Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 新标点和合本 - 他们就立约,要尽心尽性地寻求耶和华他们列祖的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们立约,要尽心尽性寻求耶和华—他们列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们立约,要尽心尽性寻求耶和华—他们列祖的 神。
  • 当代译本 - 他们与他们祖先的上帝耶和华立约,要全心全意地寻求祂。
  • 圣经新译本 - 他们也立约,要一心一意寻求耶和华他们列祖的 神。
  • 中文标准译本 - 然后他们立约,要全心、全灵寻求耶和华他们祖先的神,
  • 现代标点和合本 - 他们就立约,要尽心、尽性地寻求耶和华他们列祖的神,
  • 和合本(拼音版) - 他们就立约,要尽心尽性地寻求耶和华他们列祖的上帝;
  • New International Version - They entered into a covenant to seek the Lord, the God of their ancestors, with all their heart and soul.
  • New International Reader's Version - They made a covenant to obey the Lord, the God of their people. They would obey him with all their heart and soul.
  • English Standard Version - And they entered into a covenant to seek the Lord, the God of their fathers, with all their heart and with all their soul,
  • New Living Translation - Then they entered into a covenant to seek the Lord, the God of their ancestors, with all their heart and soul.
  • Christian Standard Bible - Then they entered into a covenant to seek the Lord God of their ancestors with all their heart and all their soul.
  • New American Standard Bible - They entered into the covenant to seek the Lord God of their fathers with all their heart and soul;
  • New King James Version - Then they entered into a covenant to seek the Lord God of their fathers with all their heart and with all their soul;
  • Amplified Bible - They entered into a covenant (solemn agreement) to seek the Lord God of their fathers with all their heart and soul;
  • American Standard Version - And they entered into the covenant to seek Jehovah, the God of their fathers, with all their heart and with all their soul;
  • King James Version - And they entered into a covenant to seek the Lord God of their fathers with all their heart and with all their soul;
  • New English Translation - They solemnly agreed to seek the Lord God of their ancestors with their whole heart and being.
  • World English Bible - They entered into the covenant to seek Yahweh, the God of their fathers, with all their heart and with all their soul;
  • 新標點和合本 - 他們就立約,要盡心盡性地尋求耶和華-他們列祖的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們立約,要盡心盡性尋求耶和華-他們列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們立約,要盡心盡性尋求耶和華—他們列祖的 神。
  • 當代譯本 - 他們與他們祖先的上帝耶和華立約,要全心全意地尋求祂。
  • 聖經新譯本 - 他們也立約,要一心一意尋求耶和華他們列祖的 神。
  • 呂振中譯本 - 他們入了約,要全心全意尋求永恆主他們列祖的上帝;
  • 中文標準譯本 - 然後他們立約,要全心、全靈尋求耶和華他們祖先的神,
  • 現代標點和合本 - 他們就立約,要盡心、盡性地尋求耶和華他們列祖的神,
  • 文理和合譯本 - 立約、一心一意尋求其列祖之上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 相約一心一意、宗事列祖之上帝耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 立約必盡心盡意、尋求主其列祖之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Luego hicieron un pacto, mediante el cual se comprometieron a buscar de todo corazón y con toda el alma al Señor, Dios de sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 그들은 마음과 정성을 다하여 그들 조상의 하나님 여호와만을 섬기기로 서약하고
  • Новый Русский Перевод - Они вступили в завет, чтобы всем сердцем и всей душой искать Господа, Бога своих отцов.
  • Восточный перевод - Они вступили в соглашение, чтобы всем сердцем и всей душой искать Вечного, Бога своих предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они вступили в соглашение, чтобы всем сердцем и всей душой искать Вечного, Бога своих предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они вступили в соглашение, чтобы всем сердцем и всей душой искать Вечного, Бога своих предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’engagèrent par une alliance à s’attacher à l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres, de tout leur cœur et de tout leur être.
  • リビングバイブル - そして彼らは、父祖の神、主だけを礼拝するという契約を結び、
  • Nova Versão Internacional - Fizeram um acordo de todo o coração e de toda a alma de buscar o Senhor, o Deus dos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Sie erneuerten den Bund, den ihre Vorfahren mit Gott, dem Herrn, geschlossen hatten, und schworen, ihm wieder von ganzem Herzen zu dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำพันธสัญญาที่จะแสวงหาพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษด้วยสุดจิตสุดใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​ทำ​พันธ​สัญญา​ที่​จะ​แสวง​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ ด้วย​สุด​ดวง​ใจ​และ​สุด​ดวง​จิต​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 2 Sử Ký 15:4 - Tuy nhiên, trong cơn khốn khổ, toàn dân quay về cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tìm kiếm Chúa nên được gặp Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:1 - Tại đất Mô-áp, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se kết lập với Ít-ra-ên một giao ước, ngoài giao ước đã kết lập tại Núi Hô-rếp. Sau đây là giao ước tại Mô-áp.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 2 Sử Ký 34:32 - Vua ra lệnh cho toàn dân ở Giê-ru-sa-lem và Bên-gia-min vâng giữ giao ước ấy. Dân cư Giê-ru-sa-lem cũng làm như vậy, họ cam kết vâng theo giao ước với Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 新标点和合本 - 他们就立约,要尽心尽性地寻求耶和华他们列祖的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们立约,要尽心尽性寻求耶和华—他们列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们立约,要尽心尽性寻求耶和华—他们列祖的 神。
  • 当代译本 - 他们与他们祖先的上帝耶和华立约,要全心全意地寻求祂。
  • 圣经新译本 - 他们也立约,要一心一意寻求耶和华他们列祖的 神。
  • 中文标准译本 - 然后他们立约,要全心、全灵寻求耶和华他们祖先的神,
  • 现代标点和合本 - 他们就立约,要尽心、尽性地寻求耶和华他们列祖的神,
  • 和合本(拼音版) - 他们就立约,要尽心尽性地寻求耶和华他们列祖的上帝;
  • New International Version - They entered into a covenant to seek the Lord, the God of their ancestors, with all their heart and soul.
