逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
- 新标点和合本 - 但你这属 神的人要逃避这些事,追求公义、敬虔、信心、爱心、忍耐、温柔。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但你这属上帝的人哪,要逃避这些事;要追求公义、敬虔、信心、爱心、忍耐、温柔。
- 和合本2010(神版-简体) - 但你这属 神的人哪,要逃避这些事;要追求公义、敬虔、信心、爱心、忍耐、温柔。
- 当代译本 - 但你这属上帝的人要远避这些事,要追求公义、敬虔、信心、爱心、忍耐和温柔,
- 圣经新译本 - 但你这属 神的人啊,应该逃避这些事,要追求公义、敬虔、信心、爱心、忍耐和温柔。
- 中文标准译本 - 至于你,哦,属神的人哪,你要逃避这些事! 你要追求公义、敬神、信仰、 爱心、忍耐、温柔,
- 现代标点和合本 - 但你这属神的人要逃避这些事,追求公义、敬虔、信心、爱心、忍耐、温柔。
- 和合本(拼音版) - 但你这属上帝的人要逃避这些事,追求公义、敬虔、信心、爱心、忍耐、温柔。
- New International Version - But you, man of God, flee from all this, and pursue righteousness, godliness, faith, love, endurance and gentleness.
- New International Reader's Version - But you are a man of God. Run away from all these things. Try hard to do what is right and godly. Have faith, love and gentleness. Hold on to what you believe.
- English Standard Version - But as for you, O man of God, flee these things. Pursue righteousness, godliness, faith, love, steadfastness, gentleness.
- New Living Translation - But you, Timothy, are a man of God; so run from all these evil things. Pursue righteousness and a godly life, along with faith, love, perseverance, and gentleness.
- The Message - But you, Timothy, man of God: Run for your life from all this. Pursue a righteous life—a life of wonder, faith, love, steadiness, courtesy. Run hard and fast in the faith. Seize the eternal life, the life you were called to, the life you so fervently embraced in the presence of so many witnesses.
- Christian Standard Bible - But you, man of God, flee from these things, and pursue righteousness, godliness, faith, love, endurance, and gentleness.
- New American Standard Bible - But flee from these things, you man of God, and pursue righteousness, godliness, faith, love, perseverance, and gentleness.
- New King James Version - But you, O man of God, flee these things and pursue righteousness, godliness, faith, love, patience, gentleness.
- Amplified Bible - But as for you, O man of God, flee from these things; aim at and pursue righteousness [true goodness, moral conformity to the character of God], godliness [the fear of God], faith, love, steadfastness, and gentleness.
- American Standard Version - But thou, O man of God, flee these things; and follow after righteousness, godliness, faith, love, patience, meekness.
- King James Version - But thou, O man of God, flee these things; and follow after righteousness, godliness, faith, love, patience, meekness.
- New English Translation - But you, as a person dedicated to God, keep away from all that. Instead pursue righteousness, godliness, faithfulness, love, endurance, and gentleness.
- World English Bible - But you, man of God, flee these things, and follow after righteousness, godliness, faith, love, perseverance, and gentleness.
- 新標點和合本 - 但你這屬神的人要逃避這些事,追求公義、敬虔、信心、愛心、忍耐、溫柔。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你這屬上帝的人哪,要逃避這些事;要追求公義、敬虔、信心、愛心、忍耐、溫柔。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但你這屬 神的人哪,要逃避這些事;要追求公義、敬虔、信心、愛心、忍耐、溫柔。
- 當代譯本 - 但你這屬上帝的人要遠避這些事,要追求公義、敬虔、信心、愛心、忍耐和溫柔,
- 聖經新譯本 - 但你這屬 神的人啊,應該逃避這些事,要追求公義、敬虔、信心、愛心、忍耐和溫柔。
- 呂振中譯本 - 但是你呢、屬上帝的人哪,你要逃避這些事:你要追求正義、敬虔、忠信、仁愛、堅忍、柔和之情。
- 中文標準譯本 - 至於你,哦,屬神的人哪,你要逃避這些事! 你要追求公義、敬神、信仰、 愛心、忍耐、溫柔,
- 現代標點和合本 - 但你這屬神的人要逃避這些事,追求公義、敬虔、信心、愛心、忍耐、溫柔。
- 文理和合譯本 - 惟爾屬上帝者、宜遠此而趨於義、虔、信、愛、忍、謙、
- 文理委辦譯本 - 惟爾事上帝之人、在所必戒、而從義、虔、信、仁、柔、忍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾事天主之人、當避此諸事、追求善義、虔敬、篤信、仁愛、忍耐、謙遜、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 汝乃天主之人、自應避免此等之事、一心惟公義、至誠、信德、愛德、耐德、謙德、是務、
- Nueva Versión Internacional - Tú, en cambio, hombre de Dios, huye de todo eso, y esmérate en seguir la justicia, la piedad, la fe, el amor, la constancia y la humildad.
