Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi tưởng các ngươi sẽ chiến thắng được vương quốc của Chúa Hằng Hữu do con cháu của Đa-vít lãnh đạo sao? Dù quân đội các ngươi đông gấp đôi, nhưng các ngươi bị rủa sả vì thờ thần tượng bò con vàng Giê-rô-bô-am đã đúc ra, mà hắn dám gọi là thần của các ngươi.
  • 新标点和合本 - “现在你们有意抗拒大卫子孙手下所治耶和华的国,你们的人也甚多,你们那里又有耶罗波安为你们所造当作神的金牛犊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “现在你们说要抗拒大卫子孙手下所治理的耶和华的国,你们的人数众多,你们那里又有耶罗波安为你们所造当作神明的金牛犊。
  • 和合本2010(神版-简体) - “现在你们说要抗拒大卫子孙手下所治理的耶和华的国,你们的人数众多,你们那里又有耶罗波安为你们所造当作神明的金牛犊。
  • 当代译本 - “现在你们仗着人多势众,又有耶罗波安制造的金牛犊作为你们的神明,便企图反抗大卫子孙所治理的耶和华的国度。
  • 圣经新译本 - 现在你们有意要反抗大卫子孙手下的耶和华的国;你们人数众多,你们那里也有金牛犊,就是耶罗波安为你们所做,当作神的。
  • 中文标准译本 - “现在你们又说要对抗大卫子孙所掌管的耶和华的王国!你们人多势众,并有耶罗波安为你们铸造当作神的那些金牛犊与你们在一起。
  • 现代标点和合本 - 现在你们有意抗拒大卫子孙手下所治耶和华的国,你们的人也甚多,你们那里又有耶罗波安为你们所造当做神的金牛犊。
  • 和合本(拼音版) - “现在你们有意抗拒大卫子孙手下所治耶和华的国,你们的人也甚多,你们那里又有耶罗波安为你们所造当作神的金牛犊。
  • New International Version - “And now you plan to resist the kingdom of the Lord, which is in the hands of David’s descendants. You are indeed a vast army and have with you the golden calves that Jeroboam made to be your gods.
  • New International Reader's Version - “Now you plan to stand up against the kingdom of the Lord. His kingdom is in the hands of men in David’s family line. It’s true that you have a huge army. You have the statues of the golden calves that Jeroboam made to be your gods.
  • English Standard Version - “And now you think to withstand the kingdom of the Lord in the hand of the sons of David, because you are a great multitude and have with you the golden calves that Jeroboam made you for gods.
  • New Living Translation - “Do you really think you can stand against the kingdom of the Lord that is led by the descendants of David? You may have a vast army, and you have those gold calves that Jeroboam made as your gods.
  • The Message - “Taking advantage of that weakness, you are asserting yourself against the very rule of God that is delegated to David’s descendants—you think you are so big with your huge army backed up by the golden-calf idols that Jeroboam made for you as gods! But just look at what you’ve done—you threw out the priests of God, the sons of Aaron, and the Levites, and made priests to suit yourselves, priests just like the pagans have. Anyone who shows up with enough money to pay for it can be a priest! A priest of No-God!
  • Christian Standard Bible - “And now you are saying you can assert yourselves against the Lord’s kingdom, which is in the hand of one of David’s sons. You are a vast number and have with you the golden calves that Jeroboam made for you as gods.
  • New American Standard Bible - “So now you intend to assert yourselves against the kingdom of the Lord through the sons of David, being a great multitude and having with you the golden calves which Jeroboam made for you as gods.
  • New King James Version - And now you think to withstand the kingdom of the Lord, which is in the hand of the sons of David; and you are a great multitude, and with you are the gold calves which Jeroboam made for you as gods.
  • Amplified Bible - “And now you intend to assert yourselves against the kingdom of the Lord which is in the hands of the sons of David, since you are a great multitude and have with you the golden calves (idols) which Jeroboam made for you as gods.
  • American Standard Version - And now ye think to withstand the kingdom of Jehovah in the hand of the sons of David; and ye are a great multitude, and there are with you the golden calves which Jeroboam made you for gods.
  • King James Version - And now ye think to withstand the kingdom of the Lord in the hand of the sons of David; and ye be a great multitude, and there are with you golden calves, which Jeroboam made you for gods.
  • New English Translation - Now you are declaring that you will resist the Lord’s rule through the Davidic dynasty. You have a huge army, and bring with you the gold calves that Jeroboam made for you as gods.
  • World English Bible - “Now you intend to withstand the kingdom of Yahweh in the hand of the sons of David. You are a great multitude, and the golden calves which Jeroboam made you for gods are with you.
