Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta chôn cất vua trong lăng tẩm phần mộ vua đã xây cất cho mình trong Thành Đa-vít. Trước khi an táng, người ta đặt linh cửu vua trên giường phủ đầy hương liệu với hương thảo và nhiều loại dầu thơm, đốt nhiều hương liệu trong một buổi lễ rất long trọng.
  • 新标点和合本 - 葬在大卫城自己所凿的坟墓里,放在床上,其床堆满各样馨香的香料,就是按做香的作法调和的香料,又为他烧了许多的物件。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 葬在大卫城自己所凿的坟墓里。人把他放在床上,床上堆满各样馨香的香料,就是按做香的作法调和的香料,又为他生一堆大火志哀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 葬在大卫城自己所凿的坟墓里。人把他放在床上,床上堆满各样馨香的香料,就是按做香的作法调和的香料,又为他生一堆大火志哀。
  • 当代译本 - 葬在大卫城他为自己凿的坟墓里。民众把他放在堆满精心调制的各种香料的床上,又点了一堆大火向他致哀。
  • 圣经新译本 - 人把他埋葬在大卫城里他为自己所凿的坟墓中。他们把他放在堆满按著作香的方法调和的各样香料的床上,又为他烧了很多香料。
  • 中文标准译本 - 人们把他葬在大卫城中他为自己凿好的墓穴里,安放在装满了用香膏工艺调制的各种香料的棺架上,并且为哀悼 他燃起了极大的篝火。
  • 现代标点和合本 - 葬在大卫城自己所凿的坟墓里,放在床上,其床堆满各样馨香的香料,就是按做香的做法调和的香料,又为他烧了许多的物件。
  • 和合本(拼音版) - 葬在大卫城自己所凿的坟墓里,放在床上,其床堆满各样馨香的香料,就是按作香的作法调和的香料;又为他烧了许多的物件。
  • New International Version - They buried him in the tomb that he had cut out for himself in the City of David. They laid him on a bier covered with spices and various blended perfumes, and they made a huge fire in his honor.
  • New International Reader's Version - He was buried in a tomb. He had cut it out for himself in the City of David. His body was laid on a wooden frame. It was covered with spices and different mixes of perfume. A huge fire was made to honor him.
  • English Standard Version - They buried him in the tomb that he had cut for himself in the city of David. They laid him on a bier that had been filled with various kinds of spices prepared by the perfumer’s art, and they made a very great fire in his honor.
  • New Living Translation - He was buried in the tomb he had carved out for himself in the City of David. He was laid on a bed perfumed with sweet spices and fragrant ointments, and the people built a huge funeral fire in his honor.
  • Christian Standard Bible - He was buried in his own tomb that he had made for himself in the city of David. They laid him out in a coffin that was full of spices and various mixtures of prepared ointments; then they made a great fire in his honor.
  • New American Standard Bible - They buried him in his own tomb which he had cut out for himself in the city of David, and they laid him in the resting place which he had filled with spices of various kinds blended by the perfumers’ art; and they made a very great fire for him.
  • New King James Version - They buried him in his own tomb, which he had made for himself in the City of David; and they laid him in the bed which was filled with spices and various ingredients prepared in a mixture of ointments. They made a very great burning for him.
  • Amplified Bible - They buried him in his own tomb which he had cut out for himself in the City of David, and they laid him on a bier which he had filled with various kinds of spices blended by the perfumers’ art; and they made a very great fire in his honor.
  • American Standard Version - And they buried him in his own sepulchres, which he had hewn out for himself in the city of David, and laid him in the bed which was filled with sweet odors and divers kinds of spices prepared by the perfumers’ art: and they made a very great burning for him.
  • King James Version - And they buried him in his own sepulchres, which he had made for himself in the city of David, and laid him in the bed which was filled with sweet odours and divers kinds of spices prepared by the apothecaries' art: and they made a very great burning for him.
  • New English Translation - He was buried in the tomb he had carved out in the City of David. They laid him to rest on a bier covered with spices and assorted mixtures of ointments. They made a huge bonfire to honor him.
  • World English Bible - They buried him in his own tomb, which he had dug out for himself in David’s city, and laid him in the bed which was filled with sweet odors and various kinds of spices prepared by the perfumers’ art; and they made a very great fire for him.
