Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • 新标点和合本 - 以色列人不信真 神,没有训诲的祭司,也没有律法,已经好久了;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人不信真神,没有训诲的祭司,也没有律法,已经许多日子了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人不信真神,没有训诲的祭司,也没有律法,已经许多日子了。
  • 当代译本 - 以色列人已经许久没有真神,没有祭司教导,也没有律法。
  • 圣经新译本 - 以色列人没有真神,没有教导他们的祭司,没有律法,已经很久了。
  • 中文标准译本 - 以色列已经许多日子没有真神,没有祭司训导,没有律法了,
  • 现代标点和合本 - 以色列人不信真神,没有训诲的祭司,也没有律法,已经好久了,
  • 和合本(拼音版) - 以色列人不信真神,没有训诲的祭司,也没有律法,已经好久了。
  • New International Version - For a long time Israel was without the true God, without a priest to teach and without the law.
  • New International Reader's Version - For a long time Israel didn’t worship the true God. They didn’t have a priest who taught them. So they didn’t know God’s law.
  • English Standard Version - For a long time Israel was without the true God, and without a teaching priest and without law,
  • New Living Translation - For a long time Israel was without the true God, without a priest to teach them, and without the Law to instruct them.
  • Christian Standard Bible - For many years Israel has been without the true God, without a teaching priest, and without instruction,
  • New American Standard Bible - For many days Israel was without the true God and without a teaching priest and without the Law.
  • New King James Version - For a long time Israel has been without the true God, without a teaching priest, and without law;
  • Amplified Bible - Now for a long time Israel was without the true God and without a teaching priest, and without [God’s] law.
  • American Standard Version - Now for a long season Israel was without the true God, and without a teaching priest, and without law:
  • King James Version - Now for a long season Israel hath been without the true God, and without a teaching priest, and without law.
  • New English Translation - For a long time Israel had no true God, or priest to instruct them, or law.
  • World English Bible - Now for a long time Israel was without the true God, without a teaching priest, and without law.
  • 新標點和合本 - 以色列人不信真神,沒有訓誨的祭司,也沒有律法,已經好久了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人不信真神,沒有訓誨的祭司,也沒有律法,已經許多日子了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人不信真神,沒有訓誨的祭司,也沒有律法,已經許多日子了。
  • 當代譯本 - 以色列人已經許久沒有真神,沒有祭司教導,也沒有律法。
  • 聖經新譯本 - 以色列人沒有真神,沒有教導他們的祭司,沒有律法,已經很久了。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人沒有可信可靠的上帝,沒有指教 他們 的祭司,沒有禮節的規矩、已有好多年日了;
  • 中文標準譯本 - 以色列已經許多日子沒有真神,沒有祭司訓導,沒有律法了,
  • 現代標點和合本 - 以色列人不信真神,沒有訓誨的祭司,也沒有律法,已經好久了,
  • 文理和合譯本 - 以色列人無真神、無訓誨之祭司、亦無法律、為日已久、
  • 文理委辦譯本 - 昔以色列族不尊崇真上帝、不從祭司訓迪、不守律例、至於持久。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 以色列 人不尊崇真天主、無祭司訓誨、無律法、為日已久、
  • Nueva Versión Internacional - Por mucho tiempo Israel estuvo sin el Dios verdadero y sin instrucción, pues no había sacerdote que le enseñara.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘은 오랫동안 참 신도 없고 백성을 가르칠 제사장이나 율법도 없이 살아왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Долгое время Израиль оставался без истинного Бога, без священника, который бы учил, и без Закона.
  • Восточный перевод - Долгое время Исраил оставался без истинного Бога, без священнослужителя, который бы учил, и без Закона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Долгое время Исраил оставался без истинного Бога, без священнослужителя, который бы учил, и без Закона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Долгое время Исроил оставался без истинного Бога, без священнослужителя, который бы учил, и без Закона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant de nombreux jours, ╵Israël a vécu ╵sans avoir ni vrai Dieu, ni prêtres qui l’enseignent, ╵et sans avoir de Loi .
