Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • 新标点和合本 - 他们禁止嫁娶,又禁戒食物(或作“又叫人戒荤”),就是 神所造、叫那信而明白真道的人感谢着领受的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们禁止嫁娶,又禁戒食物—就是上帝所造、让那信而明白真理的人存感谢的心领受的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们禁止嫁娶,又禁戒食物—就是 神所造、让那信而明白真理的人存感谢的心领受的。
  • 当代译本 - 禁止人结婚和吃某些食物。其实那些食物是上帝创造的,为了让相信并且明白真理的人存感恩的心领受。
  • 圣经新译本 - 他们禁止嫁娶,禁戒食物。食物本是 神所造的,是给信主和认识真理的人存感谢的心领受的。
  • 中文标准译本 - 他们禁止结婚,要求 远避某些食物,就是神所创造的,好让信徒和了解真理的人以感谢的心享用。
  • 现代标点和合本 - 他们禁止嫁娶,又禁戒食物 ,就是神所造,叫那信而明白真道的人感谢着领受的。
  • 和合本(拼音版) - 他们禁止嫁娶,又禁戒食物 ,就是上帝所造、叫那信而明白真道的人感谢着领受的。
  • New International Version - They forbid people to marry and order them to abstain from certain foods, which God created to be received with thanksgiving by those who believe and who know the truth.
  • New International Reader's Version - They do not allow people to get married. They order them not to eat certain foods. But God created those foods. So people who believe and know the truth should receive them and give thanks for them.
  • English Standard Version - who forbid marriage and require abstinence from foods that God created to be received with thanksgiving by those who believe and know the truth.
  • New Living Translation - They will say it is wrong to be married and wrong to eat certain foods. But God created those foods to be eaten with thanks by faithful people who know the truth.
  • Christian Standard Bible - They forbid marriage and demand abstinence from foods that God created to be received with gratitude by those who believe and know the truth.
  • New American Standard Bible - who forbid marriage and advocate abstaining from foods which God has created to be gratefully shared in by those who believe and know the truth.
  • New King James Version - forbidding to marry, and commanding to abstain from foods which God created to be received with thanksgiving by those who believe and know the truth.
  • Amplified Bible - who forbid marriage and advocate abstaining from [certain kinds of] foods which God has created to be gratefully shared by those who believe and have [a clear] knowledge of the truth.
  • American Standard Version - forbidding to marry, and commanding to abstain from meats, which God created to be received with thanksgiving by them that believe and know the truth.
  • King James Version - Forbidding to marry, and commanding to abstain from meats, which God hath created to be received with thanksgiving of them which believe and know the truth.
  • New English Translation - They will prohibit marriage and require abstinence from foods that God created to be received with thanksgiving by those who believe and know the truth.
  • World English Bible - forbidding marriage and commanding to abstain from foods which God created to be received with thanksgiving by those who believe and know the truth.
  • 新標點和合本 - 他們禁止嫁娶,又禁戒食物(或譯:又叫人戒葷),就是神所造、叫那信而明白真道的人感謝着領受的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們禁止嫁娶,又禁戒食物-就是上帝所造、讓那信而明白真理的人存感謝的心領受的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們禁止嫁娶,又禁戒食物—就是 神所造、讓那信而明白真理的人存感謝的心領受的。
  • 當代譯本 - 禁止人結婚和吃某些食物。其實那些食物是上帝創造的,為了讓相信並且明白真理的人存感恩的心領受。
  • 聖經新譯本 - 他們禁止嫁娶,禁戒食物。食物本是 神所造的,是給信主和認識真理的人存感謝的心領受的。
  • 呂振中譯本 - 他們禁止嫁娶,禁戒食物,就是上帝所創造、給信徒和認識真理的人用感謝心享受的。
  • 中文標準譯本 - 他們禁止結婚,要求 遠避某些食物,就是神所創造的,好讓信徒和了解真理的人以感謝的心享用。
  • 現代標點和合本 - 他們禁止嫁娶,又禁戒食物 ,就是神所造,叫那信而明白真道的人感謝著領受的。
  • 文理和合譯本 - 禁嫁娶、戒食物、即上帝所造、使信而洞悉真理之人、感謝而受者也、
  • 文理委辦譯本 - 禁嫁娶、茹葷、然葷乃上帝生物、使信主識真理者、感恩以食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禁嫁娶與食葷、然葷乃天主所造之物、欲信主識真理者、感恩而食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 禁止嫁娶、戒絕某種食物;夫食物乃天主所造也、亦在具有信德、而身體真道者、感恩受之而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Prohíben el matrimonio y no permiten comer ciertos alimentos que Dios ha creado para que los creyentes, conocedores de la verdad, los coman con acción de gracias.