  • 新標點和合本 - 「現在你們有意抗拒大衛子孫手下所治耶和華的國,你們的人也甚多,你們那裏又有耶羅波安為你們所造當作神的金牛犢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「現在你們說要抗拒大衛子孫手下所治理的耶和華的國,你們的人數眾多,你們那裏又有耶羅波安為你們所造當作神明的金牛犢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「現在你們說要抗拒大衛子孫手下所治理的耶和華的國,你們的人數眾多,你們那裏又有耶羅波安為你們所造當作神明的金牛犢。
  • 當代譯本 - 「現在你們仗著人多勢眾,又有耶羅波安製造的金牛犢作為你們的神明,便企圖反抗大衛子孫所治理的耶和華的國度。
  • 聖經新譯本 - 現在你們有意要反抗大衛子孫手下的耶和華的國;你們人數眾多,你們那裡也有金牛犢,就是耶羅波安為你們所做,當作神的。
  • 呂振中譯本 - 『現在你們呢、你們 心裏 說要反抗 大衛 子孫手下所治的永恆主之國:你們 有 許多蜂擁軍兵;你們那裏又有 耶羅波安 為你們所造去當作神的金牛犢。
  • 中文標準譯本 - 「現在你們又說要對抗大衛子孫所掌管的耶和華的王國!你們人多勢眾,並有耶羅波安為你們鑄造當作神的那些金牛犢與你們在一起。
  • 現代標點和合本 - 現在你們有意抗拒大衛子孫手下所治耶和華的國,你們的人也甚多,你們那裡又有耶羅波安為你們所造當做神的金牛犢。
  • 文理和合譯本 - 今爾有意敵大衛子孫所治耶和華之國、爾之人數甚多、且有耶羅波安為爾所製金犢、以為神者偕爾、
  • 文理委辦譯本 - 今爾有眾、奉耶羅破暗所作金犢、尊為上帝、意謂能拒耶和華所賜大闢子孫之國、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾曹意謂、能拒主所賜 大衛 子孫之國、因爾曹之人甚眾、又有金犢偕爾曹、即 耶羅波安 為爾曹所作以為神者、
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes piensan que ahora, por ser muy numerosos y por tener los becerros de oro, esos ídolos que Jeroboán les hizo, pueden oponerse al reino del Señor, aunque él se lo ha entregado a los hijos de David.
  • 현대인의 성경 - 너희는 다윗왕의 후손이 다스리는 여호와의 나라를 대적할 셈이냐? 너희 군대가 우리보다 두 배나 많지만 너희는 여로보암이 너희 신으로 만든 금송아지 때문에 이미 저주를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - А теперь вы задумали противостоять царству Господа, которое в руках потомков Давида. Да, у вас большое войско и золотые тельцы, которых сделал Иеровоам, чтобы они были вашими богами.
  • Восточный перевод - А теперь вы задумали противостоять царству Вечного, которое в руках потомков Давуда. Да, у вас большое войско и золотые тельцы, которых сделал Иеровоам, чтобы они были вашими богами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь вы задумали противостоять царству Вечного, которое в руках потомков Давуда. Да, у вас большое войско и золотые тельцы, которых сделал Иеровоам, чтобы они были вашими богами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь вы задумали противостоять царству Вечного, которое в руках потомков Довуда. Да, у вас большое войско и золотые тельцы, которых сделал Иеровоам, чтобы они были вашими богами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, croyez-vous que vous allez résister au pouvoir royal de l’Eternel qu’il a confié aux descendants de David ? Vous êtes une multitude nombreuse et vous avez avec vous les veaux d’or que Jéroboam a fabriqués pour vous servir de dieux .
  • リビングバイブル - ほんとうにおまえたちは、ダビデの子孫の治める主の王国を、打ち負かせるとでも思っているのか。おまえたちの軍勢は、われわれの二倍もあるが、ヤロブアムが神だと言って造った金の子牛のためにのろわれているのだ。
  • Nova Versão Internacional - “E agora vocês pretendem resistir ao reino do Senhor, que está nas mãos dos descendentes de Davi! Vocês são de fato uma multidão imensa e têm os bezerros de ouro que Jeroboão fez para serem os seus deuses.