  • リビングバイブル - これまで長い間、イスラエルの民はまことの神様を礼拝しませんでした。民を正しく導く、本物の祭司がいませんでした。それで、神様の教えも知らずに生活してきたのです。
  • Nova Versão Internacional - Durante muito tempo Israel esteve sem o verdadeiro Deus, sem sacerdote para ensiná-lo e sem a Lei.
  • Hoffnung für alle - Lange Zeit lebten die Israeliten ohne den wahren Gott. Sie hatten keine Priester, die sie unterwiesen, und kannten das Gesetz Gottes nicht mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นานมาแล้วที่ในอิสราเอลไม่มีพระเจ้าเที่ยงแท้ ไม่มีปุโรหิตที่จะสอนและไม่มีบทบัญญัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เวลา​นาน​แล้ว​ที่​อิสราเอล​อยู่​โดย​ปราศจาก​พระ​เจ้า​ที่​แท้​จริง ไม่​มี​ปุโรหิต​ผู้​สั่ง​สอน และ​ห่างเหิน​จาก​กฎ​บัญญัติ
交叉引用
  • Rô-ma 7:8 - Nhưng tội lỗi lợi dụng điều răn này để đánh thức mọi thứ tham muốn xấu xa dồn ép trong tôi. Vậy tội lỗi sẽ chết nếu không có luật pháp.
  • Rô-ma 7:9 - Khi chưa có luật pháp, tôi sống, nhưng khi có luật pháp rồi, quyền lực tội lỗi sống,
  • 2 Sử Ký 17:8 - Cũng có một số người Lê-vi tháp tùng, đó là Sê-ma-gia, Nê-tha-nia, Xê-ba-đia, A-sa-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giô-na-than, A-đô-ni-gia, Tô-bi-gia, và Tô-ba-đô-ni-gia. Ngoài ra, cũng có hai thầy tế lễ tên là Ê-li-sa-ma và Giô-ram trong phái đoàn.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 44:21 - Không thầy tế lễ nào được uống rượu khi vào sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 44:22 - Họ chỉ có thể cưới những trinh nữ người Ít-ra-ên hay quả phụ của các thầy tế lễ. Họ không được cưới quả phụ hoặc đàn bà đã ly dị.
  • Ê-xê-chi-ên 44:23 - Họ sẽ dạy dân Ta biết phân biệt giữa thánh khiết với phàm tục, giữa tinh sạch với nhơ bẩn.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
  • 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • 1 Các Vua 12:33 - Vào dịp này, vua dâng sinh tế trên bàn thờ và dâng hương cho tượng bò con mình làm ở Bê-tên. Vua cũng bổ nhiệm các thầy tế lễ phụ trách các miếu trên đồi.
  • Rô-ma 2:12 - Dân Ngoại phạm tội khi chưa biết luật pháp Môi-se, sẽ bị hình phạt, nhưng không chiếu theo luật ấy. Người Do Thái biết luật pháp của Đức Chúa Trời mà phạm tội sẽ bị xét sử theo luật pháp.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Lê-vi Ký 10:11 - và phải dạy người Ít-ra-ên các luật lệ Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se ban bố cho họ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đã từ lâu, Ít-ra-ên vắng bóng Đức Chúa Trời, không có thầy tế lễ giáo huấn, cũng chẳng có luật pháp hướng dẫn!
  • 新标点和合本 - 以色列人不信真 神,没有训诲的祭司,也没有律法,已经好久了;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人不信真神,没有训诲的祭司,也没有律法,已经许多日子了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人不信真神,没有训诲的祭司,也没有律法,已经许多日子了。
  • 当代译本 - 以色列人已经许久没有真神,没有祭司教导,也没有律法。
  • 圣经新译本 - 以色列人没有真神,没有教导他们的祭司,没有律法,已经很久了。
  • 中文标准译本 - 以色列已经许多日子没有真神,没有祭司训导,没有律法了,
  • 现代标点和合本 - 以色列人不信真神,没有训诲的祭司,也没有律法,已经好久了,
  • 和合本(拼音版) - 以色列人不信真神,没有训诲的祭司,也没有律法,已经好久了。
  • New International Version - For a long time Israel was without the true God, without a priest to teach and without the law.
