Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi không biết rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã vĩnh viễn ban vương quốc Ít-ra-ên cho Đa-vít và dòng họ người hay sao?
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的 神曾立盐约(“盐”即“不废坏”的意思),将以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的上帝曾立盐约,将以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的 神曾立盐约,将以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • 当代译本 - 你们不知道以色列的上帝耶和华曾经立下永世之约 ,要把以色列国永远赐给大卫和他的子孙吗?
  • 圣经新译本 - 耶和华以色列的 神曾经立了盐约,要把以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • 中文标准译本 - 难道你们不知道吗?耶和华以色列的神藉着盐约,把以色列的王权永远赐给了大卫和他的子孙。
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的神曾立盐 约,将以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的上帝曾立盐约 ,将以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • New International Version - Don’t you know that the Lord, the God of Israel, has given the kingship of Israel to David and his descendants forever by a covenant of salt?
  • New International Reader's Version - The Lord is the God of Israel. Don’t you know that he has placed David and his sons after him on Israel’s throne forever? The Lord made a covenant of salt with David. The salt means the covenant will last for all time to come.
  • English Standard Version - Ought you not to know that the Lord God of Israel gave the kingship over Israel forever to David and his sons by a covenant of salt?
  • New Living Translation - Don’t you realize that the Lord, the God of Israel, made a lasting covenant with David, giving him and his descendants the throne of Israel forever?
  • Christian Standard Bible - Don’t you know that the Lord God of Israel gave the kingship over Israel to David and his descendants forever by a covenant of salt?
  • New American Standard Bible - Do you not know that the Lord God of Israel gave the rule over Israel forever to David and his sons by a covenant of salt?
  • New King James Version - Should you not know that the Lord God of Israel gave the dominion over Israel to David forever, to him and his sons, by a covenant of salt?
  • Amplified Bible - Do you not know that the Lord God of Israel, gave rule over Israel forever to David and to his sons by a covenant of salt [a permanent pact, extending to each generation of Israel]?
  • American Standard Version - Ought ye not to know that Jehovah, the God of Israel, gave the kingdom over Israel to David for ever, even to him and to his sons by a covenant of salt?
  • King James Version - Ought ye not to know that the Lord God of Israel gave the kingdom over Israel to David for ever, even to him and to his sons by a covenant of salt?
  • New English Translation - Don’t you realize that the Lord God of Israel has given David and his dynasty lasting dominion over Israel by a formal agreement?
  • World English Bible - Ought you not to know that Yahweh, the God of Israel, gave the kingdom over Israel to David forever, even to him and to his sons by a covenant of salt?
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的神曾立鹽約(鹽就是不廢壞的意思),將以色列國永遠賜給大衛和他的子孫,你們不知道嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的上帝曾立鹽約,將以色列國永遠賜給大衛和他的子孫,你們不知道嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的 神曾立鹽約,將以色列國永遠賜給大衛和他的子孫,你們不知道嗎?
  • 當代譯本 - 你們不知道以色列的上帝耶和華曾經立下永世之約 ,要把以色列國永遠賜給大衛和他的子孫嗎?
  • 聖經新譯本 - 耶和華以色列的 神曾經立了鹽約,要把以色列國永遠賜給大衛和他的子孫,你們不知道嗎?
  • 呂振中譯本 - 永恆主 以色列 的上帝曾 立了 鹽的約,將國權賜給 大衛 ,給他和他子孫,來管理 以色列 到永遠,你們不知道麼?
  • 中文標準譯本 - 難道你們不知道嗎?耶和華以色列的神藉著鹽約,把以色列的王權永遠賜給了大衛和他的子孫。
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的神曾立鹽 約,將以色列國永遠賜給大衛和他的子孫,你們不知道嗎?
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝耶和華曾立鹽約、以以色列國永賜大衛、及其子孫、爾豈不知乎、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之上帝耶和華、以以色列國賜大闢、爰及子孫、著為永例不易之約、爾所當知。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主 以色列 之天主、以 以色列 國、永賜 大衛 及其子孫、以為不廢之約、 不廢之約原文作鹽約 爾豈不知乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No saben que el Señor, Dios de Israel, concedió para siempre el reino de Israel a David y a sus descendientes mediante un pacto inalterable?
