Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-bi-gia và quân đội của ông đánh bại họ thảm hại nặng nề; có 500.000 lính Ít-ra-ên tử trận trong ngày đó.
  • 新标点和合本 - 亚比雅和他的军兵大大杀戮以色列人,以色列人仆倒死亡的精兵有五十万。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚比雅和他的军兵大大击杀以色列人,以色列人被杀仆倒的精兵有五十万。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚比雅和他的军兵大大击杀以色列人,以色列人被杀仆倒的精兵有五十万。
  • 当代译本 - 亚比雅和他的军队大败以色列人,歼灭了他们五十万精兵。
  • 圣经新译本 - 亚比雅和他的人民大大地击杀以色列人;以色列人中倒毙的精兵共有五十万。
  • 中文标准译本 - 亚比雅和他的军兵击败了以色列人,是一场极大的杀戮,以色列有五十万精兵被杀倒下。
  • 现代标点和合本 - 亚比雅和他的军兵大大杀戮以色列人,以色列人仆倒死亡的精兵有五十万。
  • 和合本(拼音版) - 亚比雅和他的军兵大大杀戮以色列人。以色列人仆倒死亡的精兵有五十万。
  • New International Version - Abijah and his troops inflicted heavy losses on them, so that there were five hundred thousand casualties among Israel’s able men.
  • New International Reader's Version - Abijah and his troops wounded and killed large numbers of them. In fact, 500,000 of Israel’s capable men lay dead or wounded.
  • English Standard Version - Abijah and his people struck them with great force, so there fell slain of Israel 500,000 chosen men.
  • New Living Translation - Abijah and his army inflicted heavy losses on them; 500,000 of Israel’s select troops were killed that day.
  • Christian Standard Bible - Then Abijah and his people struck them with a mighty blow, and five hundred thousand fit young men of Israel were killed.
  • New American Standard Bible - Abijah and his people defeated them with a great slaughter, so that five hundred thousand chosen men of Israel fell slain.
  • New King James Version - Then Abijah and his people struck them with a great slaughter; so five hundred thousand choice men of Israel fell slain.
  • Amplified Bible - Abijah and his people inflicted on them a great defeat, so that 500,000 chosen men of Israel fell slain.
  • American Standard Version - And Abijah and his people slew them with a great slaughter: so there fell down slain of Israel five hundred thousand chosen men.
  • King James Version - And Abijah and his people slew them with a great slaughter: so there fell down slain of Israel five hundred thousand chosen men.
  • New English Translation - Abijah and his army thoroughly defeated them; 500,000 well-trained Israelite men fell dead.
  • World English Bible - Abijah and his people killed them with a great slaughter, so five hundred thousand chosen men of Israel fell down slain.
  • 新標點和合本 - 亞比雅和他的軍兵大大殺戮以色列人,以色列人仆倒死亡的精兵有五十萬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞比雅和他的軍兵大大擊殺以色列人,以色列人被殺仆倒的精兵有五十萬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞比雅和他的軍兵大大擊殺以色列人,以色列人被殺仆倒的精兵有五十萬。
  • 當代譯本 - 亞比雅和他的軍隊大敗以色列人,殲滅了他們五十萬精兵。
  • 聖經新譯本 - 亞比雅和他的人民大大地擊殺以色列人;以色列人中倒斃的精兵共有五十萬。
  • 呂振中譯本 - 亞比雅 和他的兵眾大大擊殺了 以色列 人; 以色列 人中被刺殺仆倒的、有五十萬精兵。
  • 中文標準譯本 - 亞比雅和他的軍兵擊敗了以色列人,是一場極大的殺戮,以色列有五十萬精兵被殺倒下。
  • 現代標點和合本 - 亞比雅和他的軍兵大大殺戮以色列人,以色列人仆倒死亡的精兵有五十萬。
  • 文理和合譯本 - 亞比雅與其民大行殺戮、以色列之選兵、隕沒者五十萬、
  • 文理委辦譯本 - 亞庇雅率民大戮以色列族壯士五十萬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞比雅 率其軍旅、 軍旅原文作民 大戮 以色列 人、 以色列 人倒斃者五十萬、皆簡練之士、
  • Nueva Versión Internacional - Abías y su ejército les ocasionaron una gran derrota, matando a quinientos mil soldados selectos de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그 전투에서 유다 사람들은 이스라엘의 정예병 50만 명을 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Авия и его люди нанесли им тяжелые потери, так что у израильтян пало пятьсот тысяч отборных воинов.
