逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì dạ dày con yếu và con hay đau ốm, con nên uống tí rượu nho, chứ đừng uống nước lạnh mãi.
- 新标点和合本 - 因你胃口不清,屡次患病,再不要照常喝水,可以稍微用点酒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为了你的胃,又常患病,不要只喝水,要稍微喝点酒。
- 和合本2010(神版-简体) - 为了你的胃,又常患病,不要只喝水,要稍微喝点酒。
- 当代译本 - 你的胃不好,经常生病,不要只喝水,要稍微喝一点酒。
- 圣经新译本 - 因为你的胃不好,而且身体常常软弱,不要单单喝水,可以稍微用点酒。
- 中文标准译本 - 由于你胃的问题和常患的那些疾病,你今后不要只喝水,要用一点酒 。
- 现代标点和合本 - 因你胃口不清,屡次患病,再不要照常喝水,可以稍微用点酒。
- 和合本(拼音版) - 因你胃口不清,屡次患病,再不要照常喝水,可以稍微用点酒。
- New International Version - Stop drinking only water, and use a little wine because of your stomach and your frequent illnesses.
- New International Reader's Version - Stop drinking only water. If your stomach is upset, drink a little wine. It can also help the other sicknesses you often have.
- English Standard Version - (No longer drink only water, but use a little wine for the sake of your stomach and your frequent ailments.)
- New Living Translation - Don’t drink only water. You ought to drink a little wine for the sake of your stomach because you are sick so often.
- Christian Standard Bible - Don’t continue drinking only water, but use a little wine because of your stomach and your frequent illnesses.
- New American Standard Bible - Do not go on drinking only water, but use a little wine for the sake of your stomach and your frequent ailments.
- New King James Version - No longer drink only water, but use a little wine for your stomach’s sake and your frequent infirmities.
- Amplified Bible - No longer continue drinking [only] water, but use a little wine for the sake of your stomach and your frequent illnesses.
- American Standard Version - Be no longer a drinker of water, but use a little wine for thy stomach’s sake and thine often infirmities.
- King James Version - Drink no longer water, but use a little wine for thy stomach's sake and thine often infirmities.
- New English Translation - (Stop drinking just water, but use a little wine for your digestion and your frequent illnesses.)
- World English Bible - Be no longer a drinker of water only, but use a little wine for your stomach’s sake and your frequent infirmities.
- 新標點和合本 - 因你胃口不清,屢次患病,再不要照常喝水,可以稍微用點酒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為了你的胃,又常患病,不要只喝水,要稍微喝點酒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為了你的胃,又常患病,不要只喝水,要稍微喝點酒。
- 當代譯本 - 你的胃不好,經常生病,不要只喝水,要稍微喝一點酒。
- 聖經新譯本 - 因為你的胃不好,而且身體常常軟弱,不要單單喝水,可以稍微用點酒。
- 呂振中譯本 - 再別逕喝水了;為了你的脾胃和你常患的疾病、的緣故、你卻要用點兒酒。
- 中文標準譯本 - 由於你胃的問題和常患的那些疾病,你今後不要只喝水,要用一點酒 。
- 現代標點和合本 - 因你胃口不清,屢次患病,再不要照常喝水,可以稍微用點酒。
- 文理和合譯本 - 此後勿徒飲水、可少用酒、緣爾胃故、且多疾也、
- 文理委辦譯本 - 勿第飲水、可少飲酒、為爾脾弱多病故也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿常飲水、可少飲酒、為爾胃弱多病故也、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 毋庸再飲清水、可飲酒少許、以健脾胃當有補於汝多病之身也。
- Nueva Versión Internacional - No sigas bebiendo solo agua; toma también un poco de vino a causa de tu mal de estómago y tus frecuentes enfermedades.
- 현대인의 성경 - 이제부터는 물만 마시지 말고 위장과 자주 앓는 병을 위해 포도주를 조금씩 사용하시오.
- Новый Русский Перевод - Советую тебе пить не одну только воду, но из-за желудка и твоих частых недомоганий пей немного вина.
- Восточный перевод - Советую тебе пить не одну только воду, но из-за желудка и твоих частых недомоганий пей немного вина.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Советую тебе пить не одну только воду, но из-за желудка и твоих частых недомоганий пей немного вина.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Советую тебе пить не одну только воду, но из-за желудка и твоих частых недомоганий пей немного вина.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu ne devrais pas boire exclusivement de l’eau : prends un peu de vin à cause de ton estomac et de tes fréquents malaises.
- リビングバイブル - だからといって、ぶどう酒を全く断つ必要はありません。病気がちの人には、むしろ胃の薬として、時々は少量を飲むように勧めます。
- Nestle Aland 28 - Μηκέτι ὑδροπότει, ἀλλ’ οἴνῳ ὀλίγῳ χρῶ διὰ τὸν στόμαχον καὶ τὰς πυκνάς σου ἀσθενείας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μηκέτι ὑδροπότει, ἀλλὰ οἴνῳ ὀλίγῳ χρῶ, διὰ τὸν στόμαχον καὶ τὰς πυκνάς σου ἀσθενείας.
- Nova Versão Internacional - Não continue a beber somente água; tome também um pouco de vinho, por causa do seu estômago e das suas frequentes enfermidades.
- Hoffnung für alle - Nun gebe ich dir noch einen persönlichen Rat: Trink nicht länger nur reines Wasser. Du bist so oft krank, und da würde etwas Wein dazu deinem Magen gut tun.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่นี้ไปอย่าดื่มแต่น้ำ จงเจือเหล้าองุ่นเล็กน้อย เนื่องด้วยกระเพาะอาหารของท่านและความเจ็บป่วยที่ท่านเป็นอยู่บ่อยๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าดื่มเพียงแต่น้ำเท่านั้น จงดื่มเหล้าองุ่นบ้างเล็กน้อยเพื่อกระเพาะอาหารและโรคที่ท่านเป็นอยู่บ่อยครั้ง
交叉引用
- Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
- 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
- Lê-vi Ký 10:9 - “Không được uống rượu nho hay rượu mạnh trước khi vào Đền Tạm. Nếu bất tuân ngươi sẽ chết. Lệnh này cũng áp dụng cho con cháu ngươi mãi mãi,
- Lê-vi Ký 10:10 - vì ngươi phải phân biệt giữa thánh và phàm, giữa thuần khiết và ô uế
- Lê-vi Ký 10:11 - và phải dạy người Ít-ra-ên các luật lệ Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se ban bố cho họ.”
- Ê-xê-chi-ên 44:21 - Không thầy tế lễ nào được uống rượu khi vào sân trong.
- Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.
- Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
- Châm Ngôn 31:4 - Lê-mu-ên, con ơi, vua chúa không nên ham rượu. Các quan chức đừng đam mê thức uống có men.
- Châm Ngôn 31:5 - Uống vào, con sẽ quên hết luật lệ, xâm phạm quyền lợi, công lý của người cùng khổ.
- Châm Ngôn 31:6 - Hãy đem chất men cho người hấp hối và đem rượu cho người có tâm hồn sầu thảm.
- Châm Ngôn 31:7 - Họ uống cho quên đi nỗi khổ, và cũng chẳng bận tâm đến mọi mối sầu.
- 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
- 1 Ti-mô-thê 3:8 - Các chấp sự cũng thế, phải trang nghiêm, thành thật, không say sưa, không tham tiền.
- Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.