  • Hoffnung für alle - Und jetzt glaubt ihr, die Nachkommen von David besiegen zu können, denen der Herr die Königsherrschaft anvertraut hat, nur weil ihr so viele seid und weil ihr die goldenen Kälber bei euch habt, die euch Jerobeam als Götter gemacht hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “และบัดนี้พวกท่านคิดต่อต้านอาณาจักรขององค์พระผู้เป็นเจ้าซึ่งวงศ์วานดาวิดปกครองอยู่ กองทัพของท่านมีกำลังมหึมาก็จริง ทั้งมีลูกวัวทองคำสองตัวซึ่งเยโรโบอัมสร้างขึ้นให้เป็นพระของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​ท่าน​ทั้ง​หลาย​คิด​จะ​ต่อสู้​อาณาจักร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​อยู่​ใน​มือ​ลูก​หลาน​ของ​ดาวิด เพราะ​ว่า​พวก​ท่าน​มี​จำนวน​มาก​มหาศาล พร้อม​กับ​ลูก​โค​ทองคำ​ตัว​ผู้​ที่​เยโรโบอัม​สร้าง​ให้​เป็น​เทพเจ้า​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 2 Sử Ký 9:8 - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vua, vì Ngài vui lòng đặt vua trên ngôi báu để thay Ngài cai trị. Vì Đức Chúa Trời yêu thương dân tộc Ít-ra-ên, lập vững dân này đến đời đời, và vì Ngài đặt vua lên cai trị họ để xét xử công minh và thi hành sự công chính.”
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • 2 Sử Ký 14:9 - Một người Ê-thi-ô-pi, tên Xê-ra, chỉ huy 1.000.000 quân và 300 chiến xa bất ngờ tấn công vào Giu-đa. Họ tiến đánh vào thành Ma-rê-sa,
  • 2 Sử Ký 14:10 - A-sa vội vã đưa quân ra ứng chiến và dàn quân tại thung lũng Xép-pha-ta gần Ma-rê-sa.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • 2 Sử Ký 11:15 - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi tưởng các ngươi sẽ chiến thắng được vương quốc của Chúa Hằng Hữu do con cháu của Đa-vít lãnh đạo sao? Dù quân đội các ngươi đông gấp đôi, nhưng các ngươi bị rủa sả vì thờ thần tượng bò con vàng Giê-rô-bô-am đã đúc ra, mà hắn dám gọi là thần của các ngươi.
  • 新标点和合本 - “现在你们有意抗拒大卫子孙手下所治耶和华的国,你们的人也甚多,你们那里又有耶罗波安为你们所造当作神的金牛犊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “现在你们说要抗拒大卫子孙手下所治理的耶和华的国,你们的人数众多,你们那里又有耶罗波安为你们所造当作神明的金牛犊。
  • 和合本2010(神版-简体) - “现在你们说要抗拒大卫子孙手下所治理的耶和华的国,你们的人数众多,你们那里又有耶罗波安为你们所造当作神明的金牛犊。
  • 当代译本 - “现在你们仗着人多势众,又有耶罗波安制造的金牛犊作为你们的神明,便企图反抗大卫子孙所治理的耶和华的国度。
  • 圣经新译本 - 现在你们有意要反抗大卫子孙手下的耶和华的国;你们人数众多,你们那里也有金牛犊,就是耶罗波安为你们所做,当作神的。
  • 中文标准译本 - “现在你们又说要对抗大卫子孙所掌管的耶和华的王国!你们人多势众,并有耶罗波安为你们铸造当作神的那些金牛犊与你们在一起。
  • 现代标点和合本 - 现在你们有意抗拒大卫子孙手下所治耶和华的国,你们的人也甚多,你们那里又有耶罗波安为你们所造当做神的金牛犊。
  • 和合本(拼音版) - “现在你们有意抗拒大卫子孙手下所治耶和华的国,你们的人也甚多,你们那里又有耶罗波安为你们所造当作神的金牛犊。
  • New International Version - “And now you plan to resist the kingdom of the Lord, which is in the hands of David’s descendants. You are indeed a vast army and have with you the golden calves that Jeroboam made to be your gods.
  • New International Reader's Version - “Now you plan to stand up against the kingdom of the Lord. His kingdom is in the hands of men in David’s family line. It’s true that you have a huge army. You have the statues of the golden calves that Jeroboam made to be your gods.
  • English Standard Version - “And now you think to withstand the kingdom of the Lord in the hand of the sons of David, because you are a great multitude and have with you the golden calves that Jeroboam made you for gods.
  • New Living Translation - “Do you really think you can stand against the kingdom of the Lord that is led by the descendants of David? You may have a vast army, and you have those gold calves that Jeroboam made as your gods.
  • The Message - “Taking advantage of that weakness, you are asserting yourself against the very rule of God that is delegated to David’s descendants—you think you are so big with your huge army backed up by the golden-calf idols that Jeroboam made for you as gods! But just look at what you’ve done—you threw out the priests of God, the sons of Aaron, and the Levites, and made priests to suit yourselves, priests just like the pagans have. Anyone who shows up with enough money to pay for it can be a priest! A priest of No-God!