  • 新標點和合本 - 葬在大衛城自己所鑿的墳墓裏,放在牀上,其牀堆滿各樣馨香的香料,就是按做香的作法調和的香料,又為他燒了許多的物件。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 葬在大衛城自己所鑿的墳墓裏。人把他放在床上,床上堆滿各樣馨香的香料,就是按做香的作法調和的香料,又為他生一堆大火誌哀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 葬在大衛城自己所鑿的墳墓裏。人把他放在床上,床上堆滿各樣馨香的香料,就是按做香的作法調和的香料,又為他生一堆大火誌哀。
  • 當代譯本 - 葬在大衛城他為自己鑿的墳墓裡。民眾把他放在堆滿精心調製的各種香料的床上,又點了一堆大火向他致哀。
  • 聖經新譯本 - 人把他埋葬在大衛城裡他為自己所鑿的墳墓中。他們把他放在堆滿按著作香的方法調和的各樣香料的床上,又為他燒了很多香料。
  • 呂振中譯本 - 人把他埋葬在他自己的墳墓裏,他在 大衛 城為自己所開掘的。人 先 把他安放在床上;那床堆滿着香料和各種 香物 、按作香物者的作法所配合成的;人們又為他舉行了非常大的焚燒禮。
  • 中文標準譯本 - 人們把他葬在大衛城中他為自己鑿好的墓穴裡,安放在裝滿了用香膏工藝調制的各種香料的棺架上,並且為哀悼 他燃起了極大的篝火。
  • 現代標點和合本 - 葬在大衛城自己所鑿的墳墓裡,放在床上,其床堆滿各樣馨香的香料,就是按做香的做法調和的香料,又為他燒了許多的物件。
  • 文理和合譯本 - 葬於大衛城、在己所鑿之墓、置於牀、充以諸香品、即依調香法所製者、又為之焚物甚多、
  • 文理委辦譯本 - 葬於大闢邑、在彼生時所作之墓、醫士製芬芳之品盈床、置之於塚、焚香無算。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 葬於 大衛 之城、在己所鑿之墓中、置於床、充以各類香品、即循和香法所製者、又為之焚物甚多、
  • Nueva Versión Internacional - Lo sepultaron en la tumba que él había mandado cavar en la Ciudad de David, y lo colocaron sobre un lecho lleno de perfumes y diversas clases de especias aromáticas, muy bien preparadas. En su honor encendieron una enorme hoguera.
  • Новый Русский Перевод - Его похоронили в гробнице, которую он вытесал для себя в Городе Давида. Его положили на ложе, которое было наполнено разными благовониями, и развели в его честь огромный поминальный костер.
  • Восточный перевод - Его похоронили в могильной пещере, которую он вытесал для себя в Городе Давуда. Его положили на смертное ложе, наполненное разными благовониями, и развели в его честь огромный поминальный костёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его похоронили в могильной пещере, которую он вытесал для себя в Городе Давуда. Его положили на смертное ложе, наполненное разными благовониями, и развели в его честь огромный поминальный костёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его похоронили в могильной пещере, которую он вытесал для себя в Городе Довуда. Его положили на смертное ложе, наполненное разными благовониями, и развели в его честь огромный поминальный костёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - On l’enterra dans l’une des tombes qu’il s’était fait creuser dans la Cité de David. On le déposa sur un lit garni d’aromates et de baumes parfumés préparés par des embaumeurs, et l’on fit un immense brasier en son honneur.
  • Nova Versão Internacional - Sepultaram-no no túmulo que ele havia mandado cavar para si na Cidade de Davi. Deitaram-no num leito coberto de especiarias e de vários perfumes de fina mistura e fizeram uma imensa fogueira em sua honra.
