逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Giô-sa-phát, vua Giu-đa liên kết với A-cha-xia, vua Ít-ra-ên là một người gian ác.
- 新标点和合本 - 此后,犹大王约沙法与以色列王亚哈谢交好;亚哈谢行恶太甚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 此后,犹大王约沙法与以色列王亚哈谢结盟;亚哈谢多行恶事。
- 和合本2010(神版-简体) - 此后,犹大王约沙法与以色列王亚哈谢结盟;亚哈谢多行恶事。
- 当代译本 - 后来,犹大王约沙法与作恶多端的以色列王亚哈谢联盟。
- 圣经新译本 - 后来,犹大王约沙法和作恶多端的以色列王亚哈谢结盟。
- 中文标准译本 - 后来犹大王约沙法与那做尽坏事的以色列王亚哈谢结盟。
- 现代标点和合本 - 此后,犹大王约沙法与以色列王亚哈谢交好,亚哈谢行恶太甚。
- 和合本(拼音版) - 此后,犹大王约沙法与以色列王亚哈谢交好。亚哈谢行恶太甚。
- New International Version - Later, Jehoshaphat king of Judah made an alliance with Ahaziah king of Israel, whose ways were wicked.
- New International Reader's Version - Jehoshaphat king of Judah and Ahaziah king of Israel agreed to be friends. Ahaziah did what was evil.
- English Standard Version - After this Jehoshaphat king of Judah joined with Ahaziah king of Israel, who acted wickedly.
- New Living Translation - Some time later King Jehoshaphat of Judah made an alliance with King Ahaziah of Israel, who was very wicked.
- The Message - Late in life Jehoshaphat formed a trading syndicate with Ahaziah king of Israel—which was very wrong of him to do. He went in as partner with him to build ocean-going ships at Ezion Geber to trade with Tarshish. Eliezer son of Dodavahu of Mareshah preached against Jehoshaphat’s venture: “Because you joined forces with Ahaziah, God has shipwrecked your work.” The ships were smashed and nothing ever came of the trade partnership.
- Christian Standard Bible - After this, Judah’s King Jehoshaphat made an alliance with Israel’s King Ahaziah, who was guilty of wrongdoing.
- New American Standard Bible - After this Jehoshaphat king of Judah allied himself with Ahaziah king of Israel. He acted wickedly in so doing.
- New King James Version - After this Jehoshaphat king of Judah allied himself with Ahaziah king of Israel, who acted very wickedly.
- Amplified Bible - After [all] this Jehoshaphat king of Judah made an alliance with Ahaziah king of Israel, and he acted wickedly in doing so.
- American Standard Version - And after this did Jehoshaphat king of Judah join himself with Ahaziah king of Israel; the same did very wickedly:
- King James Version - And after this did Jehoshaphat king of Judah join himself with Ahaziah king of Israel, who did very wickedly:
- New English Translation - Later King Jehoshaphat of Judah made an alliance with King Ahaziah of Israel, who did evil.
- World English Bible - After this, Jehoshaphat king of Judah joined himself with Ahaziah king of Israel. The same did very wickedly.
- 新標點和合本 - 此後,猶大王約沙法與以色列王亞哈謝交好;亞哈謝行惡太甚。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 此後,猶大王約沙法與以色列王亞哈謝結盟;亞哈謝多行惡事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 此後,猶大王約沙法與以色列王亞哈謝結盟;亞哈謝多行惡事。
- 當代譯本 - 後來,猶大王約沙法與作惡多端的以色列王亞哈謝聯盟。
- 聖經新譯本 - 後來,猶大王約沙法和作惡多端的以色列王亞哈謝結盟。
- 呂振中譯本 - 此後 猶大 王 約沙法 同 以色列 王 亞哈謝 聯盟;但 亞哈謝 卻大行其惡。
- 中文標準譯本 - 後來猶大王約沙法與那做盡壞事的以色列王亞哈謝結盟。
- 現代標點和合本 - 此後,猶大王約沙法與以色列王亞哈謝交好,亞哈謝行惡太甚。
- 文理和合譯本 - 此後、猶大王約沙法、與以色列王亞哈謝聯盟、亞哈謝行惡特甚、
- 文理委辦譯本 - 以色列王亞哈謝不道、猶大王約沙法與之要約、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此後 猶大 王 約沙法 與 以色列 王 亞哈謝 納交、 亞哈謝 行惡特甚、
- Nueva Versión Internacional - Después de esto, Josafat se alió con el perverso Ocozías, rey de Israel,
- 현대인의 성경 - 유다의 여호사밧왕은 말년에 이스라엘의 아하시야왕과 우호 관계를 가졌는데 아하시야는 대단히 악한 왕이었다.
- Новый Русский Перевод - Впоследствии Иосафат, царь Иудеи, заключил договор с Охозией, царем Израиля, который творил беззакония.
