逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ tập trung tại Đền Thờ Đức Chúa Trời, họ trân trọng kết ước với Giô-ách, vị vua trẻ. Giê-gô-gia-đa tuyên bố: “Đây là con trai của vua. Thời gian đã đến cho người lên cai trị! Chúa Hằng Hữu đã hứa con cháu Đa-vít sẽ làm vua chúng ta.
- 新标点和合本 - 会众在 神殿里与王立约。耶何耶大对他们说:“看哪,王的儿子必当作王,正如耶和华指着大卫子孙所应许的话”;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 全会众在上帝殿里与王立约。耶何耶大对他们说:“看哪,王的儿子必作王,正如耶和华指着大卫子孙所应许的。
- 和合本2010(神版-简体) - 全会众在 神殿里与王立约。耶何耶大对他们说:“看哪,王的儿子必作王,正如耶和华指着大卫子孙所应许的。
- 当代译本 - 全体会众到上帝的殿中与王立约。耶何耶大对他们说:“王的儿子当做王!这是耶和华对大卫子孙的应许。
- 圣经新译本 - 全体会众在 神的殿里与王立约。耶何耶大对他们说:“王的儿子应当按照耶和华应许大卫的子孙的话作王。
- 中文标准译本 - 全体会众就在神的殿中与王立约。耶赫亚达对他们说:“看哪,这是王子,照着耶和华关于大卫子孙的应许,他必须作王!
- 现代标点和合本 - 会众在神殿里与王立约。耶何耶大对他们说:“看哪,王的儿子必当做王,正如耶和华指着大卫子孙所应许的话。”
- 和合本(拼音版) - 会众在上帝殿里与王立约。耶何耶大对他们说:“看哪,王的儿子必当作王,正如耶和华指着大卫子孙所应许的话。”
- New International Version - the whole assembly made a covenant with the king at the temple of God. Jehoiada said to them, “The king’s son shall reign, as the Lord promised concerning the descendants of David.
- New International Reader's Version - The whole community made a covenant with the new king at God’s temple. Jehoiada said to them, “Ahaziah’s son will rule over Judah. That’s what the Lord promised concerning the family line of David.
- English Standard Version - And all the assembly made a covenant with the king in the house of God. And Jehoiada said to them, “Behold, the king’s son! Let him reign, as the Lord spoke concerning the sons of David.
- New Living Translation - They all gathered at the Temple of God, where they made a solemn pact with Joash, the young king. Jehoiada said to them, “Here is the king’s son! The time has come for him to reign! The Lord has promised that a descendant of David will be our king.
- The Message - The priest Jehoiada showed them the young prince and addressed them: “Here he is—the son of the king. He is going to rule just as God promised regarding the sons of David. Now this is what you must do: A third of you priests and Levites who come on duty on the Sabbath are to be posted as security guards at the gates; another third will guard the palace; and the other third will guard the foundation gate. All the people will gather in the courtyards of The Temple of God. No one may enter The Temple of God except the priests and designated Levites—they are permitted in because they’ve been consecrated, but all the people must do the work assigned them. The Levites are to form a ring around the young king, weapons at the ready. Kill anyone who tries to break through your ranks. Your job is to stay with the king at all times and places, coming and going.”
- Christian Standard Bible - Then the whole assembly made a covenant with the king in God’s temple. Jehoiada said to them, “Here is the king’s son! He will reign, just as the Lord promised concerning David’s sons.
- New American Standard Bible - Then all the assembly made a covenant with the king in the house of God. And Jehoiada said to them, “Behold, the king’s son shall reign, as the Lord has spoken concerning the sons of David.
- New King James Version - Then all the assembly made a covenant with the king in the house of God. And he said to them, “Behold, the king’s son shall reign, as the Lord has said of the sons of David.
- Amplified Bible - Then all the assembly made a covenant in the house of God with the king [that is, with the child Joash, to overthrow Athaliah by proclaiming his sovereignty]. And Jehoiada [the priest] said to them, “Behold, the king’s son [Joash] shall reign, as the Lord has said in regard to the sons of David.
- American Standard Version - And all the assembly made a covenant with the king in the house of God. And he said unto them, Behold, the king’s son shall reign, as Jehovah hath spoken concerning the sons of David.
- King James Version - And all the congregation made a covenant with the king in the house of God. And he said unto them, Behold, the king's son shall reign, as the Lord hath said of the sons of David.
- New English Translation - and the whole assembly made a covenant with the king in the temple of God. Jehoiada said to them, “The king’s son will rule, just as the Lord promised David’s descendants.
- World English Bible - All the assembly made a covenant with the king in God’s house. He said to them, “Behold, the king’s son must reign, as Yahweh has spoken concerning the sons of David.