  • 현대인의 성경 - 그들은 결혼을 못하게 하고 어떤 음식은 먹지도 못하게 합니다. 그러나 음식은 믿는 사람들과 진리를 아는 사람들이 감사한 마음으로 먹으라고 하나님이 주신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - которые запрещают людям жениться, запрещают употреблять те или иные виды пищи, созданной Богом для того, чтобы верующие и знающие истину ели с благодарностью.
  • Восточный перевод - которые запрещают людям жениться, запрещают употреблять те или иные виды пищи, созданной Всевышним для того, чтобы верующие и знающие истину ели с благодарностью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которые запрещают людям жениться, запрещают употреблять те или иные виды пищи, созданной Аллахом для того, чтобы верующие и знающие истину ели с благодарностью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которые запрещают людям жениться, запрещают употреблять те или иные виды пищи, созданной Всевышним для того, чтобы верующие и знающие истину ели с благодарностью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces gens-là interdiront le mariage , et exigeront que l’on s’abstienne de certains aliments, alors que Dieu a créé toutes choses pour que les croyants, ceux qui connaissent la vérité, en jouissent avec reconnaissance.
  • リビングバイブル - 彼らは結婚を禁じたり、肉を食べることを禁じたりします。しかし食物は、神が私たちに喜び楽しむようにと備えてくださったものです。
  • Nestle Aland 28 - κωλυόντων γαμεῖν, ἀπέχεσθαι βρωμάτων, ἃ ὁ θεὸς ἔκτισεν εἰς μετάλημψιν μετὰ εὐχαριστίας τοῖς πιστοῖς καὶ ἐπεγνωκόσιν τὴν ἀλήθειαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κωλυόντων γαμεῖν, ἀπέχεσθαι βρωμάτων ἃ ὁ Θεὸς ἔκτισεν εἰς μετάλημψιν μετὰ εὐχαριστίας, τοῖς πιστοῖς καὶ ἐπεγνωκόσι τὴν ἀλήθειαν.
  • Nova Versão Internacional - e proíbem o casamento e o consumo de alimentos que Deus criou para serem recebidos com ação de graças pelos que creem e conhecem a verdade.
  • Hoffnung für alle - Sie verbieten, zu heiraten oder bestimmte Speisen zu essen. Dabei hat Gott doch alles geschaffen, damit jeder, der an ihn glaubt und seine Wahrheit erkannt hat, auch diese Dinge dankbar von ihm annimmt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาห้ามผู้คนแต่งงาน และสั่งให้งดอาหารบางชนิดซึ่งพระเจ้าทรงสร้างไว้ให้ผู้ที่เชื่อและรู้ความจริงรับประทานด้วยการขอบพระคุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ห้าม​ไม่​ให้​แต่งงาน และ​ห้าม​รับ​ประทาน​อาหาร​บาง​ชนิด ซึ่ง​พระ​เจ้า​ได้​สร้าง​ไว้​สำหรับ​คน​ที่​เชื่อ​และ​ทราบ​ความ​จริง​ได้​บริโภค​ด้วย​ใจ​ขอบคุณ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:35 - Phao-lô lấy bánh tạ ơn Đức Chúa Trời trước mặt mọi người rồi bẻ ra ăn.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
  • Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”
  • Ma-thi-ơ 15:36 - Ngài cầm bảy ổ bánh và mấy con cá, tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho môn đệ đem phân phát cho đoàn dân.
  • Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Giăng 6:23 - Lúc ấy, có mấy chiếc thuyền từ cảng Ti-bê-ri-át đến đậu gần nơi Chúa đãi dân chúng ăn bánh hôm trước.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
  • Cô-lô-se 2:20 - Anh chị em đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, được giải thoát khỏi những quan niệm lầm lạc của thế gian, sao còn tuân theo các nguyên tắc kiêng cữ như:
  • Cô-lô-se 2:21 - “Không ăn! Không nếm! Không đụng chạm!”?
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Cô-lô-se 2:23 - Những luật lệ ấy có vẻ khôn ngoan theo nếp sống đạo hạnh, khiêm tốn và khắc khổ thân xác, nhưng chẳng kiềm chế nổi ý tưởng xấu và dục vọng con người.
