逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, xin hãy xem họ báo ơn chúng con!
- 新标点和合本 - 看哪,他们怎样报复我们,要来驱逐我们出离你的地,就是你赐给我们为业之地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,他们这样回报我们,要来驱逐我们离开你赐给我们为业之地。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,他们这样回报我们,要来驱逐我们离开你赐给我们为业之地。
- 当代译本 - 但现在这些人竟以怨报德,要把我们从你赐给我们作产业的地方赶走。
- 圣经新译本 - 现在你看,他们怎样报复我们;他们要来把我们从你赐给我们承受作产业的地赶出去。
- 中文标准译本 - 你看他们竟然这样回报我们,要来把我们从你给我们继承的产业之地赶走。
- 现代标点和合本 - 看哪,他们怎样报复我们,要来驱逐我们出离你的地,就是你赐给我们为业之地。
- 和合本(拼音版) - 看哪,他们怎样报复我们,要来驱逐我们出离你的地,就是你赐给我们为业之地。
- New International Version - See how they are repaying us by coming to drive us out of the possession you gave us as an inheritance.
- New International Reader's Version - See how they are paying us back. They are coming to drive us out. They want to take over the land you gave us as our share.
- English Standard Version - behold, they reward us by coming to drive us out of your possession, which you have given us to inherit.
- New Living Translation - Now see how they reward us! For they have come to throw us out of your land, which you gave us as an inheritance.
- Christian Standard Bible - Look how they repay us by coming to drive us out of your possession that you gave us as an inheritance.
- New American Standard Bible - see how they are rewarding us by coming to drive us out from Your possession which You have given us as an inheritance.
- New King James Version - here they are, rewarding us by coming to throw us out of Your possession which You have given us to inherit.
- Amplified Bible - here they are, rewarding us by coming to drive us out of Your possession which You have given us as an inheritance.
- American Standard Version - behold, how they reward us, to come to cast us out of thy possession, which thou hast given us to inherit.
- King James Version - Behold, I say, how they reward us, to come to cast us out of thy possession, which thou hast given us to inherit.
- New English Translation - Look how they are repaying us! They come to drive us out of our allotted land which you assigned to us!
- World English Bible - behold, how they reward us, to come to cast us out of your possession, which you have given us to inherit.
- 新標點和合本 - 看哪,他們怎樣報復我們,要來驅逐我們出離你的地,就是你賜給我們為業之地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,他們這樣回報我們,要來驅逐我們離開你賜給我們為業之地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,他們這樣回報我們,要來驅逐我們離開你賜給我們為業之地。
- 當代譯本 - 但現在這些人竟以怨報德,要把我們從你賜給我們作產業的地方趕走。
- 聖經新譯本 - 現在你看,他們怎樣報復我們;他們要來把我們從你賜給我們承受作產業的地趕出去。
- 呂振中譯本 - 現在你看,他們怎樣報復了我們:要來趕逐我們離開你的基業、就是你使我們取得的地。
- 中文標準譯本 - 你看他們竟然這樣回報我們,要來把我們從你給我們繼承的產業之地趕走。
- 現代標點和合本 - 看哪,他們怎樣報復我們,要來驅逐我們出離你的地,就是你賜給我們為業之地。
- 文理和合譯本 - 今彼若何報我、乃來逐我、出爾所賜為業之地、
- 文理委辦譯本 - 今彼以惡報我、欲行驅逐、出爾所錫之地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今彼來以惡報我儕、欲逐我於主所賜我為業之地、
- Nueva Versión Internacional - ¡Mira cómo nos pagan ahora, viniendo a arrojarnos de la tierra que tú nos diste como herencia!
- 현대인의 성경 - 이제 저들이 우리에게 하는 짓을 보십시오. 저들은 주께서 우리에게 주신 땅에서 우리를 쫓아내려고 왔습니다.
- Новый Русский Перевод - Взгляни же, чем они воздают нам, явившись, чтобы выгнать нас из наших владений, которые Ты дал нам в наследие.
- Восточный перевод - Взгляни же, чем они воздают нам, явившись, чтобы выгнать нас из наших владений, которые Ты дал нам в наследие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взгляни же, чем они воздают нам, явившись, чтобы выгнать нас из наших владений, которые Ты дал нам в наследие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взгляни же, чем они воздают нам, явившись, чтобы выгнать нас из наших владений, которые Ты дал нам в наследие.
- La Bible du Semeur 2015 - Et voilà comment ils nous récompensent : ils viennent nous chasser de la propriété que tu nous as attribuée.
- リビングバイブル - ところが今、彼らは何をしようとしているでしょうか。あなたが私たちに下さった地から、私たちを追い出そうとして攻め寄せて来るのです。
- Nova Versão Internacional - Vê agora como estão nos retribuindo, ao virem expulsar-nos da terra que nos deste por herança.
- Hoffnung für alle - Und zum Dank dafür wollen sie uns nun von unserem Grund und Boden vertreiben, den du uns geschenkt hast!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่บัดนี้ดูเถิด พวกเขากลับตอบแทนด้วยการขับไล่พวกข้าพระองค์ออกจากดินแดนซึ่งพระองค์ประทานให้เป็นกรรมสิทธิ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด เขาเหล่านั้นตอบกลับพวกเราด้วยการมาขับไล่เราให้ออกไปจากแผ่นดินของพระองค์ ซึ่งพระองค์ได้มอบให้แก่พวกเราเป็นมรดก
交叉引用
- Sáng Thế Ký 44:4 - Khi họ ra khỏi thành chưa xa, Giô-sép bảo quản gia: “Hãy đuổi theo những người đó, chặn họ lại hỏi: ‘Tại sao các anh lấy oán trả ân như thế?
- Thẩm Phán 11:23 - Nếu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, lấy đất của người A-mô-rít cho Ít-ra-ên, thì vua có quyền gì lấy lại?
- Thẩm Phán 11:24 - Vua có từ chối những gì thần Kê-mốt cho vua không? Cũng thế, chúng tôi nhận tất cả đất Chúa Hằng Hữu cho chúng tôi.
- Thi Thiên 35:12 - Họ lấy ác báo trả việc lành. Tâm hồn con đơn côi, bất hạnh.
- Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
- Thi Thiên 7:4 - nếu con xử tệ với người sống thuận hòa, hoặc vô cớ cướp bóc kẻ thù,
- Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Thi Thiên 83:3 - Họ âm mưu lập kế diệt dân Ngài; họ đặt chương trình chống người được Ngài bảo vệ.
- Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
- Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
- Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
- Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
- Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
- Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
- Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
- Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
- Thi Thiên 83:12 - vì họ nói: “Chúng ta hãy chiếm đất cỏ xanh của Đức Chúa Trời làm tài sản của chúng ta.”