- 新標點和合本 - 會眾在神殿裏與王立約。耶何耶大對他們說:「看哪,王的兒子必當作王,正如耶和華指着大衛子孫所應許的話」;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 全會眾在上帝殿裏與王立約。耶何耶大對他們說:「看哪,王的兒子必作王,正如耶和華指着大衛子孫所應許的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 全會眾在 神殿裏與王立約。耶何耶大對他們說:「看哪,王的兒子必作王,正如耶和華指着大衛子孫所應許的。
- 當代譯本 - 全體會眾到上帝的殿中與王立約。耶何耶大對他們說:「王的兒子當做王!這是耶和華對大衛子孫的應許。
- 聖經新譯本 - 全體會眾在 神的殿裡與王立約。耶何耶大對他們說:“王的兒子應當按照耶和華應許大衛的子孫的話作王。
- 呂振中譯本 - 全體大眾在上帝殿裏同王立約。 耶何耶大 對他們說:『看哪,王的兒子,他必須作王,照永恆主論 大衛 子孫所說過的。
- 中文標準譯本 - 全體會眾就在神的殿中與王立約。耶赫亞達對他們說:「看哪,這是王子,照著耶和華關於大衛子孫的應許,他必須作王!
- 現代標點和合本 - 會眾在神殿裡與王立約。耶何耶大對他們說:「看哪,王的兒子必當做王,正如耶和華指著大衛子孫所應許的話。」
- 文理和合譯本 - 會眾在上帝室與王立約、耶何耶大謂眾曰、王子必當嗣位、循耶和華論大衛子孫之言、
- 文理委辦譯本 - 會眾在上帝殿、與王約、祭司 告眾曰、王子當繼位、應耶和華許大闢子孫之言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 會眾在天主殿與王立約、 耶何耶大 告眾曰、王子在此、必當即位、循主所許 大衛 子孫之言、
- Nueva Versión Internacional - Allí toda la asamblea reunida en el templo de Dios hizo un pacto con el rey. Joyadá les dijo: «Aquí tienen al hijo del rey. Él es quien debe reinar, tal como lo prometió el Señor a los descendientes de David.
- 현대인의 성경 - 그들은 모두 성전에 모여 왕자 요아스에게 충성할 것을 다짐하였다. 그때 여호야다가 그들에게 이렇게 말하였다. “여호와께서 다윗의 후손에 대하여 약속하신 대로 이제 왕자가 나라를 다스릴 때가 되었습니다!
- Новый Русский Перевод - все собрание заключило в Божьем доме союз с царем. Иодай сказал им: – Вот сын царя! Он должен править, как и обещал о потомках Давида Господь.
- Восточный перевод - всё собрание заключило в храме Всевышнего соглашение с царём. Иодай сказал им: – Вот сын царя! Он должен править, как и обещал Вечный о потомках Давуда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - всё собрание заключило в храме Аллаха соглашение с царём. Иодай сказал им: – Вот сын царя! Он должен править, как и обещал Вечный о потомках Давуда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - всё собрание заключило в храме Всевышнего соглашение с царём. Иодай сказал им: – Вот сын царя! Он должен править, как и обещал Вечный о потомках Довуда.
- La Bible du Semeur 2015 - et toute cette assemblée conclut une alliance avec le jeune roi dans le Temple. Yehoyada leur dit : Voici le fils du roi, il régnera conformément à la promesse que l’Eternel a faite au sujet des descendants de David .
- Nova Versão Internacional - toda a assembleia fez um acordo com o rei no templo de Deus. Joiada lhes disse: “Reinará o filho do rei, conforme o Senhor prometeu acerca dos descendentes de Davi.
- Hoffnung für alle - Sie versammelten sich im Tempel, und Jojada sagte zu ihnen: »Seht her, vor euch steht der Sohn unseres früheren Königs. Er soll uns regieren, denn so hat der Herr es für die Nachkommen von David bestimmt.« Die Anwesenden erkannten Joasch als ihren neuen König an und verbündeten sich mit ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรทั้งหมดทำพันธสัญญากับกษัตริย์ที่พระวิหารของพระเจ้า เยโฮยาดากล่าวกับพวกเขาว่า “ราชโอรสจะขึ้นครองราชย์ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสัญญาไว้เกี่ยวกับวงศ์วานของดาวิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่ประชุมทั้งหมดทำสนธิสัญญากับกษัตริย์ในพระตำหนักของพระเจ้า เยโฮยาดาพูดกับพวกเขาว่า “นี่คือบุตรของกษัตริย์ ให้ท่านครองราชย์ตามที่พระผู้เป็นเจ้าได้กล่าวถึงเรื่องบุตรทั้งหลายของดาวิดเถิด
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 11:3 - Sau khi các trưởng lão Ít-ra-ên họp với Đa-vít tại Hếp-rôn lần ấy, Đa-vít kết giao ước với họ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Và họ xức dầu tôn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã hứa qua Sa-mu-ên.
- 1 Sử Ký 9:9 - Những người ấy đều làm trưởng họ. Có tất cả 956 người từ đại tộc Bên-gia-min trở về.