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • Đa-ni-ên 11:37 - Vua chẳng quan tâm đến thần của tổ phụ mình, cũng chẳng đếm xỉa đến thần được giới phụ nữ hâm mộ, vua không sùng bái các thần vì vua tự cho mình còn linh hơn các thần ấy.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:36 - Nếu có người đến tuổi trưởng thành tự cảm thấy không thể cứ sống độc thân, muốn lập gia đình, đó là điều phải, không tội lỗi gì, người ấy hãy lập gia đình theo lòng mong muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:37 - Trái lại, nếu có người vững tâm, không bị ràng buộc, tự chủ được ý muốn mình, trong lòng quyết định cứ sống độc thân: người ấy làm thế là phải.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:39 - Vợ phải gắn bó với chồng suốt đời chồng. Khi chồng qua đời, vợ được quyền tái giá với người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Truyền Đạo 5:18 - Tuy nhiên, tôi thấy một điều, ít nhất có một điều tốt. Thật tốt cho người ăn, uống, và tận hưởng công khó của mình dưới mặt trời trong cuộc đời ngắn ngủi Đức Chúa Trời ban cho họ, và đó là phần họ được hưởng.
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:28 - Người nam lấy vợ, người nữ lấy chồng chẳng có tội lỗi gì, nhưng sẽ gặp khó khăn trong đời sống, nên tôi mong anh chị em tránh thoát.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:8 - Thật ra, chẳng phải do thức ăn mà chúng ta được Đức Chúa Trời khen ngợi. Không ăn cũng chẳng thiệt gì, mà ăn cũng chẳng hơn gì.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:30 - Tại sao tôi đã tạ ơn Chúa khi ăn, mà còn bận lòng vì người khác nói xấu?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
  • Rô-ma 14:6 - Người giữ lễ nhằm mục đích thờ phượng Chúa. Người ăn muốn tôn vinh Chúa, vì tạ ơn Ngài cho thức ăn. Người không ăn, cũng nhằm mục đích tôn vinh Chúa và tạ ơn Ngài.
  • Sáng Thế Ký 9:3 - Ta cho các con mọi loài đó làm lương thực, cũng như Ta đã cho cây trái.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • 新标点和合本 - 他们禁止嫁娶,又禁戒食物(或作“又叫人戒荤”),就是 神所造、叫那信而明白真道的人感谢着领受的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们禁止嫁娶,又禁戒食物—就是上帝所造、让那信而明白真理的人存感谢的心领受的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们禁止嫁娶,又禁戒食物—就是 神所造、让那信而明白真理的人存感谢的心领受的。
  • 当代译本 - 禁止人结婚和吃某些食物。其实那些食物是上帝创造的,为了让相信并且明白真理的人存感恩的心领受。
  • 圣经新译本 - 他们禁止嫁娶,禁戒食物。食物本是 神所造的,是给信主和认识真理的人存感谢的心领受的。
  • 中文标准译本 - 他们禁止结婚,要求 远避某些食物,就是神所创造的,好让信徒和了解真理的人以感谢的心享用。
  • 现代标点和合本 - 他们禁止嫁娶,又禁戒食物 ,就是神所造,叫那信而明白真道的人感谢着领受的。
  • 和合本(拼音版) - 他们禁止嫁娶,又禁戒食物 ,就是上帝所造、叫那信而明白真道的人感谢着领受的。
  • New International Version - They forbid people to marry and order them to abstain from certain foods, which God created to be received with thanksgiving by those who believe and who know the truth.
  • New International Reader's Version - They do not allow people to get married. They order them not to eat certain foods. But God created those foods. So people who believe and know the truth should receive them and give thanks for them.
  • English Standard Version - who forbid marriage and require abstinence from foods that God created to be received with thanksgiving by those who believe and know the truth.
  • New Living Translation - They will say it is wrong to be married and wrong to eat certain foods. But God created those foods to be eaten with thanks by faithful people who know the truth.
  • Christian Standard Bible - They forbid marriage and demand abstinence from foods that God created to be received with gratitude by those who believe and know the truth.
  • New American Standard Bible - who forbid marriage and advocate abstaining from foods which God has created to be gratefully shared in by those who believe and know the truth.
  • New King James Version - forbidding to marry, and commanding to abstain from foods which God created to be received with thanksgiving by those who believe and know the truth.
  • Amplified Bible - who forbid marriage and advocate abstaining from [certain kinds of] foods which God has created to be gratefully shared by those who believe and have [a clear] knowledge of the truth.
  • American Standard Version - forbidding to marry, and commanding to abstain from meats, which God created to be received with thanksgiving by them that believe and know the truth.
