逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ diễn binh qua cổng thành Giê-ru-sa-lem trong tiếng đàn hạc, đàn cầm, và kèn trận, và họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 他们弹琴、鼓瑟、吹号来到耶路撒冷,进了耶和华的殿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们弹琴、鼓瑟、吹号来到耶路撒冷,进了耶和华的殿。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们弹琴、鼓瑟、吹号来到耶路撒冷,进了耶和华的殿。
- 当代译本 - 他们一路弹琴、鼓瑟、吹号回到耶路撒冷,进入耶和华的殿。
- 圣经新译本 - 他们拿着琴瑟和号筒来到耶路撒冷,进了耶和华的殿。
- 中文标准译本 - 他们伴着里拉琴、竖琴、号筒回到耶路撒冷,进入耶和华的殿。
- 现代标点和合本 - 他们弹琴、鼓瑟、吹号来到耶路撒冷,进了耶和华的殿。
- 和合本(拼音版) - 他们弹琴、鼓瑟、吹号,来到耶路撒冷,进了耶和华的殿。
- New International Version - They entered Jerusalem and went to the temple of the Lord with harps and lyres and trumpets.
- New International Reader's Version - They entered Jerusalem and went to the Lord’s temple. They were playing harps, lyres and trumpets.
- English Standard Version - They came to Jerusalem with harps and lyres and trumpets, to the house of the Lord.
- New Living Translation - They marched into Jerusalem to the music of harps, lyres, and trumpets, and they proceeded to the Temple of the Lord.
- Christian Standard Bible - So they came into Jerusalem to the Lord’s temple with harps, lyres, and trumpets.
- New American Standard Bible - They came to Jerusalem with harps, lyres, and trumpets, to the house of the Lord.
- New King James Version - So they came to Jerusalem, with stringed instruments and harps and trumpets, to the house of the Lord.
- Amplified Bible - They came to Jerusalem with harps, lyres, and trumpets to the house (temple) of the Lord.
- American Standard Version - And they came to Jerusalem with psalteries and harps and trumpets unto the house of Jehovah.
- King James Version - And they came to Jerusalem with psalteries and harps and trumpets unto the house of the Lord.
- New English Translation - They entered Jerusalem to the sound of stringed instruments and trumpets and proceeded to the temple of the Lord.
- World English Bible - They came to Jerusalem with stringed instruments, harps, and trumpets to Yahweh’s house.
- 新標點和合本 - 他們彈琴、鼓瑟、吹號來到耶路撒冷,進了耶和華的殿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們彈琴、鼓瑟、吹號來到耶路撒冷,進了耶和華的殿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們彈琴、鼓瑟、吹號來到耶路撒冷,進了耶和華的殿。
- 當代譯本 - 他們一路彈琴、鼓瑟、吹號回到耶路撒冷,進入耶和華的殿。
- 聖經新譯本 - 他們拿著琴瑟和號筒來到耶路撒冷,進了耶和華的殿。
- 呂振中譯本 - 他們拿琴瑟號筒來到 耶路撒冷 ,進了永恆主的殿。
- 中文標準譯本 - 他們伴著里拉琴、豎琴、號筒回到耶路撒冷,進入耶和華的殿。
- 現代標點和合本 - 他們彈琴、鼓瑟、吹號來到耶路撒冷,進了耶和華的殿。
- 文理和合譯本 - 鳴琴鼓瑟吹角、至耶路撒冷、詣耶和華室、
- 文理委辦譯本 - 鳴琴、鼓瑟、吹角、至耶路撒冷、入耶和華殿、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鳴琴、鼓瑟、吹角、至 耶路撒冷 入主之殿、
- Nueva Versión Internacional - Al llegar, entraron en el templo del Señor al son de arpas, liras y trompetas.
- 현대인의 성경 - 그들은 비파와 수금을 타고 나팔을 불면서 예루살렘에 이르러 곧장 여호와의 성전으로 나아갔다.
- Новый Русский Перевод - Они вступили в Иерусалим и пошли к храму Господа с лирами, арфами и трубами.
- Восточный перевод - Они вступили в Иерусалим и пошли к храму Вечного с лирами, арфами и трубами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они вступили в Иерусалим и пошли к храму Вечного с лирами, арфами и трубами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они вступили в Иерусалим и пошли к храму Вечного с лирами, арфами и трубами.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils arrivèrent à Jérusalem au son des luths, des lyres et des trompettes et se rendirent au temple de l’Eternel.
- リビングバイブル - 彼らは琴、竪琴、ラッパの奏楽とともにエルサレムに入城し、神殿に入りました。
- Nova Versão Internacional - Entraram em Jerusalém e foram ao templo do Senhor, ao som de liras, harpas e cornetas.
- Hoffnung für alle - Begleitet von der Musik der Harfen, Lauten und Trompeten zogen sie in Jerusalem ein und gingen zum Tempel des Herrn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเข้าสู่เยรูซาเล็มและไปยังพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าโดยมีวงพิณใหญ่ พิณเขาคู่ และแตรบรรเลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาทั้งหลายกลับมายังเยรูซาเล็มด้วยพิณสิบสาย พิณเล็ก และแตรยาว มายังพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
- Thi Thiên 92:3 - với đàn hạc, tiếng tơ thánh thót, với đàn lia, âm điệu du dương.
- Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
- 2 Sa-mu-ên 6:5 - Đa-vít và cả nhà Ít-ra-ên hân hoan nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, và chơi đủ loại nhạc cụ bằng gỗ bá hương—đàn lia, đàn hạc, trống cơm, phách, và chập chõa.
- Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
- Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
- 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
- Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
- Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
- Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
- Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
- 1 Sử Ký 13:8 - Đa-vít và dân chúng nhảy múa trước mặt Chúa vô cùng hân hoan, ca hát, và chơi tất cả loại nhạc cụ—đàn lia, đàn hạc, trống nhỏ, chập chõa, và kèn.