Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
  • 新标点和合本 - 因为我们没有带什么到世上来,也不能带什么去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我们没有带什么到世上来, 也不能带什么去;
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我们没有带什么到世上来, 也不能带什么去;
  • 当代译本 - 因为我们空手来到世上,也要空手离开。
  • 圣经新译本 - 因为我们没有带什么到世上来,也不能带什么去。
  • 中文标准译本 - 实际上,我们没有带什么到世上来, 也不能带什么去。
  • 现代标点和合本 - 因为我们没有带什么到世上来,也不能带什么去。
  • 和合本(拼音版) - 因为我们没有带什么到世上来,也不能带什么去,
  • New International Version - For we brought nothing into the world, and we can take nothing out of it.
  • New International Reader's Version - We didn’t bring anything into the world. We can’t take anything out of it.
  • English Standard Version - for we brought nothing into the world, and we cannot take anything out of the world.
  • New Living Translation - After all, we brought nothing with us when we came into the world, and we can’t take anything with us when we leave it.
  • Christian Standard Bible - For we brought nothing into the world, and we can take nothing out.
  • New American Standard Bible - For we have brought nothing into the world, so we cannot take anything out of it, either.
  • New King James Version - For we brought nothing into this world, and it is certain we can carry nothing out.
  • Amplified Bible - For we have brought nothing into the world, so [it is clear that] we cannot take anything out of it, either.
  • American Standard Version - for we brought nothing into the world, for neither can we carry anything out;
  • King James Version - For we brought nothing into this world, and it is certain we can carry nothing out.
  • New English Translation - For we have brought nothing into this world and so we cannot take a single thing out either.
  • World English Bible - For we brought nothing into the world, and we certainly can’t carry anything out.
  • 新標點和合本 - 因為我們沒有帶甚麼到世上來,也不能帶甚麼去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我們沒有帶甚麼到世上來, 也不能帶甚麼去;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我們沒有帶甚麼到世上來, 也不能帶甚麼去;
  • 當代譯本 - 因為我們空手來到世上,也要空手離開。
  • 聖經新譯本 - 因為我們沒有帶甚麼到世上來,也不能帶甚麼去。
  • 呂振中譯本 - 我們沒有帶着甚麼進世間來;我們也不能把甚麼帶出去;
  • 中文標準譯本 - 實際上,我們沒有帶什麼到世上來, 也不能帶什麼去。
  • 現代標點和合本 - 因為我們沒有帶什麼到世上來,也不能帶什麼去。
  • 文理和合譯本 - 蓋我儕入世、無所攜來、逝世亦無所攜去、
  • 文理委辦譯本 - 我出世無所制攜來、逝世無所攜去、此理昭然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕無所攜而出世、亦無所攜而去世、明矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人生不帶來、死不帶去、
  • Nueva Versión Internacional - Porque nada trajimos a este mundo, y nada podemos llevarnos.
  • 현대인의 성경 - 우리가 세상에 아무것도 가지고 오지 않았으므로 아무것도 가지고 가지 못합니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь мы ничего не принесли с собой в этот мир и ничего не можем взять с собой из него.
  • Восточный перевод - Ведь мы ничего не принесли с собой в этот мир и ничего не можем взять с собой из него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь мы ничего не принесли с собой в этот мир и ничего не можем взять с собой из него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь мы ничего не принесли с собой в этот мир и ничего не можем взять с собой из него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous n’avons rien apporté dans ce monde, et nous ne pouvons rien en emporter.
  • リビングバイブル - 私たちは、この世に生まれた時、何も身につけていませんでしたし、この世を去る時にも、何も持って行けません。
  • Nestle Aland 28 - οὐδὲν γὰρ εἰσηνέγκαμεν εἰς τὸν κόσμον, ὅτι οὐδὲ ἐξενεγκεῖν τι δυνάμεθα·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδὲν γὰρ εἰσηνέγκαμεν εἰς τὸν κόσμον, ὅτι οὐδὲ ἐξενεγκεῖν τι δυνάμεθα.
  • Nova Versão Internacional - pois nada trouxemos para este mundo e dele nada podemos levar;
  • Hoffnung für alle - Denn wir sind ohne Besitz auf diese Welt gekommen, und genauso werden wir sie auch wieder verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราเข้ามาในโลกตัวเปล่า เมื่อออกจากโลกก็เอาอะไรติดตัวไปไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​ไม่​ได้​นำ​สิ่ง​ใด​เข้า​มา​ใน​โลก ดังนั้น​เรา​ไม่​สามารถ​นำ​อะไร​ออก​ไป​จาก​โลก​เช่น​กัน
交叉引用
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Châm Ngôn 27:24 - vì giàu có chóng qua, và mão miện chẳng trường tồn.
  • Truyền Đạo 5:15 - Tất cả chúng ta lìa đời trần truồng với hai bàn tay trắng như trong ngày chúng ta sinh ra. Chúng ta không thể mang gì theo được.