- 현대인의 성경 - 그러나 하나님의 사람인 그대는 이런 것들을 피하고 의와 경건과 믿음과 사랑과 인내와 온유함을 추구하시오.
- Новый Русский Перевод - Ты же, человек Божий, беги от этого. Стремись к праведности, благочестию, вере, любви, терпению, кротости.
- Восточный перевод - Ты же, человек Всевышнего, беги от всего этого. Стремись к праведности, благочестию, вере, любви, терпению, кротости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты же, человек Всевышнего, беги от всего этого. Стремись к праведности, благочестию, вере, любви, терпению, кротости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты же, человек Всевышнего, беги от всего этого. Стремись к праведности, благочестию, вере, любви, терпению, кротости.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais toi, homme de Dieu, fuis toutes ces choses. Recherche ardemment la droiture, la piété, la fidélité, l’amour, la persévérance, l’amabilité.
- リビングバイブル - テモテよ。あなたは神に仕える者です。ですから、これらすべての悪から逃れて、正しく良いことに熱心に励みなさい。神を信頼し、人を愛し、忍耐強く、ものやわらかな態度を身につけ、
- Nestle Aland 28 - Σὺ δέ, ὦ ἄνθρωπε θεοῦ, ταῦτα φεῦγε· δίωκε δὲ δικαιοσύνην εὐσέβειαν πίστιν, ἀγάπην ὑπομονὴν πραϋπαθίαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - σὺ δέ, ὦ ἄνθρωπε Θεοῦ, ταῦτα φεῦγε; δίωκε δὲ δικαιοσύνην, εὐσέβειαν, πίστιν, ἀγάπην, ὑπομονήν, πραϋπαθίαν.
- Nova Versão Internacional - Você, porém, homem de Deus, fuja de tudo isso e busque a justiça, a piedade, a fé, o amor, a perseverança e a mansidão.
- Hoffnung für alle - Du aber, mein lieber Timotheus, gehörst Gott und dienst ihm. Deshalb meide all diese Dinge. Bemüh dich vielmehr mit aller Kraft darum, das Richtige zu tun, Gott zu dienen, ihm zu vertrauen und deine Mitmenschen von ganzem Herzen zu lieben. Begegne ihnen mit Geduld und Freundlichkeit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนท่านผู้เป็นคนของพระเจ้า จงหลีกหนีจากสิ่งเหล่านี้ทั้งหมดและใฝ่หาความชอบธรรม ใฝ่หาทางพระเจ้า ความเชื่อ ความรัก ความอดทนและความสุภาพอ่อนโยน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ท่านเองเป็นคนของพระเจ้า จงหลีกเลี่ยงจากสิ่งเหล่านี้ และมุ่งมั่นในความชอบธรรม ในทางของพระเจ้า ความเชื่อ ความรัก ความมานะและความอ่อนโยน
交叉引用
- Nê-hê-mi 12:36 - Sê-ma-gia, A-xa-rên, Mi-la-lai, Ghi-la-lai, Ma-ai, Na-tha-na-ên, Giu-đa, Ha-na-ni. Họ sử dụng nhạc khí của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời, để lại. Có văn sĩ E-xơ-ra đi đầu những người này.
- Nê-hê-mi 12:24 - Những nhà lãnh đạo người Lê-vi thời ấy là Ha-sa-bia, Sê-rê-bia, và Giê-sua, con Cát-mi-ên. Những người Lê-vi khác giúp họ trong khi lo việc ca ngợi, cảm tạ Đức Chúa Trời theo thể lệ của Đa-vít, người Đức Chúa Trời đặt ra.
- 1 Các Vua 17:24 - Rồi góa phụ nói với Ê-li: “Bây giờ tôi nhận ra rằng ông thật là người của Đức Chúa Trời, và lời của Chúa Hằng Hữu phán qua miệng ông là chân thật.”
