逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
- 新标点和合本 - 这些事你要殷勤去做,并要在此专心,使众人看出你的长进来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事你要殷勤去做,并要在这些事上专心,让众人看出你的长进来。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些事你要殷勤去做,并要在这些事上专心,让众人看出你的长进来。
- 当代译本 - 你要全心全意做这些事,让大家都看到你的长进。
- 圣经新译本 - 这些事你要认真实行,专心去作,使众人看出你的长进来。
- 中文标准译本 - 你要思想 这些事,投身其中,使你的长进在大家面前清清楚楚。
- 现代标点和合本 - 这些事你要殷勤去做,并要在此专心,使众人看出你的长进来。
- 和合本(拼音版) - 这些事你要殷勤去作,并要在此专心,使众人看出你的长进来。
- New International Version - Be diligent in these matters; give yourself wholly to them, so that everyone may see your progress.
- New International Reader's Version - Keep on doing these things. Give them your complete attention. Then everyone will see how you are coming along.
- English Standard Version - Practice these things, immerse yourself in them, so that all may see your progress.
- New Living Translation - Give your complete attention to these matters. Throw yourself into your tasks so that everyone will see your progress.
- The Message - Cultivate these things. Immerse yourself in them. The people will all see you mature right before their eyes! Keep a firm grasp on both your character and your teaching. Don’t be diverted. Just keep at it. Both you and those who hear you will experience salvation.
- Christian Standard Bible - Practice these things; be committed to them, so that your progress may be evident to all.
- New American Standard Bible - Take pains with these things; be absorbed in them, so that your progress will be evident to all.
- New King James Version - Meditate on these things; give yourself entirely to them, that your progress may be evident to all.
- Amplified Bible - Practice and work hard on these things; be absorbed in them [completely occupied in your ministry], so that your progress will be evident to all.
- American Standard Version - Be diligent in these things; give thyself wholly to them; that thy progress may be manifest unto all.
- King James Version - Meditate upon these things; give thyself wholly to them; that thy profiting may appear to all.
- New English Translation - Take pains with these things; be absorbed in them, so that everyone will see your progress.
- World English Bible - Be diligent in these things. Give yourself wholly to them, that your progress may be revealed to all.
- 新標點和合本 - 這些事你要殷勤去做,並要在此專心,使眾人看出你的長進來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事你要殷勤去做,並要在這些事上專心,讓眾人看出你的長進來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些事你要殷勤去做,並要在這些事上專心,讓眾人看出你的長進來。
- 當代譯本 - 你要全心全意做這些事,讓大家都看到你的長進。
- 聖經新譯本 - 這些事你要認真實行,專心去作,使眾人看出你的長進來。
- 呂振中譯本 - 這些事你要殷勤地實行,要專心致力在這上頭,使你的進步讓眾人看得明顯。
- 中文標準譯本 - 你要思想 這些事,投身其中,使你的長進在大家面前清清楚楚。
- 現代標點和合本 - 這些事你要殷勤去做,並要在此專心,使眾人看出你的長進來。
- 文理和合譯本 - 當勤於斯、專於斯、使爾之上達顯於眾、
- 文理委辦譯本 - 專務習之、使爾上達、明顯於眾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當念此而專務之、使爾上達、明顯於眾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此恩此德、切莫等閒視之;念茲在茲、惟精惟一、庶幾誠中形外、而汝之上進、昭然在人耳目。
- Nueva Versión Internacional - Sé diligente en estos asuntos; entrégate de lleno a ellos, de modo que todos puedan ver que estás progresando.
- 현대인의 성경 - 그대는 이 일을 깊이 생각하고 실천하여 그대가 발전하는 모습을 모든 사람이 보게 하시오.
- Новый Русский Перевод - Будь усерден в твоем служении, отдавайся ему полностью, чтобы все видели твой успех.
- Восточный перевод - Будь усерден во всём этом, посвяти себя этому, чтобы все видели твой успех.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будь усерден во всём этом, посвяти себя этому, чтобы все видели твой успех.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будь усерден во всём этом, посвяти себя этому, чтобы все видели твой успех.
- La Bible du Semeur 2015 - Prends ces choses à cœur, consacre-toi à elles, afin que tout le monde soit frappé de tes progrès.
- リビングバイブル - それを十分に活用して、今の仕事に全身全霊、打ち込みなさい。そうすれば、あなたの進歩と向上がすべての人に明らかになるでしょう。
- Nestle Aland 28 - ταῦτα μελέτα, ἐν τούτοις ἴσθι, ἵνα σου ἡ προκοπὴ φανερὰ ᾖ πᾶσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ταῦτα μελέτα, ἐν τούτοις ἴσθι, ἵνα σου ἡ προκοπὴ φανερὰ ᾖ πᾶσιν.
- Nova Versão Internacional - Seja diligente nessas coisas; dedique-se inteiramente a elas, para que todos vejam o seu progresso.
- Hoffnung für alle - Kümmere dich auch in Zukunft um die Dinge, die dir aufgetragen sind, und lass dich nicht ablenken, dann wird jeder erkennen, wie du Fortschritte machst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขยันขันแข็งในงานเหล่านี้ ทุ่มเทให้สุดตัวเพื่อทุกคนจะเห็นถึงความก้าวหน้าของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงหมั่นฝึกฝนสิ่งเหล่านี้โดยถือเป็นชีวิตจิตใจ เพื่อว่าทุกคนจะได้เห็นความก้าวหน้าของท่าน
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
- Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
- Thi Thiên 19:14 - Kính lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con, Đấng cứu vớt con, nguyện lời nói của miệng con, và suy ngẫm của lòng con đẹp ý Ngài.
- Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
- Thi Thiên 63:6 - Nằm trên giường, con nhớ đến Chúa, liền suy tư về Chúa suốt đêm thâu.
- Thi Thiên 119:148 - Mắt con không chớp giữa canh khuya, để con tỉnh táo suy ngẫm lời Ngài hứa.
- Thi Thiên 119:15 - Con suy nghiệm nguyên tắc Chúa, mắt chăm nhìn đường lối Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
- Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
- Thi Thiên 77:12 - Con sẽ suy nghiệm về tất cả kỳ công. Và chiêm ngưỡng những việc kinh thiên động địa.
- Thi Thiên 119:23 - Dù vua chúa họp nhau chống đối con, con vẫn chuyên tâm suy nghiệm luật Ngài.
- Thi Thiên 119:48 - Con tôn kính, mến yêu mệnh lệnh Chúa. Con luôn suy gẫm chỉ thị Ngài. 7
- Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
- Thi Thiên 119:99 - Phải, nhờ chiêm nghiệm lời Chúa, con khôn sáng hơn thầy dạy con.
- Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
- 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
- Thi Thiên 143:5 - Con nhớ những ngày xa xưa. Hồi tưởng công trình của Chúa và suy ngẫm việc tay Ngài làm.
- Thi Thiên 104:34 - Nguyện mọi suy nghĩ con vui lòng Chúa, hẳn con sẽ hân hoan trong Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
- Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
- Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
- Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”