  • Восточный перевод - Авия и его люди нанесли им тяжёлые потери, так что у исраильтян пало пятьсот тысяч отборных воинов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Авия и его люди нанесли им тяжёлые потери, так что у исраильтян пало пятьсот тысяч отборных воинов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Авия и его люди нанесли им тяжёлые потери, так что у исроильтян пало пятьсот тысяч отборных воинов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abiya et son armée leur infligèrent une grande défaite : cinq cent mille de leurs soldats d’élite tombèrent transpercés.
  • リビングバイブル - その日、アビヤ王とユダ軍は、イスラエル軍のえり抜きの兵士五十万を打ちました。
  • Nova Versão Internacional - Abias e os seus soldados lhes infligiram grande derrota; quinhentos mil excelentes guerreiros de Israel foram mortos.
  • Hoffnung für alle - und so brachten Abija und seine Truppen ihnen eine große Niederlage bei. 500.000 erfahrene Soldaten aus Israel fielen in dieser Schlacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาบียาห์กับพวกเข้าฟาดฟันข้าศึกเสียหายยับเยิน ทหารกล้าของอิสราเอลล้มตายถึงห้าแสนคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาบียาห์​และ​พรรคพวก​โหม​กำลัง​โจมตี​ฝ่าย​อิสราเอล​จน​พ่าย​ไป ดังนั้น​ทหาร​กล้า​ของ​อิสราเอล​จึง​ล้ม​ตาย​ไป 500,000 คน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • 2 Sử Ký 13:3 - A-bi-gia chỉ huy lực lượng Giu-đa gồm 400.000 quân, còn Giê-rô-bô-am điều động 800.000 quân. Lực lượng hai bên đều gồm những tướng sĩ tinh nhuệ.
  • 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-bi-gia và quân đội của ông đánh bại họ thảm hại nặng nề; có 500.000 lính Ít-ra-ên tử trận trong ngày đó.
  • 新标点和合本 - 亚比雅和他的军兵大大杀戮以色列人,以色列人仆倒死亡的精兵有五十万。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚比雅和他的军兵大大击杀以色列人,以色列人被杀仆倒的精兵有五十万。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚比雅和他的军兵大大击杀以色列人,以色列人被杀仆倒的精兵有五十万。
  • 当代译本 - 亚比雅和他的军队大败以色列人,歼灭了他们五十万精兵。
  • 圣经新译本 - 亚比雅和他的人民大大地击杀以色列人;以色列人中倒毙的精兵共有五十万。
  • 中文标准译本 - 亚比雅和他的军兵击败了以色列人,是一场极大的杀戮,以色列有五十万精兵被杀倒下。
  • 现代标点和合本 - 亚比雅和他的军兵大大杀戮以色列人,以色列人仆倒死亡的精兵有五十万。
  • 和合本(拼音版) - 亚比雅和他的军兵大大杀戮以色列人。以色列人仆倒死亡的精兵有五十万。
  • New International Version - Abijah and his troops inflicted heavy losses on them, so that there were five hundred thousand casualties among Israel’s able men.
  • New International Reader's Version - Abijah and his troops wounded and killed large numbers of them. In fact, 500,000 of Israel’s capable men lay dead or wounded.
  • English Standard Version - Abijah and his people struck them with great force, so there fell slain of Israel 500,000 chosen men.
  • New Living Translation - Abijah and his army inflicted heavy losses on them; 500,000 of Israel’s select troops were killed that day.
  • Christian Standard Bible - Then Abijah and his people struck them with a mighty blow, and five hundred thousand fit young men of Israel were killed.
  • New American Standard Bible - Abijah and his people defeated them with a great slaughter, so that five hundred thousand chosen men of Israel fell slain.
  • New King James Version - Then Abijah and his people struck them with a great slaughter; so five hundred thousand choice men of Israel fell slain.
  • Amplified Bible - Abijah and his people inflicted on them a great defeat, so that 500,000 chosen men of Israel fell slain.
  • American Standard Version - And Abijah and his people slew them with a great slaughter: so there fell down slain of Israel five hundred thousand chosen men.