  • Hoffnung für alle - Er wurde in dem Grab beigesetzt, das er sich in der »Stadt Davids«, einem Stadtteil von Jerusalem, aus dem Felsen hatte hauen lassen. Man legte ihn auf ein vorbereitetes Lager, das mit Balsamöl und wohlriechenden Salben getränkt war. Sie waren nach der hohen Kunst der Salbenmischung zubereitet worden. Dann zündete man zu seiner Ehre ein riesiges Feuer an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงถูกฝังไว้ในอุโมงค์ที่ทรงสกัดขึ้นเพื่อพระองค์เองในเมืองดาวิด เขาวางพระศพบนพระแท่นที่สุมด้วยเครื่องเทศและเครื่องหอมนานาชนิด และพวกเขาก่อไฟกองใหญ่ถวายพระเกียรติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​บรรจุ​ศพ​ท่าน​ไว้​ใน​ถ้ำ​ที่​ท่าน​ได้​สกัด​ไว้​เอง​ใน​เมือง​ของ​ดาวิด ศพ​ถูก​วาง​ไว้​บน​แคร่​ที่​เต็ม​ด้วย​เครื่องเทศ​และ​น้ำหอม​สารพัด​ชนิด ซึ่ง​นัก​ปรุง​เครื่อง​หอม​เป็น​ผู้​เตรียม​ให้ และ​มี​การ​จุด​เพลิง​ใหญ่​ให้​สม​เกียรติ​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
  • Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Giăng 19:41 - Tại chỗ Chúa đóng đinh, có một khu vườn và một ngôi mộ chưa dùng.
  • Giăng 19:42 - Vì đó là ngày chuẩn bị cho lễ Vượt Qua của người Do Thái và ngôi mộ này cũng gần, nên họ an táng Chúa Giê-xu tại đó.
  • Y-sai 22:16 - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
  • 2 Sử Ký 35:24 - Họ đưa vua Giô-si-a ra khỏi chiến xa của vua và đem qua một chiến xa khác rồi đưa vua về Giê-ru-sa-lem. Vua qua đời, được an táng trong lăng mộ hoàng gia. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đều khóc lóc chịu tang vua.
  • Truyền Đạo 10:1 - Như một con ruồi chết làm hôi thối dầu thơm, một phút điên dại làm mất khôn ngoan và danh dự.
  • Mác 16:1 - Chiều thứ Bảy, nhằm ngày Sa-bát kết thúc, Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri, mẹ Gia-cơ, và Sa-lô-mê đi mua hương liệu ướp xác Chúa Giê-xu.
  • Giê-rê-mi 34:5 - nhưng sẽ qua đời bình an. Dân chúng sẽ an táng ngươi theo nghi lễ như các tổ phụ ngươi, và các vua trước ngươi. Người ta sẽ chịu tang và than khóc cho ngươi: “Lạy Chúa, chủ của chúng con đã chết!” Đây là lời Ta đã hứa, Chúa Hằng Hữu phán vậy.’”
  • 2 Sử Ký 21:19 - Ngày tháng trôi qua, bệnh càng trầm trọng; đến năm thứ nhì, ruột gan của Giô-ram đứt rời ra và vua qua đời trong một cơn đau khủng khiếp. Dân chúng không xông thuốc thơm để ướp xác vua như họ đã làm cho tổ phụ của vua.
  • Sáng Thế Ký 50:2 - Ông bảo các y sĩ phụ mình ướp xác cho cha.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta chôn cất vua trong lăng tẩm phần mộ vua đã xây cất cho mình trong Thành Đa-vít. Trước khi an táng, người ta đặt linh cửu vua trên giường phủ đầy hương liệu với hương thảo và nhiều loại dầu thơm, đốt nhiều hương liệu trong một buổi lễ rất long trọng.
  • 新标点和合本 - 葬在大卫城自己所凿的坟墓里,放在床上,其床堆满各样馨香的香料,就是按做香的作法调和的香料,又为他烧了许多的物件。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 葬在大卫城自己所凿的坟墓里。人把他放在床上,床上堆满各样馨香的香料,就是按做香的作法调和的香料,又为他生一堆大火志哀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 葬在大卫城自己所凿的坟墓里。人把他放在床上,床上堆满各样馨香的香料,就是按做香的作法调和的香料,又为他生一堆大火志哀。
  • 当代译本 - 葬在大卫城他为自己凿的坟墓里。民众把他放在堆满精心调制的各种香料的床上,又点了一堆大火向他致哀。
  • 圣经新译本 - 人把他埋葬在大卫城里他为自己所凿的坟墓中。他们把他放在堆满按著作香的方法调和的各样香料的床上,又为他烧了很多香料。
  • 中文标准译本 - 人们把他葬在大卫城中他为自己凿好的墓穴里,安放在装满了用香膏工艺调制的各种香料的棺架上,并且为哀悼 他燃起了极大的篝火。
  • 现代标点和合本 - 葬在大卫城自己所凿的坟墓里,放在床上,其床堆满各样馨香的香料,就是按做香的做法调和的香料,又为他烧了许多的物件。
  • 和合本(拼音版) - 葬在大卫城自己所凿的坟墓里,放在床上,其床堆满各样馨香的香料,就是按作香的作法调和的香料;又为他烧了许多的物件。
  • New International Version - They buried him in the tomb that he had cut out for himself in the City of David. They laid him on a bier covered with spices and various blended perfumes, and they made a huge fire in his honor.