  • Christian Standard Bible - “And now you are saying you can assert yourselves against the Lord’s kingdom, which is in the hand of one of David’s sons. You are a vast number and have with you the golden calves that Jeroboam made for you as gods.
  • New American Standard Bible - “So now you intend to assert yourselves against the kingdom of the Lord through the sons of David, being a great multitude and having with you the golden calves which Jeroboam made for you as gods.
  • New King James Version - And now you think to withstand the kingdom of the Lord, which is in the hand of the sons of David; and you are a great multitude, and with you are the gold calves which Jeroboam made for you as gods.
  • Amplified Bible - “And now you intend to assert yourselves against the kingdom of the Lord which is in the hands of the sons of David, since you are a great multitude and have with you the golden calves (idols) which Jeroboam made for you as gods.
  • American Standard Version - And now ye think to withstand the kingdom of Jehovah in the hand of the sons of David; and ye are a great multitude, and there are with you the golden calves which Jeroboam made you for gods.
  • King James Version - And now ye think to withstand the kingdom of the Lord in the hand of the sons of David; and ye be a great multitude, and there are with you golden calves, which Jeroboam made you for gods.
  • New English Translation - Now you are declaring that you will resist the Lord’s rule through the Davidic dynasty. You have a huge army, and bring with you the gold calves that Jeroboam made for you as gods.
  • World English Bible - “Now you intend to withstand the kingdom of Yahweh in the hand of the sons of David. You are a great multitude, and the golden calves which Jeroboam made you for gods are with you.
  • 新標點和合本 - 「現在你們有意抗拒大衛子孫手下所治耶和華的國,你們的人也甚多,你們那裏又有耶羅波安為你們所造當作神的金牛犢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「現在你們說要抗拒大衛子孫手下所治理的耶和華的國,你們的人數眾多,你們那裏又有耶羅波安為你們所造當作神明的金牛犢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「現在你們說要抗拒大衛子孫手下所治理的耶和華的國,你們的人數眾多,你們那裏又有耶羅波安為你們所造當作神明的金牛犢。
  • 當代譯本 - 「現在你們仗著人多勢眾,又有耶羅波安製造的金牛犢作為你們的神明,便企圖反抗大衛子孫所治理的耶和華的國度。
  • 聖經新譯本 - 現在你們有意要反抗大衛子孫手下的耶和華的國;你們人數眾多,你們那裡也有金牛犢,就是耶羅波安為你們所做,當作神的。
  • 呂振中譯本 - 『現在你們呢、你們 心裏 說要反抗 大衛 子孫手下所治的永恆主之國:你們 有 許多蜂擁軍兵;你們那裏又有 耶羅波安 為你們所造去當作神的金牛犢。
  • 中文標準譯本 - 「現在你們又說要對抗大衛子孫所掌管的耶和華的王國!你們人多勢眾,並有耶羅波安為你們鑄造當作神的那些金牛犢與你們在一起。
  • 現代標點和合本 - 現在你們有意抗拒大衛子孫手下所治耶和華的國,你們的人也甚多,你們那裡又有耶羅波安為你們所造當做神的金牛犢。
  • 文理和合譯本 - 今爾有意敵大衛子孫所治耶和華之國、爾之人數甚多、且有耶羅波安為爾所製金犢、以為神者偕爾、
  • 文理委辦譯本 - 今爾有眾、奉耶羅破暗所作金犢、尊為上帝、意謂能拒耶和華所賜大闢子孫之國、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾曹意謂、能拒主所賜 大衛 子孫之國、因爾曹之人甚眾、又有金犢偕爾曹、即 耶羅波安 為爾曹所作以為神者、
  • Nueva Versión Internacional - »Ustedes piensan que ahora, por ser muy numerosos y por tener los becerros de oro, esos ídolos que Jeroboán les hizo, pueden oponerse al reino del Señor, aunque él se lo ha entregado a los hijos de David.
  • 현대인의 성경 - 너희는 다윗왕의 후손이 다스리는 여호와의 나라를 대적할 셈이냐? 너희 군대가 우리보다 두 배나 많지만 너희는 여로보암이 너희 신으로 만든 금송아지 때문에 이미 저주를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - А теперь вы задумали противостоять царству Господа, которое в руках потомков Давида. Да, у вас большое войско и золотые тельцы, которых сделал Иеровоам, чтобы они были вашими богами.