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님 여호와께서 이스라엘의 왕권을 다윗왕과 그 후손에게 영원히 주셨다는 것을 너희는 모르느냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве вам неизвестно, что Господь, Бог Израиля, дал царскую власть над Израилем Давиду и его потомкам навек по завету соли?
  • Восточный перевод - Разве вам неизвестно, что Вечный, Бог Исраила, дал царскую власть над Исраилом Давуду и его потомкам навек по соглашению соли?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вам неизвестно, что Вечный, Бог Исраила, дал царскую власть над Исраилом Давуду и его потомкам навек по соглашению соли?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вам неизвестно, что Вечный, Бог Исроила, дал царскую власть над Исроилом Довуду и его потомкам навек по соглашению соли?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne devriez-vous pas reconnaître que l’Eternel, le Dieu d’Israël, a donné pour toujours la royauté sur Israël à David et à ses descendants en vertu d’une alliance irrévocable  ?
  • リビングバイブル - 「よく聞け! ダビデ王の子孫が代々イスラエルの王になるという主の約束を、よもや知らぬはずはあるまい。
  • Nova Versão Internacional - Vocês não sabem que o Senhor, o Deus de Israel, deu para sempre o reino de Israel a Davi e a seus descendentes mediante uma aliança irrevogável ?
  • Hoffnung für alle - Habt ihr vergessen, dass der Herr, der Gott Israels, mit David einen ewigen Bund geschlossen hat? Er hat ihm und seinen Nachkommen für alle Zeiten die Herrschaft über Israel gegeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านก็รู้ไม่ใช่หรือว่าพระยาห์เวห์พระเจ้าของอิสราเอลทรงทำพันธสัญญาว่าวงศ์วานของดาวิดจะเป็นกษัตริย์อิสราเอลตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ไม่​ทราบ​หรือ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ได้​มอบ​ตำแหน่ง​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​แก่​ดาวิด​และ​บรรดา​บุตร​ของ​ท่าน​เป็น​นิตย์​ด้วย​พันธ​สัญญา​เกลือ
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 43:24 - Con hãy dâng chúng lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, và các thầy tế lễ sẽ rảy muối trên chúng và dâng chúng như một tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Các Vua 8:20 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Thẩm Phán 11:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã cho họ thắng Vua Si-hôn. Vậy nên Ít-ra-ên chiếm đất A-mô-rít,
  • Thẩm Phán 11:22 - từ Sông Ạt-nôn đến Sông Gia-bốc, và từ hoang mạc phía đông đến Giô-đan.
  • Thẩm Phán 11:23 - Nếu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, lấy đất của người A-mô-rít cho Ít-ra-ên, thì vua có quyền gì lấy lại?
  • Thẩm Phán 11:24 - Vua có từ chối những gì thần Kê-mốt cho vua không? Cũng thế, chúng tôi nhận tất cả đất Chúa Hằng Hữu cho chúng tôi.
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:26 - Lệnh truyền để lại gốc rễ có nghĩa: Đế quốc của vua sẽ được giao lại cho vua cai trị sau khi vua nhìn nhận quyền tể trị của Đấng Tạo Hóa.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • Đa-ni-ên 4:28 - “Tất cả các sự việc đều diễn tiến đúng như Đa-ni-ên đã báo trước cùng vua Nê-bu-cát-nết-sa:
  • Đa-ni-ên 4:29 - Một năm sau, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đang ngự chơi trong cung điện giữa thủ đô đế quốc Ba-by-lôn,
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Lê-vi Ký 2:13 - Phải bỏ muối vào tất cả các lễ vật, vì muối tiêu biểu cho giao ước của Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi không biết rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã vĩnh viễn ban vương quốc Ít-ra-ên cho Đa-vít và dòng họ người hay sao?
  • 新标点和合本 - 耶和华以色列的 神曾立盐约(“盐”即“不废坏”的意思),将以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—以色列的上帝曾立盐约,将以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—以色列的 神曾立盐约,将以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • 当代译本 - 你们不知道以色列的上帝耶和华曾经立下永世之约 ,要把以色列国永远赐给大卫和他的子孙吗?