  • Truyền Đạo 5:16 - Cái họa này thật rất nghiêm trọng. Con người ra đời thể nào thì khi lìa đời cũng thể ấy. Tất cả việc làm khó nhọc của họ là hư không—như làm việc cho gió.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
  • 新标点和合本 - 因为我们没有带什么到世上来,也不能带什么去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我们没有带什么到世上来, 也不能带什么去;
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为我们没有带什么到世上来, 也不能带什么去;
  • 当代译本 - 因为我们空手来到世上,也要空手离开。
  • 圣经新译本 - 因为我们没有带什么到世上来,也不能带什么去。
  • 中文标准译本 - 实际上,我们没有带什么到世上来, 也不能带什么去。
  • 现代标点和合本 - 因为我们没有带什么到世上来,也不能带什么去。
  • 和合本(拼音版) - 因为我们没有带什么到世上来,也不能带什么去,
  • New International Version - For we brought nothing into the world, and we can take nothing out of it.
  • New International Reader's Version - We didn’t bring anything into the world. We can’t take anything out of it.
  • English Standard Version - for we brought nothing into the world, and we cannot take anything out of the world.
  • New Living Translation - After all, we brought nothing with us when we came into the world, and we can’t take anything with us when we leave it.
  • Christian Standard Bible - For we brought nothing into the world, and we can take nothing out.
  • New American Standard Bible - For we have brought nothing into the world, so we cannot take anything out of it, either.
  • New King James Version - For we brought nothing into this world, and it is certain we can carry nothing out.
  • Amplified Bible - For we have brought nothing into the world, so [it is clear that] we cannot take anything out of it, either.
  • American Standard Version - for we brought nothing into the world, for neither can we carry anything out;
  • King James Version - For we brought nothing into this world, and it is certain we can carry nothing out.
  • New English Translation - For we have brought nothing into this world and so we cannot take a single thing out either.
  • World English Bible - For we brought nothing into the world, and we certainly can’t carry anything out.
  • 新標點和合本 - 因為我們沒有帶甚麼到世上來,也不能帶甚麼去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我們沒有帶甚麼到世上來, 也不能帶甚麼去;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為我們沒有帶甚麼到世上來, 也不能帶甚麼去;
  • 當代譯本 - 因為我們空手來到世上,也要空手離開。
  • 聖經新譯本 - 因為我們沒有帶甚麼到世上來,也不能帶甚麼去。
  • 呂振中譯本 - 我們沒有帶着甚麼進世間來;我們也不能把甚麼帶出去;
  • 中文標準譯本 - 實際上,我們沒有帶什麼到世上來, 也不能帶什麼去。
  • 現代標點和合本 - 因為我們沒有帶什麼到世上來,也不能帶什麼去。
  • 文理和合譯本 - 蓋我儕入世、無所攜來、逝世亦無所攜去、
  • 文理委辦譯本 - 我出世無所制攜來、逝世無所攜去、此理昭然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕無所攜而出世、亦無所攜而去世、明矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾人生不帶來、死不帶去、
  • Nueva Versión Internacional - Porque nada trajimos a este mundo, y nada podemos llevarnos.
  • 현대인의 성경 - 우리가 세상에 아무것도 가지고 오지 않았으므로 아무것도 가지고 가지 못합니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь мы ничего не принесли с собой в этот мир и ничего не можем взять с собой из него.
  • Восточный перевод - Ведь мы ничего не принесли с собой в этот мир и ничего не можем взять с собой из него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь мы ничего не принесли с собой в этот мир и ничего не можем взять с собой из него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь мы ничего не принесли с собой в этот мир и ничего не можем взять с собой из него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous n’avons rien apporté dans ce monde, et nous ne pouvons rien en emporter.
  • リビングバイブル - 私たちは、この世に生まれた時、何も身につけていませんでしたし、この世を去る時にも、何も持って行けません。
  • Nestle Aland 28 - οὐδὲν γὰρ εἰσηνέγκαμεν εἰς τὸν κόσμον, ὅτι οὐδὲ ἐξενεγκεῖν τι δυνάμεθα·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδὲν γὰρ εἰσηνέγκαμεν εἰς τὸν κόσμον, ὅτι οὐδὲ ἐξενεγκεῖν τι δυνάμεθα.
  • Nova Versão Internacional - pois nada trouxemos para este mundo e dele nada podemos levar;
  • Hoffnung für alle - Denn wir sind ohne Besitz auf diese Welt gekommen, und genauso werden wir sie auch wieder verlassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราเข้ามาในโลกตัวเปล่า เมื่อออกจากโลกก็เอาอะไรติดตัวไปไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​ไม่​ได้​นำ​สิ่ง​ใด​เข้า​มา​ใน​โลก ดังนั้น​เรา​ไม่​สามารถ​นำ​อะไร​ออก​ไป​จาก​โลก​เช่น​กัน
  • Lu-ca 16:22 - Rồi người nghèo chết, được thiên sứ đem đặt vào lòng Áp-ra-ham. Người giàu cũng chết, người ta đem chôn,
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Châm Ngôn 27:24 - vì giàu có chóng qua, và mão miện chẳng trường tồn.
  • Truyền Đạo 5:15 - Tất cả chúng ta lìa đời trần truồng với hai bàn tay trắng như trong ngày chúng ta sinh ra. Chúng ta không thể mang gì theo được.
  • Truyền Đạo 5:16 - Cái họa này thật rất nghiêm trọng. Con người ra đời thể nào thì khi lìa đời cũng thể ấy. Tất cả việc làm khó nhọc của họ là hư không—như làm việc cho gió.
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Lu-ca 12:21 - “Người nào lo làm giàu dưới trần gian nhưng nghèo nàn trong mối liên hệ với Đức Chúa Trời cũng dại dột như thế.”
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
圣经
资源
计划
奉献