  • King James Version - Forbidding to marry, and commanding to abstain from meats, which God hath created to be received with thanksgiving of them which believe and know the truth.
  • New English Translation - They will prohibit marriage and require abstinence from foods that God created to be received with thanksgiving by those who believe and know the truth.
  • World English Bible - forbidding marriage and commanding to abstain from foods which God created to be received with thanksgiving by those who believe and know the truth.
  • 新標點和合本 - 他們禁止嫁娶,又禁戒食物(或譯:又叫人戒葷),就是神所造、叫那信而明白真道的人感謝着領受的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們禁止嫁娶,又禁戒食物-就是上帝所造、讓那信而明白真理的人存感謝的心領受的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們禁止嫁娶,又禁戒食物—就是 神所造、讓那信而明白真理的人存感謝的心領受的。
  • 當代譯本 - 禁止人結婚和吃某些食物。其實那些食物是上帝創造的,為了讓相信並且明白真理的人存感恩的心領受。
  • 聖經新譯本 - 他們禁止嫁娶,禁戒食物。食物本是 神所造的,是給信主和認識真理的人存感謝的心領受的。
  • 呂振中譯本 - 他們禁止嫁娶,禁戒食物,就是上帝所創造、給信徒和認識真理的人用感謝心享受的。
  • 中文標準譯本 - 他們禁止結婚,要求 遠避某些食物,就是神所創造的,好讓信徒和了解真理的人以感謝的心享用。
  • 現代標點和合本 - 他們禁止嫁娶,又禁戒食物 ,就是神所造,叫那信而明白真道的人感謝著領受的。
  • 文理和合譯本 - 禁嫁娶、戒食物、即上帝所造、使信而洞悉真理之人、感謝而受者也、
  • 文理委辦譯本 - 禁嫁娶、茹葷、然葷乃上帝生物、使信主識真理者、感恩以食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禁嫁娶與食葷、然葷乃天主所造之物、欲信主識真理者、感恩而食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 禁止嫁娶、戒絕某種食物;夫食物乃天主所造也、亦在具有信德、而身體真道者、感恩受之而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Prohíben el matrimonio y no permiten comer ciertos alimentos que Dios ha creado para que los creyentes, conocedores de la verdad, los coman con acción de gracias.
  • 현대인의 성경 - 그들은 결혼을 못하게 하고 어떤 음식은 먹지도 못하게 합니다. 그러나 음식은 믿는 사람들과 진리를 아는 사람들이 감사한 마음으로 먹으라고 하나님이 주신 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - которые запрещают людям жениться, запрещают употреблять те или иные виды пищи, созданной Богом для того, чтобы верующие и знающие истину ели с благодарностью.
  • Восточный перевод - которые запрещают людям жениться, запрещают употреблять те или иные виды пищи, созданной Всевышним для того, чтобы верующие и знающие истину ели с благодарностью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которые запрещают людям жениться, запрещают употреблять те или иные виды пищи, созданной Аллахом для того, чтобы верующие и знающие истину ели с благодарностью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которые запрещают людям жениться, запрещают употреблять те или иные виды пищи, созданной Всевышним для того, чтобы верующие и знающие истину ели с благодарностью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces gens-là interdiront le mariage , et exigeront que l’on s’abstienne de certains aliments, alors que Dieu a créé toutes choses pour que les croyants, ceux qui connaissent la vérité, en jouissent avec reconnaissance.
  • リビングバイブル - 彼らは結婚を禁じたり、肉を食べることを禁じたりします。しかし食物は、神が私たちに喜び楽しむようにと備えてくださったものです。
  • Nestle Aland 28 - κωλυόντων γαμεῖν, ἀπέχεσθαι βρωμάτων, ἃ ὁ θεὸς ἔκτισεν εἰς μετάλημψιν μετὰ εὐχαριστίας τοῖς πιστοῖς καὶ ἐπεγνωκόσιν τὴν ἀλήθειαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κωλυόντων γαμεῖν, ἀπέχεσθαι βρωμάτων ἃ ὁ Θεὸς ἔκτισεν εἰς μετάλημψιν μετὰ εὐχαριστίας, τοῖς πιστοῖς καὶ ἐπεγνωκόσι τὴν ἀλήθειαν.
  • Nova Versão Internacional - e proíbem o casamento e o consumo de alimentos que Deus criou para serem recebidos com ação de graças pelos que creem e conhecem a verdade.