  • New International Reader's Version - They made a covenant to obey the Lord, the God of their people. They would obey him with all their heart and soul.
  • English Standard Version - And they entered into a covenant to seek the Lord, the God of their fathers, with all their heart and with all their soul,
  • New Living Translation - Then they entered into a covenant to seek the Lord, the God of their ancestors, with all their heart and soul.
  • Christian Standard Bible - Then they entered into a covenant to seek the Lord God of their ancestors with all their heart and all their soul.
  • New American Standard Bible - They entered into the covenant to seek the Lord God of their fathers with all their heart and soul;
  • New King James Version - Then they entered into a covenant to seek the Lord God of their fathers with all their heart and with all their soul;
  • Amplified Bible - They entered into a covenant (solemn agreement) to seek the Lord God of their fathers with all their heart and soul;
  • American Standard Version - And they entered into the covenant to seek Jehovah, the God of their fathers, with all their heart and with all their soul;
  • King James Version - And they entered into a covenant to seek the Lord God of their fathers with all their heart and with all their soul;
  • New English Translation - They solemnly agreed to seek the Lord God of their ancestors with their whole heart and being.
  • World English Bible - They entered into the covenant to seek Yahweh, the God of their fathers, with all their heart and with all their soul;
  • 新標點和合本 - 他們就立約,要盡心盡性地尋求耶和華-他們列祖的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們立約,要盡心盡性尋求耶和華-他們列祖的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們立約,要盡心盡性尋求耶和華—他們列祖的 神。
  • 當代譯本 - 他們與他們祖先的上帝耶和華立約,要全心全意地尋求祂。
  • 聖經新譯本 - 他們也立約,要一心一意尋求耶和華他們列祖的 神。
  • 呂振中譯本 - 他們入了約,要全心全意尋求永恆主他們列祖的上帝;
  • 中文標準譯本 - 然後他們立約,要全心、全靈尋求耶和華他們祖先的神,
  • 現代標點和合本 - 他們就立約,要盡心、盡性地尋求耶和華他們列祖的神,
  • 文理和合譯本 - 立約、一心一意尋求其列祖之上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 相約一心一意、宗事列祖之上帝耶和華、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 立約必盡心盡意、尋求主其列祖之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Luego hicieron un pacto, mediante el cual se comprometieron a buscar de todo corazón y con toda el alma al Señor, Dios de sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 그들은 마음과 정성을 다하여 그들 조상의 하나님 여호와만을 섬기기로 서약하고
  • Новый Русский Перевод - Они вступили в завет, чтобы всем сердцем и всей душой искать Господа, Бога своих отцов.
  • Восточный перевод - Они вступили в соглашение, чтобы всем сердцем и всей душой искать Вечного, Бога своих предков.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они вступили в соглашение, чтобы всем сердцем и всей душой искать Вечного, Бога своих предков.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они вступили в соглашение, чтобы всем сердцем и всей душой искать Вечного, Бога своих предков.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils s’engagèrent par une alliance à s’attacher à l’Eternel, le Dieu de leurs ancêtres, de tout leur cœur et de tout leur être.
  • リビングバイブル - そして彼らは、父祖の神、主だけを礼拝するという契約を結び、
  • Nova Versão Internacional - Fizeram um acordo de todo o coração e de toda a alma de buscar o Senhor, o Deus dos seus antepassados.
  • Hoffnung für alle - Sie erneuerten den Bund, den ihre Vorfahren mit Gott, dem Herrn, geschlossen hatten, und schworen, ihm wieder von ganzem Herzen zu dienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำพันธสัญญาที่จะแสวงหาพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษด้วยสุดจิตสุดใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​ทำ​พันธ​สัญญา​ที่​จะ​แสวง​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​บรรพบุรุษ ด้วย​สุด​ดวง​ใจ​และ​สุด​ดวง​จิต​ของ​พวก​เขา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 2 Sử Ký 15:4 - Tuy nhiên, trong cơn khốn khổ, toàn dân quay về cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tìm kiếm Chúa nên được gặp Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:1 - Tại đất Mô-áp, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se kết lập với Ít-ra-ên một giao ước, ngoài giao ước đã kết lập tại Núi Hô-rếp. Sau đây là giao ước tại Mô-áp.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:29 - Rồi anh em sẽ tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Và nếu hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm, anh em sẽ gặp Ngài.
  • Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 2 Sử Ký 34:32 - Vua ra lệnh cho toàn dân ở Giê-ru-sa-lem và Bên-gia-min vâng giữ giao ước ấy. Dân cư Giê-ru-sa-lem cũng làm như vậy, họ cam kết vâng theo giao ước với Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献