逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kế nữa A-ma-xia, con Xiếc-ri, người tình nguyện phục vụ Chúa Hằng Hữu, chỉ huy 200.000 quân.
- 新标点和合本 - 其次是,细基利的儿子亚玛斯雅(他为耶和华牺牲自己)率领大能的勇士二十万。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其次是细基利的儿子亚玛斯雅,他是一个自愿奉献给耶和华的人,率领二十万大能的勇士。
- 和合本2010(神版-简体) - 其次是细基利的儿子亚玛斯雅,他是一个自愿奉献给耶和华的人,率领二十万大能的勇士。
- 当代译本 - 其次是自愿事奉耶和华的细基利的儿子亚玛斯雅,率领精兵二十万。
- 圣经新译本 - 在约哈难底下,是细基利的儿子亚玛斯雅,他是个甘愿献身给耶和华的人,率领英勇的战士二十万。
- 中文标准译本 - 其次是泽克利的儿子亚玛斯雅,带领英勇的战士二十万,他是甘愿奉献给耶和华的人。
- 现代标点和合本 - 其次是细基利的儿子亚玛斯雅,他为耶和华牺牲自己,率领大能的勇士二十万。
- 和合本(拼音版) - 其次是细基利的儿子亚玛斯雅,他为耶和华牺牲自己,率领大能的勇士二十万;
- New International Version - next, Amasiah son of Zikri, who volunteered himself for the service of the Lord, with 200,000.
- New International Reader's Version - Another was Amasiah, the son of Zikri. Amasiah commanded 200,000. He had offered to serve the Lord.
- English Standard Version - and next to him Amasiah the son of Zichri, a volunteer for the service of the Lord, with 200,000 mighty men of valor.
- New Living Translation - Next was Amasiah son of Zicri, who volunteered for the Lord’s service, with 200,000 troops under his command.
- Christian Standard Bible - next to him, Amasiah son of Zichri, the volunteer of the Lord, and two hundred thousand valiant warriors with him;
- New American Standard Bible - and next to him Amasiah the son of Zichri, who volunteered for the Lord, and with him two hundred thousand valiant warriors;
- New King James Version - and next to him was Amasiah the son of Zichri, who willingly offered himself to the Lord, and with him two hundred thousand mighty men of valor.
- Amplified Bible - and next to him Amasiah the son of Zichri, who volunteered for the Lord, and with him 200,000 courageous men;
- American Standard Version - and next to him Amasiah the son of Zichri, who willingly offered himself unto Jehovah; and with him two hundred thousand mighty men of valor.
- King James Version - And next him was Amasiah the son of Zichri, who willingly offered himself unto the Lord; and with him two hundred thousand mighty men of valour.
- New English Translation - and Amasiah son of Zikri, who volunteered to serve the Lord, led 200,000 skilled warriors.
- World English Bible - and next to him Amasiah the son of Zichri, who willingly offered himself to Yahweh, and with him two hundred thousand mighty men of valor.
- 新標點和合本 - 其次是,細基利的兒子亞瑪斯雅(他為耶和華犧牲自己)率領大能的勇士-二十萬。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其次是細基利的兒子亞瑪斯雅,他是一個自願奉獻給耶和華的人,率領二十萬大能的勇士。
- 和合本2010(神版-繁體) - 其次是細基利的兒子亞瑪斯雅,他是一個自願奉獻給耶和華的人,率領二十萬大能的勇士。
- 當代譯本 - 其次是自願事奉耶和華的細基利的兒子亞瑪斯雅,率領精兵二十萬。
- 聖經新譯本 - 在約哈難底下,是細基利的兒子亞瑪斯雅,他是個甘願獻身給耶和華的人,率領英勇的戰士二十萬。
- 呂振中譯本 - 其次是 細基利 的兒子 亞瑪斯雅 、一個自願奉獻給永恆主的人,跟隨他的是有力氣英勇的人二十萬。
- 中文標準譯本 - 其次是澤克利的兒子亞瑪斯雅,帶領英勇的戰士二十萬,他是甘願奉獻給耶和華的人。
- 現代標點和合本 - 其次是細基利的兒子亞瑪斯雅,他為耶和華犧牲自己,率領大能的勇士二十萬。
- 文理和合譯本 - 其次、細基利子亞瑪斯雅、樂獻己於耶和華、率勇士二十萬、
- 文理委辦譯本 - 其次色哩子亞馬邪、樂從耶和華、率武士二十萬、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其次 細基利 子 亞瑪斯雅 、樂意為主統兵、率勇士二十萬人、
- Nueva Versión Internacional - le seguía Amasías hijo de Zicrí, que se ofreció voluntariamente para servir al Señor, y estaba al frente de doscientos mil soldados.
- 현대인의 성경 - 부하 20만 명을 거느린 지휘관으로 철저한 신앙의 사람인 시그리의 아들 아마시야가 있었으며
- Новый Русский Перевод - за ним – Амасия, сын Зихрия, который добровольно вызвался нести службу Господа с 200 000 могучих воинов.
- Восточный перевод - за ним – Амасия, сын Зихри, который добровольно вызвался нести службу Вечного с 200 000 отличных воинов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - за ним – Амасия, сын Зихри, который добровольно вызвался нести службу Вечного с 200 000 отличных воинов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - за ним – Амасия, сын Зихри, который добровольно вызвался нести службу Вечного с 200 000 отличных воинов.
- La Bible du Semeur 2015 - à ses côtés, Amasia, fils de Zikri, qui s’était volontairement engagé pour l’Eternel et qui commandait 200 000 valeureux guerriers.
- リビングバイブル - 第三の指揮官であるジクリの子アマスヤは、とても信仰のあつい人で、二十万の兵を率いていました。
- Nova Versão Internacional - depois, Amasias, filho de Zicri, que se apresentou voluntariamente para o serviço do Senhor, com 200.000.
- Hoffnung für alle - und Amasja, der Sohn von Sichri, mit 200.000 erfahrenen Soldaten. Amasja hatte sich freiwillig für diese Aufgabe gemeldet, um dem Herrn zu dienen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาคืออามัสยาห์บุตรศิครีเป็นอาสาสมัครรับใช้องค์พระผู้เป็นเจ้าคุมกำลังพล 200,000 คน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนต่อไปคือ อามัสยาห์บุตรของศิครี ผู้ถวายตัวด้วยความสมัครใจต่อพระผู้เป็นเจ้า ควบคุมนักรบผู้เก่งกล้า 200,000 คน
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
- 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
- Thẩm Phán 5:2 - “Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Vì các lãnh đạo Ít-ra-ên cầm quân, và dân chúng vui mừng đi theo!
- Thẩm Phán 5:9 - Tôi hòa lòng với các tướng lãnh của Ít-ra-ên, với những người tình nguyện tham gia chiến trận. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!