  • Hoffnung für alle - Sie verbieten, zu heiraten oder bestimmte Speisen zu essen. Dabei hat Gott doch alles geschaffen, damit jeder, der an ihn glaubt und seine Wahrheit erkannt hat, auch diese Dinge dankbar von ihm annimmt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาห้ามผู้คนแต่งงาน และสั่งให้งดอาหารบางชนิดซึ่งพระเจ้าทรงสร้างไว้ให้ผู้ที่เชื่อและรู้ความจริงรับประทานด้วยการขอบพระคุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ห้าม​ไม่​ให้​แต่งงาน และ​ห้าม​รับ​ประทาน​อาหาร​บาง​ชนิด ซึ่ง​พระ​เจ้า​ได้​สร้าง​ไว้​สำหรับ​คน​ที่​เชื่อ​และ​ทราบ​ความ​จริง​ได้​บริโภค​ด้วย​ใจ​ขอบคุณ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:35 - Phao-lô lấy bánh tạ ơn Đức Chúa Trời trước mặt mọi người rồi bẻ ra ăn.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
  • Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”
  • Ma-thi-ơ 15:36 - Ngài cầm bảy ổ bánh và mấy con cá, tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho môn đệ đem phân phát cho đoàn dân.
  • Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Giăng 6:23 - Lúc ấy, có mấy chiếc thuyền từ cảng Ti-bê-ri-át đến đậu gần nơi Chúa đãi dân chúng ăn bánh hôm trước.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
  • Cô-lô-se 2:20 - Anh chị em đã cùng chết với Chúa Cứu Thế, được giải thoát khỏi những quan niệm lầm lạc của thế gian, sao còn tuân theo các nguyên tắc kiêng cữ như:
  • Cô-lô-se 2:21 - “Không ăn! Không nếm! Không đụng chạm!”?
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Cô-lô-se 2:23 - Những luật lệ ấy có vẻ khôn ngoan theo nếp sống đạo hạnh, khiêm tốn và khắc khổ thân xác, nhưng chẳng kiềm chế nổi ý tưởng xấu và dục vọng con người.
  • 1 Ti-mô-thê 2:4 - Chúa mong muốn mọi người được cứu rỗi và hiểu rõ chân lý.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • Đa-ni-ên 11:37 - Vua chẳng quan tâm đến thần của tổ phụ mình, cũng chẳng đếm xỉa đến thần được giới phụ nữ hâm mộ, vua không sùng bái các thần vì vua tự cho mình còn linh hơn các thần ấy.
  • Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:36 - Nếu có người đến tuổi trưởng thành tự cảm thấy không thể cứ sống độc thân, muốn lập gia đình, đó là điều phải, không tội lỗi gì, người ấy hãy lập gia đình theo lòng mong muốn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:37 - Trái lại, nếu có người vững tâm, không bị ràng buộc, tự chủ được ý muốn mình, trong lòng quyết định cứ sống độc thân: người ấy làm thế là phải.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:38 - Lập gia đình với người vợ hứa của mình là làm điều tốt, nhưng người không lập gia đình thì tốt hơn.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:39 - Vợ phải gắn bó với chồng suốt đời chồng. Khi chồng qua đời, vợ được quyền tái giá với người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Truyền Đạo 5:18 - Tuy nhiên, tôi thấy một điều, ít nhất có một điều tốt. Thật tốt cho người ăn, uống, và tận hưởng công khó của mình dưới mặt trời trong cuộc đời ngắn ngủi Đức Chúa Trời ban cho họ, và đó là phần họ được hưởng.
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:28 - Người nam lấy vợ, người nữ lấy chồng chẳng có tội lỗi gì, nhưng sẽ gặp khó khăn trong đời sống, nên tôi mong anh chị em tránh thoát.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:8 - Thật ra, chẳng phải do thức ăn mà chúng ta được Đức Chúa Trời khen ngợi. Không ăn cũng chẳng thiệt gì, mà ăn cũng chẳng hơn gì.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:30 - Tại sao tôi đã tạ ơn Chúa khi ăn, mà còn bận lòng vì người khác nói xấu?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:31 - Vậy, khi anh chị em ăn hay uống, hay làm bất cứ việc gì, anh chị em phải nhắm mục đích vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
  • Rô-ma 14:6 - Người giữ lễ nhằm mục đích thờ phượng Chúa. Người ăn muốn tôn vinh Chúa, vì tạ ơn Ngài cho thức ăn. Người không ăn, cũng nhằm mục đích tôn vinh Chúa và tạ ơn Ngài.
  • Sáng Thế Ký 9:3 - Ta cho các con mọi loài đó làm lương thực, cũng như Ta đã cho cây trái.
圣经
资源
计划
奉献