  • 圣经新译本 - 耶和华以色列的 神曾经立了盐约,要把以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • 中文标准译本 - 难道你们不知道吗?耶和华以色列的神藉着盐约,把以色列的王权永远赐给了大卫和他的子孙。
  • 现代标点和合本 - 耶和华以色列的神曾立盐 约,将以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • 和合本(拼音版) - 耶和华以色列的上帝曾立盐约 ,将以色列国永远赐给大卫和他的子孙,你们不知道吗?
  • New International Version - Don’t you know that the Lord, the God of Israel, has given the kingship of Israel to David and his descendants forever by a covenant of salt?
  • New International Reader's Version - The Lord is the God of Israel. Don’t you know that he has placed David and his sons after him on Israel’s throne forever? The Lord made a covenant of salt with David. The salt means the covenant will last for all time to come.
  • English Standard Version - Ought you not to know that the Lord God of Israel gave the kingship over Israel forever to David and his sons by a covenant of salt?
  • New Living Translation - Don’t you realize that the Lord, the God of Israel, made a lasting covenant with David, giving him and his descendants the throne of Israel forever?
  • Christian Standard Bible - Don’t you know that the Lord God of Israel gave the kingship over Israel to David and his descendants forever by a covenant of salt?
  • New American Standard Bible - Do you not know that the Lord God of Israel gave the rule over Israel forever to David and his sons by a covenant of salt?
  • New King James Version - Should you not know that the Lord God of Israel gave the dominion over Israel to David forever, to him and his sons, by a covenant of salt?
  • Amplified Bible - Do you not know that the Lord God of Israel, gave rule over Israel forever to David and to his sons by a covenant of salt [a permanent pact, extending to each generation of Israel]?
  • American Standard Version - Ought ye not to know that Jehovah, the God of Israel, gave the kingdom over Israel to David for ever, even to him and to his sons by a covenant of salt?
  • King James Version - Ought ye not to know that the Lord God of Israel gave the kingdom over Israel to David for ever, even to him and to his sons by a covenant of salt?
  • New English Translation - Don’t you realize that the Lord God of Israel has given David and his dynasty lasting dominion over Israel by a formal agreement?
  • World English Bible - Ought you not to know that Yahweh, the God of Israel, gave the kingdom over Israel to David forever, even to him and to his sons by a covenant of salt?
  • 新標點和合本 - 耶和華-以色列的神曾立鹽約(鹽就是不廢壞的意思),將以色列國永遠賜給大衛和他的子孫,你們不知道嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-以色列的上帝曾立鹽約,將以色列國永遠賜給大衛和他的子孫,你們不知道嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—以色列的 神曾立鹽約,將以色列國永遠賜給大衛和他的子孫,你們不知道嗎?
  • 當代譯本 - 你們不知道以色列的上帝耶和華曾經立下永世之約 ,要把以色列國永遠賜給大衛和他的子孫嗎?
  • 聖經新譯本 - 耶和華以色列的 神曾經立了鹽約,要把以色列國永遠賜給大衛和他的子孫,你們不知道嗎?
  • 呂振中譯本 - 永恆主 以色列 的上帝曾 立了 鹽的約,將國權賜給 大衛 ,給他和他子孫,來管理 以色列 到永遠,你們不知道麼?
  • 中文標準譯本 - 難道你們不知道嗎?耶和華以色列的神藉著鹽約,把以色列的王權永遠賜給了大衛和他的子孫。
  • 現代標點和合本 - 耶和華以色列的神曾立鹽 約,將以色列國永遠賜給大衛和他的子孫,你們不知道嗎?
  • 文理和合譯本 - 以色列之上帝耶和華曾立鹽約、以以色列國永賜大衛、及其子孫、爾豈不知乎、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族之上帝耶和華、以以色列國賜大闢、爰及子孫、著為永例不易之約、爾所當知。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主 以色列 之天主、以 以色列 國、永賜 大衛 及其子孫、以為不廢之約、 不廢之約原文作鹽約 爾豈不知乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿No saben que el Señor, Dios de Israel, concedió para siempre el reino de Israel a David y a sus descendientes mediante un pacto inalterable?
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 하나님 여호와께서 이스라엘의 왕권을 다윗왕과 그 후손에게 영원히 주셨다는 것을 너희는 모르느냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве вам неизвестно, что Господь, Бог Израиля, дал царскую власть над Израилем Давиду и его потомкам навек по завету соли?