  • Восточный перевод - А теперь вы задумали противостоять царству Вечного, которое в руках потомков Давуда. Да, у вас большое войско и золотые тельцы, которых сделал Иеровоам, чтобы они были вашими богами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь вы задумали противостоять царству Вечного, которое в руках потомков Давуда. Да, у вас большое войско и золотые тельцы, которых сделал Иеровоам, чтобы они были вашими богами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь вы задумали противостоять царству Вечного, которое в руках потомков Довуда. Да, у вас большое войско и золотые тельцы, которых сделал Иеровоам, чтобы они были вашими богами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, croyez-vous que vous allez résister au pouvoir royal de l’Eternel qu’il a confié aux descendants de David ? Vous êtes une multitude nombreuse et vous avez avec vous les veaux d’or que Jéroboam a fabriqués pour vous servir de dieux .
  • リビングバイブル - ほんとうにおまえたちは、ダビデの子孫の治める主の王国を、打ち負かせるとでも思っているのか。おまえたちの軍勢は、われわれの二倍もあるが、ヤロブアムが神だと言って造った金の子牛のためにのろわれているのだ。
  • Nova Versão Internacional - “E agora vocês pretendem resistir ao reino do Senhor, que está nas mãos dos descendentes de Davi! Vocês são de fato uma multidão imensa e têm os bezerros de ouro que Jeroboão fez para serem os seus deuses.
  • Hoffnung für alle - Und jetzt glaubt ihr, die Nachkommen von David besiegen zu können, denen der Herr die Königsherrschaft anvertraut hat, nur weil ihr so viele seid und weil ihr die goldenen Kälber bei euch habt, die euch Jerobeam als Götter gemacht hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “และบัดนี้พวกท่านคิดต่อต้านอาณาจักรขององค์พระผู้เป็นเจ้าซึ่งวงศ์วานดาวิดปกครองอยู่ กองทัพของท่านมีกำลังมหึมาก็จริง ทั้งมีลูกวัวทองคำสองตัวซึ่งเยโรโบอัมสร้างขึ้นให้เป็นพระของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้​ท่าน​ทั้ง​หลาย​คิด​จะ​ต่อสู้​อาณาจักร​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ซึ่ง​อยู่​ใน​มือ​ลูก​หลาน​ของ​ดาวิด เพราะ​ว่า​พวก​ท่าน​มี​จำนวน​มาก​มหาศาล พร้อม​กับ​ลูก​โค​ทองคำ​ตัว​ผู้​ที่​เยโรโบอัม​สร้าง​ให้​เป็น​เทพเจ้า​ของ​ท่าน
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 2 Sử Ký 9:8 - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vua, vì Ngài vui lòng đặt vua trên ngôi báu để thay Ngài cai trị. Vì Đức Chúa Trời yêu thương dân tộc Ít-ra-ên, lập vững dân này đến đời đời, và vì Ngài đặt vua lên cai trị họ để xét xử công minh và thi hành sự công chính.”
  • 2 Sử Ký 20:6 - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ chúng con, chỉ mình Ngài là Đức Chúa Trời của cả vũ trụ. Chúa tể trị tất cả vương quốc trên đất. Tay Chúa đầy sức mạnh và năng lực; không ai chống cự nổi!
  • 2 Sử Ký 14:9 - Một người Ê-thi-ô-pi, tên Xê-ra, chỉ huy 1.000.000 quân và 300 chiến xa bất ngờ tấn công vào Giu-đa. Họ tiến đánh vào thành Ma-rê-sa,
  • 2 Sử Ký 14:10 - A-sa vội vã đưa quân ra ứng chiến và dàn quân tại thung lũng Xép-pha-ta gần Ma-rê-sa.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • 2 Sử Ký 20:12 - Ôi, lạy Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa không đoán phạt họ sao? Vì chúng con không có năng lực nào chống cự đoàn dân rất đông đảo này. Chúng con cũng không biết phải làm gì, nhưng chúng con đều hướng về Chúa!”
  • Y-sai 7:6 - ‘Chúng ta hãy tấn công Giu-đa và chiếm cứ nó cho chúng ta. Rồi chúng ta sẽ đặt con trai của Ta-bên lên làm vua Giu-đa.’
  • Y-sai 7:7 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Mưu ấy sẽ không bao giờ xảy ra; việc ấy không bao giờ thực hiện được;
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Ô-sê 8:6 - Bò con mà các ngươi thờ phượng, hỡi Ít-ra-ên, là do chính tay các ngươi tạo ra! Đó không phải là Đức Chúa Trời! Vì thế, thần tượng ấy phải bị đập tan từng mảnh.
  • 2 Sử Ký 11:15 - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
圣经
资源
计划
奉献