- 1 Các Vua 20:28 - Người của Đức Chúa Trời đến và truyền cho Ít-ra-ên lời Chúa: “Vì người A-ram nói: ‘Chúa Hằng Hữu là thần núi chứ không phải thần thung lũng, nên Ta sẽ ban đạo quân đông đảo này vào tay ngươi để ngươi biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:20 - Phải tuyệt đối tôn trọng công lý, đó là bí quyết sinh tồn trong đất hứa mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho.”
- Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
- 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
- 2 Sử Ký 8:14 - Theo lệnh Đa-vít, cha vua, các thầy tế lễ được phân công và chia thành từng ban. Người Lê-vi cũng được phân công tôn ngợi Chúa và giúp các thầy tế lễ trong các nhiệm vụ hằng ngày. Ông cũng phải canh gác các cổng theo từng ban thứ như lệnh của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời.
- 2 Các Vua 23:17 - Rồi Giô-si-a quay lại nhìn mộ người của Đức Chúa Trời. Vua hỏi: “Đằng kia có cái bia gì thế?” Những người ở thành này đáp: “Đó là mộ người của Đức Chúa Trời, từ Giu-đa đến, nói tiên tri về những việc vua vừa mới làm cho bàn thờ Bê-tên này!”
- 1 Sa-mu-ên 2:27 - Một hôm, có người của Đức Chúa Trời đến gặp Hê-li, truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: “Ta đã hiện ra với ông tổ của gia đình ngươi, khi Ít-ra-ên đang làm nô lệ cho Pha-ra-ôn ở Ai Cập.
- 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
- 2 Các Vua 5:20 - Nhưng Ghê-ha-si, đầy tớ của Ê-li-sê, nghĩ thầm: “Thầy ta chẳng nhận món gì của người A-ram này cả. Ta thề với Chúa Hằng Hữu hằng sống ta sẽ chạy theo, bắt người ấy phải biếu quà gì mới phải chứ.”
- 1 Các Vua 13:26 - Nghe tin này, vị tiên tri già liền nói: “Đó là người của Đức Chúa Trời mà đã phản nghịch lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa sai sư tử xé xác, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
- 2 Các Vua 1:9 - Vua sai một viên quan dẫn năm mươi lính đi bắt Ê-li. Lúc ấy ông đang ngồi trên một đỉnh đồi. Viên quan bảo: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua truyền lệnh cho ông đi xuống.”
- 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
- 1 Sử Ký 23:14 - Trong khi đó, các con trai của Môi-se, người của Đức Chúa Trời, đều được liệt kê trong sổ bộ đại tộc Lê-vi.
- Thi Thiên 38:20 - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
- 1 Sa-mu-ên 9:6 - Người đầy tớ đưa ý kiến: “Trong thành này có một người của Đức Chúa Trời là người ai cũng tôn trọng, vì việc gì người ấy nói trước đều ứng nghiệm. Chúng ta nên đến gặp người, có lẽ người sẽ chỉ cho ta đường nào phải đi.”
- 1 Cô-rinh-tô 14:1 - Anh chị em hãy tìm cầu tình yêu và ao ước các ân tứ Chúa Thánh Linh, nhất là ân truyền giảng lời Chúa.
- Giê-rê-mi 35:4 - Tôi dẫn họ lên Đền Thờ, và chúng tôi đi vào phòng được ấn định cho các con trai của Ha-nan, con Y-đa-lia, người của Đức Chúa Trời. Phòng này ở gần phòng của các quan chức Đền Thờ, ngay trên phòng của Ma-a-xê-gia, con Sa-lum, người canh cửa Đền Thờ.
- 2 Các Vua 1:13 - Vua lại sai một viên quan thứ ba với năm mươi lính khác đi. Đến nơi, viên quan quỳ xuống trước Ê-li, khẩn khoản: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Xin ông tha mạng tôi và mạng của năm mươi người đầy tớ ông đây.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
- Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
- Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
- Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
- Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- 1 Cô-rinh-tô 10:14 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, hãy xa lánh việc thờ cúng thần tượng.
- 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
- Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
- Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
- 1 Ti-mô-thê 4:12 - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
- 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
- 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- 2 Ti-mô-thê 3:17 - Nhờ đó, người của Đức Chúa Trời được trang bị, có khả năng làm mọi việc lành.
- 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.