  • New International Reader's Version - He was buried in a tomb. He had cut it out for himself in the City of David. His body was laid on a wooden frame. It was covered with spices and different mixes of perfume. A huge fire was made to honor him.
  • English Standard Version - They buried him in the tomb that he had cut for himself in the city of David. They laid him on a bier that had been filled with various kinds of spices prepared by the perfumer’s art, and they made a very great fire in his honor.
  • New Living Translation - He was buried in the tomb he had carved out for himself in the City of David. He was laid on a bed perfumed with sweet spices and fragrant ointments, and the people built a huge funeral fire in his honor.
  • Christian Standard Bible - He was buried in his own tomb that he had made for himself in the city of David. They laid him out in a coffin that was full of spices and various mixtures of prepared ointments; then they made a great fire in his honor.
  • New American Standard Bible - They buried him in his own tomb which he had cut out for himself in the city of David, and they laid him in the resting place which he had filled with spices of various kinds blended by the perfumers’ art; and they made a very great fire for him.
  • New King James Version - They buried him in his own tomb, which he had made for himself in the City of David; and they laid him in the bed which was filled with spices and various ingredients prepared in a mixture of ointments. They made a very great burning for him.
  • Amplified Bible - They buried him in his own tomb which he had cut out for himself in the City of David, and they laid him on a bier which he had filled with various kinds of spices blended by the perfumers’ art; and they made a very great fire in his honor.
  • American Standard Version - And they buried him in his own sepulchres, which he had hewn out for himself in the city of David, and laid him in the bed which was filled with sweet odors and divers kinds of spices prepared by the perfumers’ art: and they made a very great burning for him.
  • King James Version - And they buried him in his own sepulchres, which he had made for himself in the city of David, and laid him in the bed which was filled with sweet odours and divers kinds of spices prepared by the apothecaries' art: and they made a very great burning for him.
  • New English Translation - He was buried in the tomb he had carved out in the City of David. They laid him to rest on a bier covered with spices and assorted mixtures of ointments. They made a huge bonfire to honor him.
  • World English Bible - They buried him in his own tomb, which he had dug out for himself in David’s city, and laid him in the bed which was filled with sweet odors and various kinds of spices prepared by the perfumers’ art; and they made a very great fire for him.
  • 新標點和合本 - 葬在大衛城自己所鑿的墳墓裏,放在牀上,其牀堆滿各樣馨香的香料,就是按做香的作法調和的香料,又為他燒了許多的物件。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 葬在大衛城自己所鑿的墳墓裏。人把他放在床上,床上堆滿各樣馨香的香料,就是按做香的作法調和的香料,又為他生一堆大火誌哀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 葬在大衛城自己所鑿的墳墓裏。人把他放在床上,床上堆滿各樣馨香的香料,就是按做香的作法調和的香料,又為他生一堆大火誌哀。
  • 當代譯本 - 葬在大衛城他為自己鑿的墳墓裡。民眾把他放在堆滿精心調製的各種香料的床上,又點了一堆大火向他致哀。
  • 聖經新譯本 - 人把他埋葬在大衛城裡他為自己所鑿的墳墓中。他們把他放在堆滿按著作香的方法調和的各樣香料的床上,又為他燒了很多香料。
  • 呂振中譯本 - 人把他埋葬在他自己的墳墓裏,他在 大衛 城為自己所開掘的。人 先 把他安放在床上;那床堆滿着香料和各種 香物 、按作香物者的作法所配合成的;人們又為他舉行了非常大的焚燒禮。
  • 中文標準譯本 - 人們把他葬在大衛城中他為自己鑿好的墓穴裡,安放在裝滿了用香膏工藝調制的各種香料的棺架上,並且為哀悼 他燃起了極大的篝火。
  • 現代標點和合本 - 葬在大衛城自己所鑿的墳墓裡,放在床上,其床堆滿各樣馨香的香料,就是按做香的做法調和的香料,又為他燒了許多的物件。
  • 文理和合譯本 - 葬於大衛城、在己所鑿之墓、置於牀、充以諸香品、即依調香法所製者、又為之焚物甚多、
  • 文理委辦譯本 - 葬於大闢邑、在彼生時所作之墓、醫士製芬芳之品盈床、置之於塚、焚香無算。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 葬於 大衛 之城、在己所鑿之墓中、置於床、充以各類香品、即循和香法所製者、又為之焚物甚多、
  • Nueva Versión Internacional - Lo sepultaron en la tumba que él había mandado cavar en la Ciudad de David, y lo colocaron sobre un lecho lleno de perfumes y diversas clases de especias aromáticas, muy bien preparadas. En su honor encendieron una enorme hoguera.
