逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
- 新标点和合本 - 犯罪的人,当在众人面前责备他,叫其余的人也可以惧怕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 继续犯罪的人,要在众人面前责备他,使其余的人也有所惧怕。
- 和合本2010(神版-简体) - 继续犯罪的人,要在众人面前责备他,使其余的人也有所惧怕。
- 当代译本 - 那些一直犯罪的人,你要当众责备他们,以警戒众人。
- 圣经新译本 - 常常犯罪的,你要当众责备他们,使其余的人也有所惧怕。
- 中文标准译本 - 对那些继续犯罪的,你要当众责备他们,好使其他的人也有所惧怕。
- 现代标点和合本 - 犯罪的人,当在众人面前责备他,叫其余的人也可以惧怕。
- 和合本(拼音版) - 犯罪的人,当在众人面前责备他,叫其余的人也可以惧怕。
- New International Version - But those elders who are sinning you are to reprove before everyone, so that the others may take warning.
- New International Reader's Version - But those elders who are sinning should be corrected in front of everyone. This will be a warning to the others.
- English Standard Version - As for those who persist in sin, rebuke them in the presence of all, so that the rest may stand in fear.
- New Living Translation - Those who sin should be reprimanded in front of the whole church; this will serve as a strong warning to others.
- The Message - If anyone falls into sin, call that person on the carpet. Those who are inclined that way will know right off they can’t get by with it.
- Christian Standard Bible - Publicly rebuke those who sin, so that the rest will be afraid.
- New American Standard Bible - Those who continue in sin, rebuke in the presence of all, so that the rest also will be fearful of sinning.
- New King James Version - Those who are sinning rebuke in the presence of all, that the rest also may fear.
- Amplified Bible - As for those [elders] who continue in sin, reprimand them in the presence of all [the congregation], so that the rest will be warned.
- American Standard Version - Them that sin reprove in the sight of all, that the rest also may be in fear.
- King James Version - Them that sin rebuke before all, that others also may fear.
- New English Translation - Those guilty of sin must be rebuked before all, as a warning to the rest.
- World English Bible - Those who sin, reprove in the sight of all, that the rest also may be in fear.
- 新標點和合本 - 犯罪的人,當在眾人面前責備他,叫其餘的人也可以懼怕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 繼續犯罪的人,要在眾人面前責備他,使其餘的人也有所懼怕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 繼續犯罪的人,要在眾人面前責備他,使其餘的人也有所懼怕。
- 當代譯本 - 那些一直犯罪的人,你要當眾責備他們,以警戒眾人。
- 聖經新譯本 - 常常犯罪的,你要當眾責備他們,使其餘的人也有所懼怕。
- 呂振中譯本 - 一味犯罪的、你要在眾人面前指責 他們 ,讓其餘的人也有所畏懼。
- 中文標準譯本 - 對那些繼續犯罪的,你要當眾責備他們,好使其他的人也有所懼怕。
- 現代標點和合本 - 犯罪的人,當在眾人面前責備他,叫其餘的人也可以懼怕。
- 文理和合譯本 - 有獲罪者、當於眾前責之、以警其餘、
- 文理委辦譯本 - 有罪當眾前謫之、使眾知警、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人有罪、當於眾前責之、使他人畏懼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有怙惡者當眾責之以懲其他。
- Nueva Versión Internacional - A los que pecan, repréndelos en público para que sirva de escarmiento.
- 현대인의 성경 - 그리고 범죄한 사람들을 모든 사람 앞에서 책망하여 다른 사람에게 경고가 되게 하시오.
- Новый Русский Перевод - Согрешающих обличай перед всеми открыто, чтобы и другие боялись.
- Восточный перевод - Согрешающих старейшин обличай перед всеми открыто, чтобы и другие боялись.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Согрешающих старейшин обличай перед всеми открыто, чтобы и другие боялись.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Согрешающих старейшин обличай перед всеми открыто, чтобы и другие боялись.
- La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui ont péché, reprends-les devant tous, afin que cela inspire de la crainte aux autres.
- リビングバイブル - 牧師が罪を犯しているなら、教会員全員の前で責めなさい。その悪い例にならう人を出さないためです。
- Nestle Aland 28 - Τοὺς ἁμαρτάνοντας ἐνώπιον πάντων ἔλεγχε, ἵνα καὶ οἱ λοιποὶ φόβον ἔχωσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοὺς ἁμαρτάνοντας ἐνώπιον, πάντων ἔλεγχε, ἵνα καὶ οἱ λοιποὶ φόβον ἔχωσιν.
- Nova Versão Internacional - Os que pecarem deverão ser repreendidos em público, para que os demais também temam.
- Hoffnung für alle - Sollte sich einer tatsächlich etwas zuschulden kommen lassen, dann weise ihn vor allen anderen zurecht, damit auch sie gewarnt sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงว่ากล่าวตักเตือนผู้ที่ทำบาปต่อหน้าคนทั้งหลายเพื่อคนอื่นๆ จะได้ไม่กล้าเอาอย่าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่ทำบาปต้องถูกว่ากล่าวต่อหน้าคนทั้งปวง เพื่อคนอื่นจะได้เกรงกลัว
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
- Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
- Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
- Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
- Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:20 - Khi nghe tin này, sẽ không còn ai dám làm chứng gian nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:13 - Dân chúng thấy vậy mà sợ, không còn dám ngạo mạn nữa.”
- Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
- 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
- Tích 1:13 - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
- 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.