  • King James Version - And Abijah and his people slew them with a great slaughter: so there fell down slain of Israel five hundred thousand chosen men.
  • New English Translation - Abijah and his army thoroughly defeated them; 500,000 well-trained Israelite men fell dead.
  • World English Bible - Abijah and his people killed them with a great slaughter, so five hundred thousand chosen men of Israel fell down slain.
  • 新標點和合本 - 亞比雅和他的軍兵大大殺戮以色列人,以色列人仆倒死亡的精兵有五十萬。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞比雅和他的軍兵大大擊殺以色列人,以色列人被殺仆倒的精兵有五十萬。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞比雅和他的軍兵大大擊殺以色列人,以色列人被殺仆倒的精兵有五十萬。
  • 當代譯本 - 亞比雅和他的軍隊大敗以色列人,殲滅了他們五十萬精兵。
  • 聖經新譯本 - 亞比雅和他的人民大大地擊殺以色列人;以色列人中倒斃的精兵共有五十萬。
  • 呂振中譯本 - 亞比雅 和他的兵眾大大擊殺了 以色列 人; 以色列 人中被刺殺仆倒的、有五十萬精兵。
  • 中文標準譯本 - 亞比雅和他的軍兵擊敗了以色列人,是一場極大的殺戮,以色列有五十萬精兵被殺倒下。
  • 現代標點和合本 - 亞比雅和他的軍兵大大殺戮以色列人,以色列人仆倒死亡的精兵有五十萬。
  • 文理和合譯本 - 亞比雅與其民大行殺戮、以色列之選兵、隕沒者五十萬、
  • 文理委辦譯本 - 亞庇雅率民大戮以色列族壯士五十萬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞比雅 率其軍旅、 軍旅原文作民 大戮 以色列 人、 以色列 人倒斃者五十萬、皆簡練之士、
  • Nueva Versión Internacional - Abías y su ejército les ocasionaron una gran derrota, matando a quinientos mil soldados selectos de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그 전투에서 유다 사람들은 이스라엘의 정예병 50만 명을 죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Авия и его люди нанесли им тяжелые потери, так что у израильтян пало пятьсот тысяч отборных воинов.
  • Восточный перевод - Авия и его люди нанесли им тяжёлые потери, так что у исраильтян пало пятьсот тысяч отборных воинов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Авия и его люди нанесли им тяжёлые потери, так что у исраильтян пало пятьсот тысяч отборных воинов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Авия и его люди нанесли им тяжёлые потери, так что у исроильтян пало пятьсот тысяч отборных воинов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abiya et son armée leur infligèrent une grande défaite : cinq cent mille de leurs soldats d’élite tombèrent transpercés.
  • リビングバイブル - その日、アビヤ王とユダ軍は、イスラエル軍のえり抜きの兵士五十万を打ちました。
  • Nova Versão Internacional - Abias e os seus soldados lhes infligiram grande derrota; quinhentos mil excelentes guerreiros de Israel foram mortos.
  • Hoffnung für alle - und so brachten Abija und seine Truppen ihnen eine große Niederlage bei. 500.000 erfahrene Soldaten aus Israel fielen in dieser Schlacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาบียาห์กับพวกเข้าฟาดฟันข้าศึกเสียหายยับเยิน ทหารกล้าของอิสราเอลล้มตายถึงห้าแสนคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาบียาห์​และ​พรรคพวก​โหม​กำลัง​โจมตี​ฝ่าย​อิสราเอล​จน​พ่าย​ไป ดังนั้น​ทหาร​กล้า​ของ​อิสราเอล​จึง​ล้ม​ตาย​ไป 500,000 คน
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Y-sai 10:19 - Tất cả vinh quang của rừng rậm, chỉ còn lại vài cây sống sót— ít đến nỗi một đứa trẻ cũng có thể đếm được!
  • 2 Sử Ký 13:3 - A-bi-gia chỉ huy lực lượng Giu-đa gồm 400.000 quân, còn Giê-rô-bô-am điều động 800.000 quân. Lực lượng hai bên đều gồm những tướng sĩ tinh nhuệ.
  • 2 Sử Ký 28:6 - Trong một ngày, Phê-ca, con Rê-ma-lia, vua Ít-ra-ên, giết 120.000 lính Giu-đa, họ đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
圣经
资源
计划
奉献