逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
- 新标点和合本 - 我们的 神啊,你不惩罚他们吗?因为我们无力抵挡这来攻击我们的大军,我们也不知道怎样行,我们的眼目单仰望你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的上帝啊,你不惩罚他们吗?因为我们无力抵挡这来攻击我们的大军。我们不知道该怎么做,我们的眼目单仰望你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我们的 神啊,你不惩罚他们吗?因为我们无力抵挡这来攻击我们的大军。我们不知道该怎么做,我们的眼目单仰望你。”
- 当代译本 - 我们的上帝啊,难道你不惩罚他们吗?面对前来攻击的大军,我们无力抵挡,不知道该怎么办,我们只有仰望你。”
- 圣经新译本 - 我们的 神啊,你不惩罚他们吗?因为我们没有力量抵挡这来攻打我们的大军;我们也不知道该作什么;我们的眼睛只有仰望你。”
- 中文标准译本 - 我们的神哪,难道你不审判他们吗?我们实在无力面对来攻击我们的这支大军,我们不知道该做什么,我们的眼睛只仰望你。”
- 现代标点和合本 - 我们的神啊,你不惩罚他们吗?因为我们无力抵挡这来攻击我们的大军,我们也不知道怎样行,我们的眼目单仰望你。”
- 和合本(拼音版) - 我们的上帝啊,你不惩罚他们吗?因为我们无力抵挡这来攻击我们的大军,我们也不知道怎样行,我们的眼目单仰望你。”
- New International Version - Our God, will you not judge them? For we have no power to face this vast army that is attacking us. We do not know what to do, but our eyes are on you.”
- New International Reader's Version - Our God, won’t you please judge them? We don’t have the power to face this huge army that’s attacking us. We don’t know what to do. But we’re looking to you to help us.”
- English Standard Version - O our God, will you not execute judgment on them? For we are powerless against this great horde that is coming against us. We do not know what to do, but our eyes are on you.”
- New Living Translation - O our God, won’t you stop them? We are powerless against this mighty army that is about to attack us. We do not know what to do, but we are looking to you for help.”
- Christian Standard Bible - Our God, will you not judge them? For we are powerless before this vast number that comes to fight against us. We do not know what to do, but we look to you.
- New American Standard Bible - Our God, will You not judge them? For we are powerless before this great multitude that is coming against us; nor do we know what to do, but our eyes are on You.”
- New King James Version - O our God, will You not judge them? For we have no power against this great multitude that is coming against us; nor do we know what to do, but our eyes are upon You.”
- Amplified Bible - O our God, will You not judge them? For we are powerless against this great multitude which is coming against us. We do not know what to do, but our eyes are on You.”
- American Standard Version - O our God, wilt thou not judge them? for we have no might against this great company that cometh against us; neither know we what to do: but our eyes are upon thee.
- King James Version - O our God, wilt thou not judge them? for we have no might against this great company that cometh against us; neither know we what to do: but our eyes are upon thee.
- New English Translation - Our God, will you not judge them? For we are powerless against this huge army that attacks us! We don’t know what we should do; we look to you for help.”
- World English Bible - Our God, will you not judge them? For we have no might against this great company that comes against us. We don’t know what to do, but our eyes are on you.”
- 新標點和合本 - 我們的神啊,你不懲罰他們嗎?因為我們無力抵擋這來攻擊我們的大軍,我們也不知道怎樣行,我們的眼目單仰望你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的上帝啊,你不懲罰他們嗎?因為我們無力抵擋這來攻擊我們的大軍。我們不知道該怎麼做,我們的眼目單仰望你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們的 神啊,你不懲罰他們嗎?因為我們無力抵擋這來攻擊我們的大軍。我們不知道該怎麼做,我們的眼目單仰望你。」
- 當代譯本 - 我們的上帝啊,難道你不懲罰他們嗎?面對前來攻擊的大軍,我們無力抵擋,不知道該怎麼辦,我們只有仰望你。」
- 聖經新譯本 - 我們的 神啊,你不懲罰他們嗎?因為我們沒有力量抵擋這來攻打我們的大軍;我們也不知道該作甚麼;我們的眼睛只有仰望你。”
- 呂振中譯本 - 我們的上帝啊,你不懲罰他們麼?我們實在沒有力量對抗這來攻打我們的、這許多蜂擁軍兵;我們也不知道該怎樣行;我們的眼單單望着你。』
- 中文標準譯本 - 我們的神哪,難道你不審判他們嗎?我們實在無力面對來攻擊我們的這支大軍,我們不知道該做什麼,我們的眼睛只仰望你。」
- 現代標點和合本 - 我們的神啊,你不懲罰他們嗎?因為我們無力抵擋這來攻擊我們的大軍,我們也不知道怎樣行,我們的眼目單仰望你。」
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、爾不懲之乎、我儕無力禦此攻我之眾、不知所為、我目惟爾是望、
- 文理委辦譯本 - 願上帝為我一洒之、彼眾我實不能禦、如何則可、惟爾是望。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求我天主責之、此來攻我之群眾、我儕無力捍禦、我儕不知當何所為、我目惟盼望主、
- Nueva Versión Internacional - Dios nuestro, ¿acaso no vas a dictar sentencia contra ellos? Nosotros no podemos oponernos a esa gran multitud que viene a atacarnos. ¡No sabemos qué hacer! ¡En ti hemos puesto nuestra esperanza!»