  • New International Reader's Version - For a long time Israel didn’t worship the true God. They didn’t have a priest who taught them. So they didn’t know God’s law.
  • English Standard Version - For a long time Israel was without the true God, and without a teaching priest and without law,
  • New Living Translation - For a long time Israel was without the true God, without a priest to teach them, and without the Law to instruct them.
  • Christian Standard Bible - For many years Israel has been without the true God, without a teaching priest, and without instruction,
  • New American Standard Bible - For many days Israel was without the true God and without a teaching priest and without the Law.
  • New King James Version - For a long time Israel has been without the true God, without a teaching priest, and without law;
  • Amplified Bible - Now for a long time Israel was without the true God and without a teaching priest, and without [God’s] law.
  • American Standard Version - Now for a long season Israel was without the true God, and without a teaching priest, and without law:
  • King James Version - Now for a long season Israel hath been without the true God, and without a teaching priest, and without law.
  • New English Translation - For a long time Israel had no true God, or priest to instruct them, or law.
  • World English Bible - Now for a long time Israel was without the true God, without a teaching priest, and without law.
  • 新標點和合本 - 以色列人不信真神,沒有訓誨的祭司,也沒有律法,已經好久了;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人不信真神,沒有訓誨的祭司,也沒有律法,已經許多日子了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人不信真神,沒有訓誨的祭司,也沒有律法,已經許多日子了。
  • 當代譯本 - 以色列人已經許久沒有真神,沒有祭司教導,也沒有律法。
  • 聖經新譯本 - 以色列人沒有真神,沒有教導他們的祭司,沒有律法,已經很久了。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人沒有可信可靠的上帝,沒有指教 他們 的祭司,沒有禮節的規矩、已有好多年日了;
  • 中文標準譯本 - 以色列已經許多日子沒有真神,沒有祭司訓導,沒有律法了,
  • 現代標點和合本 - 以色列人不信真神,沒有訓誨的祭司,也沒有律法,已經好久了,
  • 文理和合譯本 - 以色列人無真神、無訓誨之祭司、亦無法律、為日已久、
  • 文理委辦譯本 - 昔以色列族不尊崇真上帝、不從祭司訓迪、不守律例、至於持久。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔 以色列 人不尊崇真天主、無祭司訓誨、無律法、為日已久、
  • Nueva Versión Internacional - Por mucho tiempo Israel estuvo sin el Dios verdadero y sin instrucción, pues no había sacerdote que le enseñara.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘은 오랫동안 참 신도 없고 백성을 가르칠 제사장이나 율법도 없이 살아왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Долгое время Израиль оставался без истинного Бога, без священника, который бы учил, и без Закона.
  • Восточный перевод - Долгое время Исраил оставался без истинного Бога, без священнослужителя, который бы учил, и без Закона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Долгое время Исраил оставался без истинного Бога, без священнослужителя, который бы учил, и без Закона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Долгое время Исроил оставался без истинного Бога, без священнослужителя, который бы учил, и без Закона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant de nombreux jours, ╵Israël a vécu ╵sans avoir ni vrai Dieu, ni prêtres qui l’enseignent, ╵et sans avoir de Loi .
  • リビングバイブル - これまで長い間、イスラエルの民はまことの神様を礼拝しませんでした。民を正しく導く、本物の祭司がいませんでした。それで、神様の教えも知らずに生活してきたのです。
  • Nova Versão Internacional - Durante muito tempo Israel esteve sem o verdadeiro Deus, sem sacerdote para ensiná-lo e sem a Lei.
  • Hoffnung für alle - Lange Zeit lebten die Israeliten ohne den wahren Gott. Sie hatten keine Priester, die sie unterwiesen, und kannten das Gesetz Gottes nicht mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นานมาแล้วที่ในอิสราเอลไม่มีพระเจ้าเที่ยงแท้ ไม่มีปุโรหิตที่จะสอนและไม่มีบทบัญญัติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เวลา​นาน​แล้ว​ที่​อิสราเอล​อยู่​โดย​ปราศจาก​พระ​เจ้า​ที่​แท้​จริง ไม่​มี​ปุโรหิต​ผู้​สั่ง​สอน และ​ห่างเหิน​จาก​กฎ​บัญญัติ
  • Rô-ma 7:8 - Nhưng tội lỗi lợi dụng điều răn này để đánh thức mọi thứ tham muốn xấu xa dồn ép trong tôi. Vậy tội lỗi sẽ chết nếu không có luật pháp.