  • Новый Русский Перевод - Его похоронили в гробнице, которую он вытесал для себя в Городе Давида. Его положили на ложе, которое было наполнено разными благовониями, и развели в его честь огромный поминальный костер.
  • Восточный перевод - Его похоронили в могильной пещере, которую он вытесал для себя в Городе Давуда. Его положили на смертное ложе, наполненное разными благовониями, и развели в его честь огромный поминальный костёр.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его похоронили в могильной пещере, которую он вытесал для себя в Городе Давуда. Его положили на смертное ложе, наполненное разными благовониями, и развели в его честь огромный поминальный костёр.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его похоронили в могильной пещере, которую он вытесал для себя в Городе Довуда. Его положили на смертное ложе, наполненное разными благовониями, и развели в его честь огромный поминальный костёр.
  • La Bible du Semeur 2015 - On l’enterra dans l’une des tombes qu’il s’était fait creuser dans la Cité de David. On le déposa sur un lit garni d’aromates et de baumes parfumés préparés par des embaumeurs, et l’on fit un immense brasier en son honneur.
  • Nova Versão Internacional - Sepultaram-no no túmulo que ele havia mandado cavar para si na Cidade de Davi. Deitaram-no num leito coberto de especiarias e de vários perfumes de fina mistura e fizeram uma imensa fogueira em sua honra.
  • Hoffnung für alle - Er wurde in dem Grab beigesetzt, das er sich in der »Stadt Davids«, einem Stadtteil von Jerusalem, aus dem Felsen hatte hauen lassen. Man legte ihn auf ein vorbereitetes Lager, das mit Balsamöl und wohlriechenden Salben getränkt war. Sie waren nach der hohen Kunst der Salbenmischung zubereitet worden. Dann zündete man zu seiner Ehre ein riesiges Feuer an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงถูกฝังไว้ในอุโมงค์ที่ทรงสกัดขึ้นเพื่อพระองค์เองในเมืองดาวิด เขาวางพระศพบนพระแท่นที่สุมด้วยเครื่องเทศและเครื่องหอมนานาชนิด และพวกเขาก่อไฟกองใหญ่ถวายพระเกียรติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​บรรจุ​ศพ​ท่าน​ไว้​ใน​ถ้ำ​ที่​ท่าน​ได้​สกัด​ไว้​เอง​ใน​เมือง​ของ​ดาวิด ศพ​ถูก​วาง​ไว้​บน​แคร่​ที่​เต็ม​ด้วย​เครื่องเทศ​และ​น้ำหอม​สารพัด​ชนิด ซึ่ง​นัก​ปรุง​เครื่อง​หอม​เป็น​ผู้​เตรียม​ให้ และ​มี​การ​จุด​เพลิง​ใหญ่​ให้​สม​เกียรติ​ของ​ท่าน
  • Xuất Ai Cập 30:25 - Dùng các hương liệu này chế ra một thứ dầu xức thánh, theo phép hòa hương.