- 현대인의 성경 - 우리 하나님이시여, 저들을 그냥 두시겠습니까? 우리를 치러 오는 이 엄청난 대군을 막아낼 힘이 우리에게는 없습니다. 우리는 어떻게 해야 좋을지 몰라 주만 바라보고 있습니다.”
- Новый Русский Перевод - Бог наш, неужели Ты не осудишь их? Ведь у нас нет сил, чтобы противостать этому огромному войску, которое идет на нас. Мы не знаем, что нам делать, но глаза наши устремлены на Тебя.
- Восточный перевод - Бог наш, неужели Ты не осудишь их? Ведь у нас нет сил, чтобы противостоять этому огромному войску, которое идёт на нас. Мы не знаем, что нам делать, но глаза наши устремлены на Тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бог наш, неужели Ты не осудишь их? Ведь у нас нет сил, чтобы противостоять этому огромному войску, которое идёт на нас. Мы не знаем, что нам делать, но глаза наши устремлены на Тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бог наш, неужели Ты не осудишь их? Ведь у нас нет сил, чтобы противостоять этому огромному войску, которое идёт на нас. Мы не знаем, что нам делать, но глаза наши устремлены на Тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Notre Dieu, n’exerceras-tu pas tes jugements sur eux ? Car nous sommes impuissants pour résister à cette immense armée qui vient nous attaquer et nous ne savons que faire, mais nous tournons nos regards vers toi.
- リビングバイブル - 神よ、彼らの来襲をとどめてください。私たちには、このような大軍から身を守るすべなどありません。どうしたらよいのか見当もつきません。ただあなたに助けを求めるばかりです。」
- Nova Versão Internacional - Ó nosso Deus, não irás tu julgá-los? Pois não temos força para enfrentar esse exército imenso que vem nos atacar. Não sabemos o que fazer, mas os nossos olhos se voltam para ti”.
- Hoffnung für alle - Unser Gott, bestrafe sie! Wir selbst können nichts ausrichten gegen dieses riesige Heer, das gegen uns heranzieht. Wir sehen keinen Ausweg mehr, doch wir vertrauen auf dich!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย พระองค์จะไม่ทรงลงโทษเขาหรือ? เพราะว่าข้าพระองค์ทั้งหลายไม่มีกำลังอำนาจจะรับมือกับกองทัพใหญ่ที่มาโจมตีนี้ ข้าพระองค์ทั้งหลายไม่รู้จะทำอย่างไร ก็ได้แต่หวังพึ่งพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้าของเรา พระองค์จะไม่ตัดสินโทษพวกเขาหรือ เพราะพวกเราอ่อนกำลังที่จะปะทะกับกองทัพใหญ่ที่กำลังจะโจมตีพวกเรา พวกเราไม่ทราบว่าจะทำอย่างไร แต่ก็เห็นว่าพระองค์เท่านั้นเป็นที่พึ่งของเรา”
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 3:13 - Vì Ta đã cảnh cáo Hê-li là Ta sẽ trừng phạt gia đình người vì tội các con của người đã phạm với Ta. Chính Hê-li thừa biết nhưng không cấm đoán.
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- 2 Các Vua 6:15 - Sáng hôm sau, người đầy tớ của Đức Chúa Trời thức dậy sớm, đi ra thấy quân lính, ngựa, xe vây chặt quanh thành. Đầy tớ này vội quay về, cuống cuồng: “Thầy ơi! Chúng ta làm sao đây?”
- Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
- Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
- 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
- Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
- 2 Sa-mu-ên 14:11 - Bà ấy năn nỉ: “Xin vua thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua rằng con tôi sẽ không bị người nào báo thù giết hại.” Vua thề: “Con ngươi sẽ không mất một sợi tóc.”
- Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
- Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
- Y-sai 42:4 - Người sẽ không mệt mỏi hay ngã lòng cho đến khi công lý thiết lập trên khắp đất. Dù các dân tộc ở hải đảo xa xăm cũng sẽ trông đợi luật pháp Người.”
- Thi Thiên 9:19 - Xin trỗi dậy, lạy Chúa Hằng Hữu! Xin đừng để con người thắng thế! Trước Thiên nhan, xin phán xét các dân!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
- Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
- 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- Thẩm Phán 11:27 - Tóm lại, tôi chẳng có lỗi gì với vua cả. Nhưng vua lại làm điều trái, gây chiến với chúng tôi. Nguyện xin Chúa Hằng Hữu, là Đấng Quan Án, xét xử vụ này giữa Ít-ra-ên và Am-môn.”
- Thi Thiên 141:8 - Con hướng mắt về Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa là nơi con nương náu; xin đừng để họ giết con.
- Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
- Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
- Thi Thiên 25:15 - Mắt con mòn mỏi trông Chúa Hằng Hữu đến, gỡ chân con ra khỏi lưới gài.
- Thi Thiên 121:1 - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
- Thi Thiên 121:2 - Ơn cứu giúp từ Chúa Hằng Hữu, Đấng sáng tạo đất trời!