  • Rô-ma 7:9 - Khi chưa có luật pháp, tôi sống, nhưng khi có luật pháp rồi, quyền lực tội lỗi sống,
  • 2 Sử Ký 17:8 - Cũng có một số người Lê-vi tháp tùng, đó là Sê-ma-gia, Nê-tha-nia, Xê-ba-đia, A-sa-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giô-na-than, A-đô-ni-gia, Tô-bi-gia, và Tô-ba-đô-ni-gia. Ngoài ra, cũng có hai thầy tế lễ tên là Ê-li-sa-ma và Giô-ram trong phái đoàn.
  • 2 Sử Ký 17:9 - Họ đem theo Sách Luật Pháp của Chúa Hằng Hữu, đi khắp các thành Giu-đa để dạy dỗ toàn dân.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Nê-hê-mi 8:9 - Vì cả dân chúng đều khóc nức nở. Thấy thế, Tổng trấn Nê-hê-mi, Thầy Tế lễ E-xơ-ra, và những người Lê-vi đang giảng giải luật pháp bảo họ: “Xin anh chị em đừng than khóc, vì hôm nay là một ngày thánh dành cho Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 44:21 - Không thầy tế lễ nào được uống rượu khi vào sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 44:22 - Họ chỉ có thể cưới những trinh nữ người Ít-ra-ên hay quả phụ của các thầy tế lễ. Họ không được cưới quả phụ hoặc đàn bà đã ly dị.
  • Ê-xê-chi-ên 44:23 - Họ sẽ dạy dân Ta biết phân biệt giữa thánh khiết với phàm tục, giữa tinh sạch với nhơ bẩn.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • Ma-thi-ơ 2:4 - Vua liền triệu tập các trưởng tế và các thầy thông giáo vào triều chất vấn: “Các tiên tri thời xưa có nói Đấng Mết-si-a sẽ sinh tại đâu không?”
  • Ma-thi-ơ 2:5 - Họ đáp: “Muôn tâu, tại làng Bết-lê-hem, xứ Giu-đê vì có nhà tiên tri đã viết:
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 1 Các Vua 12:29 - Vua đặt một tượng ở Bê-tên và một ở Đan.
  • 1 Các Vua 12:30 - Vua làm cho dân phạm tội, vì họ thờ các tượng ấy.
  • 1 Các Vua 12:31 - Vua còn xây đền miếu trên các ngọn đồi, bổ nhiệm thầy tế lễ trong hàng thường dân chứ không chọn người Lê-vi.
  • 1 Các Vua 12:32 - Giê-rô-bô-am lập một kỳ lễ vào ngày rằm tháng tám như lễ tổ chức tại Giu-đa. Tại Bê-tên vua cũng dâng sinh tế như ông đã làm và lập những thầy tế lễ của các miếu mà vua đã xây.
  • 1 Các Vua 12:33 - Vào dịp này, vua dâng sinh tế trên bàn thờ và dâng hương cho tượng bò con mình làm ở Bê-tên. Vua cũng bổ nhiệm các thầy tế lễ phụ trách các miếu trên đồi.
  • Rô-ma 2:12 - Dân Ngoại phạm tội khi chưa biết luật pháp Môi-se, sẽ bị hình phạt, nhưng không chiếu theo luật ấy. Người Do Thái biết luật pháp của Đức Chúa Trời mà phạm tội sẽ bị xét sử theo luật pháp.
  • Ô-sê 3:4 - Vì dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời gian dài không có vua hay người lãnh đạo, không tế lễ, không bàn thờ, không sử dụng ê-phót và thê-ra-phim!
  • Lê-vi Ký 10:11 - và phải dạy người Ít-ra-ên các luật lệ Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se ban bố cho họ.”
圣经
资源
计划
奉献