  • Xuất Ai Cập 30:26 - Dùng dầu này xức lên Đền Tạm, Hòm Giao Ước,
  • Xuất Ai Cập 30:27 - bàn, và dụng cụ của bàn, chân đèn và dụng cụ đốt đèn, bàn thờ xông hương,
  • Xuất Ai Cập 30:28 - bàn thờ dâng tế lễ thiêu và dụng cụ của bàn thờ, bồn rửa và chân bồn.
  • Xuất Ai Cập 30:29 - Như vậy, các vật này sẽ được thánh hóa, được dành riêng cho Chúa Hằng Hữu, bất kỳ vật gì đụng đến chúng cũng đều được thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 30:30 - Hãy xức dầu đó cho A-rôn và các con trai người, đặc cử họ làm chức tế lễ thánh phục vụ Ta.
  • Xuất Ai Cập 30:31 - Nói cho người Ít-ra-ên biết rằng dầu này là dầu xức thánh của Ta mãi mãi.
  • Xuất Ai Cập 30:32 - Không được dùng dầu này xức cho người thường, cũng không ai được chế dầu theo công thức này để dùng, vì đó là dầu thánh của Ta, cũng là dầu thánh của các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 30:33 - Người nào chế dầu theo công thức này hoặc dùng dầu này xức cho một người thường sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.”
  • Xuất Ai Cập 30:34 - Chúa Hằng Hữu lại phán dạy Môi-se: “Hãy dùng các hương liệu gồm có tô hợp hương, loa yểm hương, phong tử hương, và nhũ hương nguyên chất, phân lượng bằng nhau.
  • Xuất Ai Cập 30:35 - Theo phép hòa hợp hương liệu, chế ra một thứ hương để đốt có pha muối. Hương này sẽ là thuần chất và thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:36 - Đem một ít hương này nghiền ra bột, để một ít bột hương trước Hòm Giao Ước, nơi Ta gặp con trong Đền Tạm. Hương này rất thánh.
  • Xuất Ai Cập 30:37 - Không ai được làm hương theo công thức này để dùng, vì đây là hương thánh của Chúa Hằng Hữu, cũng là hương thánh của các ngươi.
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Giăng 19:41 - Tại chỗ Chúa đóng đinh, có một khu vườn và một ngôi mộ chưa dùng.
  • Giăng 19:42 - Vì đó là ngày chuẩn bị cho lễ Vượt Qua của người Do Thái và ngôi mộ này cũng gần, nên họ an táng Chúa Giê-xu tại đó.
  • Y-sai 22:16 - ‘Ngươi nghĩ ngươi là ai, và ngươi làm gì ở đây, mà xây một ngôi mộ xinh đẹp cho mình— đục một huyệt mộ nơi cao trong vầng đá?
  • 2 Sử Ký 35:24 - Họ đưa vua Giô-si-a ra khỏi chiến xa của vua và đem qua một chiến xa khác rồi đưa vua về Giê-ru-sa-lem. Vua qua đời, được an táng trong lăng mộ hoàng gia. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đều khóc lóc chịu tang vua.
  • Truyền Đạo 10:1 - Như một con ruồi chết làm hôi thối dầu thơm, một phút điên dại làm mất khôn ngoan và danh dự.
  • Mác 16:1 - Chiều thứ Bảy, nhằm ngày Sa-bát kết thúc, Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri, mẹ Gia-cơ, và Sa-lô-mê đi mua hương liệu ướp xác Chúa Giê-xu.
  • Giê-rê-mi 34:5 - nhưng sẽ qua đời bình an. Dân chúng sẽ an táng ngươi theo nghi lễ như các tổ phụ ngươi, và các vua trước ngươi. Người ta sẽ chịu tang và than khóc cho ngươi: “Lạy Chúa, chủ của chúng con đã chết!” Đây là lời Ta đã hứa, Chúa Hằng Hữu phán vậy.’”
  • 2 Sử Ký 21:19 - Ngày tháng trôi qua, bệnh càng trầm trọng; đến năm thứ nhì, ruột gan của Giô-ram đứt rời ra và vua qua đời trong một cơn đau khủng khiếp. Dân chúng không xông thuốc thơm để ướp xác vua như họ đã làm cho tổ phụ của vua.
  • Sáng Thế Ký 50:2 - Ông bảo các y sĩ phụ mình ướp xác cho cha.
圣经
资源
计划
奉献