- Восточный перевод - Впоследствии Иосафат, царь Иудеи, заключил договор с Охозией, царём Исраила, который творил беззакония.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Впоследствии Иосафат, царь Иудеи, заключил договор с Охозией, царём Исраила, который творил беззакония.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Впоследствии Иосафат, царь Иудеи, заключил договор с Охозией, царём Исроила, который творил беззакония.
- La Bible du Semeur 2015 - Après cela, Josaphat, roi de Juda, s’allia avec Ahazia, roi d’Israël, dont la conduite n’était pas conforme à la volonté de Dieu.
- リビングバイブル - しかし王は、晩年になって、悪名高いイスラエルの王アハズヤと同盟を結びました。
- Nova Versão Internacional - Posteriormente, Josafá, rei de Judá, fez um tratado com Acazias, rei de Israel, que tinha vida ímpia.
- Hoffnung für alle - König Joschafat von Juda schloss ein Bündnis mit König Ahasja von Israel, obwohl dieser nichts von Gott wissen wollte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมากษัตริย์เยโฮชาฟัทแห่งยูดาห์ทรงเป็นพันธมิตรกับกษัตริย์อาหัสยาห์แห่งอิสราเอลผู้ได้ชื่อว่าชั่วร้ายยิ่งนัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อมาหลังจากนั้น เยโฮชาฟัทกษัตริย์แห่งยูดาห์สัญญาร่วมกับอาหัสยาห์กษัตริย์แห่งอิสราเอลผู้ประพฤติชั่ว
交叉引用
- 2 Các Vua 1:2 - Một ngày nọ tại kinh đô Sa-ma-ri, Vua A-cha-xia ngã từ thang gác xuống, thương tích trầm trọng. Vua sai sứ đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn xem thử mình có khỏi bệnh không.
- 2 Các Vua 1:3 - Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu phán bảo Tiên tri Ê-li người Tích-bê đi đón các sứ của vua Sa-ma-ri và bảo họ: “Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao mà lại phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn?
- 2 Các Vua 1:4 - Bởi thế, Chúa Hằng Hữu phán: ‘A-cha-xia phải nằm liệt giường cho đến chết.’” Ê-li vâng lời ra đi.
- 2 Các Vua 1:5 - Nghe xong những lời của Ê-li, các sứ quay về. Vua hỏi: “Tại sao trở về?”
- 2 Các Vua 1:6 - Họ đáp: “Có một người đón đường chúng tôi, bảo trở về tâu với vua như sau: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời hay sao, mà phải đi cầu Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn? Bởi thế ngươi sẽ không rời giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
- 2 Các Vua 1:7 - Vua hỏi: “Người đón các ngươi trông như thế nào?”
- 2 Các Vua 1:8 - Họ đáp: “Người ấy mặc áo lông, thắt lưng bằng giây da.” Vua nói: “Đó là Ê-li, người Tích-bê.”
- 2 Các Vua 1:9 - Vua sai một viên quan dẫn năm mươi lính đi bắt Ê-li. Lúc ấy ông đang ngồi trên một đỉnh đồi. Viên quan bảo: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua truyền lệnh cho ông đi xuống.”
- 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
- 2 Các Vua 1:11 - Vua lại sai một viên quan dẫn năm mươi người lính khác đến. Viên quan nói: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua ra lệnh bảo ông xuống ngay.”
- 2 Các Vua 1:12 - Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Lửa của Đức Chúa Trời từ trời xuống thiêu họ luôn.
- 2 Các Vua 1:13 - Vua lại sai một viên quan thứ ba với năm mươi lính khác đi. Đến nơi, viên quan quỳ xuống trước Ê-li, khẩn khoản: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Xin ông tha mạng tôi và mạng của năm mươi người đầy tớ ông đây.
- 2 Các Vua 1:14 - Lửa từ trời đã thiêu hai toán trước; nhưng bây giờ, xin tha mạng tôi!”
- 2 Các Vua 1:15 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu nói với Ê-li: “Xuống với người ấy đi, đừng sợ.” Ông xuống, đi với viên quan đến gặp vua.
- 2 Các Vua 1:16 - Ê-li nói với A-cha-xia: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi sai sứ giả đi cầu thần Ba-anh Xê-bụt ở Éc-rôn, chẳng lẽ Ít-ra-ên không có Đức Chúa Trời để cầu hỏi sao? Nên ngươi sẽ không rời khỏi giường bệnh; chắc chắn ngươi sẽ chết.’”
- 1 Các Vua 22:48 - Giô-sa-phát đóng một đoàn tàu để đi Ô-phia lấy vàng, nhưng không thành công vì tàu bị đắm ở Ê-xi-ôn Ghê-be.
- 1 Các Vua 22:49 - A-cha-xia, con A-háp, đề nghị với Giô-sa-phát cho các đầy tớ mình vượt biển cùng các thủy thủ của vua Giu-đa, nhưng Giô-sa-phát từ chối.