  • Восточный перевод - Разве вам неизвестно, что Вечный, Бог Исраила, дал царскую власть над Исраилом Давуду и его потомкам навек по соглашению соли?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вам неизвестно, что Вечный, Бог Исраила, дал царскую власть над Исраилом Давуду и его потомкам навек по соглашению соли?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вам неизвестно, что Вечный, Бог Исроила, дал царскую власть над Исроилом Довуду и его потомкам навек по соглашению соли?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne devriez-vous pas reconnaître que l’Eternel, le Dieu d’Israël, a donné pour toujours la royauté sur Israël à David et à ses descendants en vertu d’une alliance irrévocable  ?
  • リビングバイブル - 「よく聞け! ダビデ王の子孫が代々イスラエルの王になるという主の約束を、よもや知らぬはずはあるまい。
  • Nova Versão Internacional - Vocês não sabem que o Senhor, o Deus de Israel, deu para sempre o reino de Israel a Davi e a seus descendentes mediante uma aliança irrevogável ?
  • Hoffnung für alle - Habt ihr vergessen, dass der Herr, der Gott Israels, mit David einen ewigen Bund geschlossen hat? Er hat ihm und seinen Nachkommen für alle Zeiten die Herrschaft über Israel gegeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกท่านก็รู้ไม่ใช่หรือว่าพระยาห์เวห์พระเจ้าของอิสราเอลทรงทำพันธสัญญาว่าวงศ์วานของดาวิดจะเป็นกษัตริย์อิสราเอลตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ไม่​ทราบ​หรือ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ได้​มอบ​ตำแหน่ง​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​แก่​ดาวิด​และ​บรรดา​บุตร​ของ​ท่าน​เป็น​นิตย์​ด้วย​พันธ​สัญญา​เกลือ
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • Giê-rê-mi 33:21 - thì ngươi mới hủy bỏ được giao ước Ta lập với Đa-vít và dòng họ Lê-vi.
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 43:24 - Con hãy dâng chúng lên trước mặt Chúa Hằng Hữu, và các thầy tế lễ sẽ rảy muối trên chúng và dâng chúng như một tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Các Vua 8:20 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • 1 Sa-mu-ên 16:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Con đau buồn vì Sau-lơ quá đủ rồi. Ta đã từ bỏ hắn, không cho làm vua Ít-ra-ên nữa, bây giờ hãy đổ đầy một sừng dầu, rồi đi đến Bết-lê-hem. Tìm một người tên Gie-sê, sống tại đó, vì Ta đã chọn một trong các con trai người làm vua.”
  • Thẩm Phán 11:21 - Nhưng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, đã cho họ thắng Vua Si-hôn. Vậy nên Ít-ra-ên chiếm đất A-mô-rít,
  • Thẩm Phán 11:22 - từ Sông Ạt-nôn đến Sông Gia-bốc, và từ hoang mạc phía đông đến Giô-đan.
  • Thẩm Phán 11:23 - Nếu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, lấy đất của người A-mô-rít cho Ít-ra-ên, thì vua có quyền gì lấy lại?
  • Thẩm Phán 11:24 - Vua có từ chối những gì thần Kê-mốt cho vua không? Cũng thế, chúng tôi nhận tất cả đất Chúa Hằng Hữu cho chúng tôi.
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
  • Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
  • Đa-ni-ên 4:26 - Lệnh truyền để lại gốc rễ có nghĩa: Đế quốc của vua sẽ được giao lại cho vua cai trị sau khi vua nhìn nhận quyền tể trị của Đấng Tạo Hóa.
  • Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
  • Đa-ni-ên 4:28 - “Tất cả các sự việc đều diễn tiến đúng như Đa-ni-ên đã báo trước cùng vua Nê-bu-cát-nết-sa:
  • Đa-ni-ên 4:29 - Một năm sau, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đang ngự chơi trong cung điện giữa thủ đô đế quốc Ba-by-lôn,
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:13 - Nó sẽ cất cho Ta một Đền Thờ. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó mãi mãi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • Lê-vi Ký 2:13 - Phải bỏ muối vào tất cả các lễ vật, vì muối tiêu biểu cho giao ước của Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
圣经
资源
计划
奉献