逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
- 新标点和合本 - 求你赐我智慧聪明,我好在这民前出入;不然,谁能判断这众多的民呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,求你赐我智慧聪明,好在这百姓面前出入;不然,谁能判断你这么多的百姓呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,求你赐我智慧聪明,好在这百姓面前出入;不然,谁能判断你这么多的百姓呢?”
- 当代译本 - 现在,求你赐我智慧和知识带领他们。不然,谁能治理你这众多的子民呢?”
- 圣经新译本 - 现在求你赐我智慧和知识,使我可以领导这人民;否则,谁能治理你这众多的人民呢?”
- 中文标准译本 - 现在求你赐给我智慧和知识,我好带领这子民出入,否则谁能治理你这众多的子民呢?”
- 现代标点和合本 - 求你赐我智慧、聪明,我好在这民前出入,不然谁能判断这众多的民呢?”
- 和合本(拼音版) - 求你赐我智慧聪明,我好在这民前出入,不然,谁能判断这众多的民呢?”
- New International Version - Give me wisdom and knowledge, that I may lead this people, for who is able to govern this great people of yours?”
- New International Reader's Version - Give me wisdom and knowledge. Then I’ll be able to lead these people. Without your help, who would be able to rule this great nation of yours?”
- English Standard Version - Give me now wisdom and knowledge to go out and come in before this people, for who can govern this people of yours, which is so great?”
- New Living Translation - Give me the wisdom and knowledge to lead them properly, for who could possibly govern this great people of yours?”
- Christian Standard Bible - Now grant me wisdom and knowledge so that I may lead these people, for who can judge this great people of yours?”
- New American Standard Bible - Now give me wisdom and knowledge, so that I may go out and come in before this people, for who can rule this great people of Yours?”
- New King James Version - Now give me wisdom and knowledge, that I may go out and come in before this people; for who can judge this great people of Yours?”
- Amplified Bible - Give me wisdom and knowledge, so that I may go out and come in [performing my duties] before this people, for [otherwise] who can rule and administer justice to this great people of Yours?”
- American Standard Version - Give me now wisdom and knowledge, that I may go out and come in before this people; for who can judge this thy people, that is so great?
- King James Version - Give me now wisdom and knowledge, that I may go out and come in before this people: for who can judge this thy people, that is so great?
- New English Translation - Now give me wisdom and discernment so I can effectively lead this nation. Otherwise no one is able to make judicial decisions for this great nation of yours.”
- World English Bible - Now give me wisdom and knowledge, that I may go out and come in before this people; for who can judge this great people of yours?”
- 新標點和合本 - 求你賜我智慧聰明,我好在這民前出入;不然,誰能判斷這眾多的民呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,求你賜我智慧聰明,好在這百姓面前出入;不然,誰能判斷你這麼多的百姓呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,求你賜我智慧聰明,好在這百姓面前出入;不然,誰能判斷你這麼多的百姓呢?」
- 當代譯本 - 現在,求你賜我智慧和知識帶領他們。不然,誰能治理你這眾多的子民呢?」
- 聖經新譯本 - 現在求你賜我智慧和知識,使我可以領導這人民;否則,誰能治理你這眾多的人民呢?”
- 呂振中譯本 - 求你現在賜給我智慧學識,我好在這人民面前出入;因為誰 能 為你這麼龐大 數目 的人民判斷呢?』
- 中文標準譯本 - 現在求你賜給我智慧和知識,我好帶領這子民出入,否則誰能治理你這眾多的子民呢?」
- 現代標點和合本 - 求你賜我智慧、聰明,我好在這民前出入,不然誰能判斷這眾多的民呢?」
- 文理和合譯本 - 祈賜我聰明智慧、使於民前出入、斯民若是之多、孰能聽其訟乎、
- 文理委辦譯本 - 孰能聽其訟、祈爾賜僕智慧聰明、能治斯民。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祈主賜我智慧聰明、能於斯民前出入、 不然、 主民眾多、孰能判斷其間乎、
- Nueva Versión Internacional - Yo te pido sabiduría y conocimiento para gobernar a este gran pueblo tuyo; de lo contrario, ¿quién podrá gobernarlo?
- 현대인의 성경 - 그러므로 이 백성을 잘 다스릴 수 있는 지혜와 지식을 나에게 주소서. 그렇지 않으면 내가 어떻게 이처럼 많은 주의 백성을 다스릴 수 있겠습니까?”
- Новый Русский Перевод - Дай мне теперь мудрости и знаний, чтобы я мог вести этот народ; иначе кто способен править Твоим многочисленным народом?
- Восточный перевод - Дай мне теперь мудрости и знаний, чтобы я мог вести этот народ, иначе кто способен править Твоим многочисленным народом?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дай мне теперь мудрости и знаний, чтобы я мог вести этот народ, иначе кто способен править Твоим многочисленным народом?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дай мне теперь мудрости и знаний, чтобы я мог вести этот народ, иначе кто способен править Твоим многочисленным народом?
- La Bible du Semeur 2015 - Accorde-moi donc maintenant la sagesse et la connaissance nécessaires pour que je sache comment me conduire à la tête de ce peuple. Car, qui pourrait gouverner ton peuple qui est si grand ?
- リビングバイブル - どうか、この民を治めるのに必要な知恵と知識を私にお授けください。あなたのものである、この偉大な民を自分の力で治めることのできる者がどこにおりましょう。」
- Nova Versão Internacional - Dá-me sabedoria e conhecimento, para que eu possa liderar esta nação, pois quem pode governar este teu grande povo?”
- Hoffnung für alle - Gib mir Weisheit und Verständnis, damit ich dieses Volk richtig führen kann. Denn wie könnte ich sonst ein so großes Volk gerecht regieren?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอโปรดประทานสติปัญญาและความรอบรู้เพื่อข้าพระองค์จะได้นำชนชาตินี้ เพราะใครเล่าจะสามารถปกครองชนชาติอันยิ่งใหญ่ของพระองค์นี้ได้?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ขอพระองค์มอบสติปัญญาและความรู้แก่ข้าพเจ้า เพื่อนำหน้าประชาชนเหล่านี้ออกไปและนำเขากลับเข้ามาอีก มีใครที่จะสามารถปกครองชนชาติอันใหญ่เยี่ยงนี้ของพระองค์ได้”
交叉引用
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
- Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
- Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
- Thi Thiên 119:73 - Tay Chúa đã tạo dựng, uốn nắn con. Xin cho con sáng suốt học lời Ngài.
- Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
- Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
- Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
- Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
- Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
- Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
- 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:2 - “Bây giờ tôi đã già, đã 120 tuổi, không còn đi lại như xưa được nữa, và Chúa Hằng Hữu cũng đã bảo tôi không được qua Sông Giô-đan.
- Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
- Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
- Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
- Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
- Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
- 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
- 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”