- 1 Sử Ký 9:10 - Trong số các thầy tế lễ bị lưu đày nay được hồi hương gồm có Giê-đa-gia, Giê-hô-gia-ríp, Gia-kin,
- 1 Sử Ký 9:11 - và A-xa-ria, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt con A-hi-túp, là cai quản thầy tế lễ của nhà Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 9:12 - Cũng có A-đa-gia, con Giê-rô-ham, cháu Pha-sua, chắt Manh-ki-gia, và Mê-ê-sai, con A-đi-ên, cháu Gia-xê-ra; chắt Mê-su-lam, chít Mê-si-lê-mít, chút Y-mê.
- 1 Sử Ký 9:13 - Những người thân thuộc của các thầy tế lễ ấy làm trưởng họ, và những người khác, đều có khả năng phục vụ trong nhà Đức Chúa Trời, tổng số 1.760 người.
- 1 Sử Ký 9:14 - Trong số những người Lê-vi trở về cố hương có Sê-ma-gia, con Ha-súp, cháu A-ri-kham, chắt Ha-sa-bia, thuộc dòng Mê-ra-ri;
- 1 Sử Ký 9:15 - Bát-ba-cát; Hê-re; Ga-la; Mát-ta-nia là con Mai-ca, cháu Xiếc-ri, chắt A-sáp;
- 1 Sử Ký 9:16 - Ô-ba-đia là con Sê-ma-gia, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun; và Bê-rê-kia là con A-sa, cháu Ên-ca-na, họ ở sinh sống trong đất của người Nê-tô-pha-tít.
- 1 Sử Ký 9:17 - Những người canh cổng gồm có Sa-lum (trưởng ban), A-cúp, Tanh-môn, A-hi-man, và những người thân thuộc của họ.
- 1 Sử Ký 9:18 - Những người này phụ trách cửa đông của hoàng cung. Trước kia, họ canh cổng trại người Lê-vi.
- 1 Sử Ký 9:19 - Sa-lum là con của Cô-rê, cháu Ê-bi-a-sáp, chắt Cô-ra. Những người thân thuộc của ông trong dòng Cô-ra đều lo việc canh cổng ra vào nơi thánh, cũng như tổ tiên họ trước kia canh cổng Đền Tạm trong trại của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 9:20 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, là người đầu tiên trông coi việc này, và ông được Chúa Hằng Hữu ở cùng.
- 1 Sử Ký 9:21 - Kế đến, có Xa-cha-ri, con Mê-sê-lê-mia, chịu trách nhiệm việc canh cổng Đền Tạm.
- 1 Sử Ký 9:22 - Lúc ấy, số người canh gác lên đến 212 người. Tên họ được ghi vào gia phả theo từng hương thôn, nơi họ cư trú. Họ được Đa-vít và Tiên tri Sa-mu-ên chỉ định làm chức vụ.
- 1 Sử Ký 9:23 - Và như thế, họ chịu trách nhiệm coi giữ các cửa nhà Chúa Hằng Hữu, cha truyền con nối.
- 1 Sử Ký 9:24 - Họ canh gác bốn phía đền thờ, đông, tây, nam, và bắc.
- 1 Sử Ký 9:25 - Anh em của họ trong làng thỉnh thoảng được phân công đến cộng tác với họ, theo từng phiên bảy ngày một.
- 1 Sử Ký 9:26 - Bốn người đứng đầu của họ, đều là người Lê-vi, còn có trách nhiệm canh giữ các phòng ốc và kho tàng nhà của Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 9:27 - Vì có trách nhiệm nặng nề như thế, nên họ phải cư trú ngay bên ngoài nhà của Đức Chúa Trời và phải mở cổng mỗi buổi sáng.
- Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
- 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
- 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
- Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 7:18 - thì Ta sẽ lập vững ngôi con trên đất nước này, như Ta đã giao ước với cha con là Đa-vít: ‘Con sẽ không bao giờ thiếu người ngồi trên ngai Ít-ra-ên.’
- 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
- 2 Các Vua 11:17 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa Chúa Hằng Hữu, vua và toàn dân, quy định họ là dân của Chúa Hằng Hữu. Ông cũng lập quy ước cho vua với dân.
- 2 Sử Ký 6:16 - Bây giờ, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin Chúa giữ lời hứa với Đa-vít, là đầy tớ Chúa và là cha con. Vì Ngài đã phán: ‘Nếu con cháu con thận trọng trong nếp sống, và đi theo đường lối Ta như con đã đi, thì trước mặt Ta, con sẽ chẳng bao giờ thiếu người ngồi trên ngôi Ít-ra-ên.’
- 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
- 2 Sử Ký 21:7 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu không muốn tiêu diệt gia tộc Đa-vít, vì giao ước Ngài đã lập với Đa-vít, và hứa rằng con cháu của ông sẽ tiếp tục cai trị và chiếu sáng như ngọn đèn mãi mãi.