 2 Sử Ký 23:14 - Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa ra lệnh cho các tướng chỉ huy quân đội: “Hãy giải bà ấy đến những người lính phía ngoài Đền Thờ, và giết ai muốn cứu bà ấy.” Vì thầy tế lễ có nói: “Không thể giết bà ấy trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 23:15 - Họ giải bà đến lối ra vào của Cổng Ngựa trong hoàng cung, rồi giết bà tại đó.
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 23:17 - Sau đó, toàn dân kéo đến miếu Ba-anh và phá bỏ nó. Họ đập nát bàn thờ và tượng Ba-anh, giết Ma-than, là thầy tế lễ của Ba-anh, trước bàn thờ tà thần.
  • 2 Sử Ký 23:18 - Bấy giờ Giê-hô-gia-đa giao nhiệm vụ coi sóc Đền Thờ Chúa Hằng Hữu cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, theo như các chỉ dẫn của Đa-vít. Ông cũng ra lệnh họ dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, như lệnh truyền trong Luật Môi-se, hát và ngợi tôn như Đa-vít đã chỉ thị.
  • 2 Sử Ký 23:19 - Giê-hô-gia-đa cũng đặt người gác cổng kiểm soát nghiêm nhặt, không cho những người ô uế vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 23:20 - Ông hướng dẫn các tướng chỉ huy, các nhà quý tộc, các nhà lãnh đạo, và toàn thể dân chúng rước vua từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Họ đi qua cổng trên để vào hoàng cung và họ đặt vua ngồi trên ngai hoàng tộc.
  • 2 Sử Ký 23:21 - Toàn dân trong xứ đều vui mừng, và kinh thành trở nên an bình sau khi A-tha-li bị giết.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Nê-hê-mi 13:14 - Cầu Đức Chúa Trời ghi nhận việc này cho con, và cũng đừng quên những điều con đã làm cho Đền Thờ Chúa, để phục vụ Ngài.
  • 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
圣经
资源
计划
奉献