Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • 新标点和合本 - 不可叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都作信徒的榜样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都作信徒的榜样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都作信徒的榜样。
  • 当代译本 - 不要因为年轻而叫人小看你,总要在言语、行为、爱心、信心和纯洁各方面做信徒的榜样。
  • 圣经新译本 - 不要叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心和纯洁上,都作信徒的榜样。
  • 中文标准译本 - 不要让任何人轻看你年少,反要在言语、行为、爱心、信仰、纯洁的事上,都做信徒的榜样。
  • 现代标点和合本 - 不可叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都做信徒的榜样。
  • 和合本(拼音版) - 不可叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都作信徒的榜样。
  • New International Version - Don’t let anyone look down on you because you are young, but set an example for the believers in speech, in conduct, in love, in faith and in purity.
  • New International Reader's Version - Don’t let anyone look down on you because you are young. Set an example for the believers in what you say and in how you live. Also set an example in how you love and in what you believe. Show the believers how to be pure.
  • English Standard Version - Let no one despise you for your youth, but set the believers an example in speech, in conduct, in love, in faith, in purity.
  • New Living Translation - Don’t let anyone think less of you because you are young. Be an example to all believers in what you say, in the way you live, in your love, your faith, and your purity.
  • Christian Standard Bible - Don’t let anyone despise your youth, but set an example for the believers in speech, in conduct, in love, in faith, and in purity.
  • New American Standard Bible - Let no one look down on your youthfulness, but rather in speech, conduct, love, faith, and purity, show yourself an example of those who believe.
  • New King James Version - Let no one despise your youth, but be an example to the believers in word, in conduct, in love, in spirit, in faith, in purity.
  • Amplified Bible - Let no one look down on [you because of] your youth, but be an example and set a pattern for the believers in speech, in conduct, in love, in faith, and in [moral] purity.
  • American Standard Version - Let no man despise thy youth; but be thou an ensample to them that believe, in word, in manner of life, in love, in faith, in purity.
  • King James Version - Let no man despise thy youth; but be thou an example of the believers, in word, in conversation, in charity, in spirit, in faith, in purity.
  • New English Translation - Let no one look down on you because you are young, but set an example for the believers in your speech, conduct, love, faithfulness, and purity.
  • World English Bible - Let no man despise your youth; but be an example to those who believe, in word, in your way of life, in love, in spirit, in faith, and in purity.
  • 新標點和合本 - 不可叫人小看你年輕,總要在言語、行為、愛心、信心、清潔上,都作信徒的榜樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可叫人小看你年輕,總要在言語、行為、愛心、信心、清潔上,都作信徒的榜樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可叫人小看你年輕,總要在言語、行為、愛心、信心、清潔上,都作信徒的榜樣。
  • 當代譯本 - 不要因為年輕而叫人小看你,總要在言語、行為、愛心、信心和純潔各方面做信徒的榜樣。
  • 聖經新譯本 - 不要叫人小看你年輕,總要在言語、行為、愛心、信心和純潔上,都作信徒的榜樣。
  • 呂振中譯本 - 別讓人小看你年輕了,卻要在言語、在起居為人、在愛心信心和清潔上都做信徒的榜樣。
  • 中文標準譯本 - 不要讓任何人輕看你年少,反要在言語、行為、愛心、信仰、純潔的事上,都做信徒的榜樣。
  • 現代標點和合本 - 不可叫人小看你年輕,總要在言語、行為、愛心、信心、清潔上,都做信徒的榜樣。
  • 文理和合譯本 - 勿以爾之年幼為人輕視、惟以言行愛信與潔、為信者之模楷、
  • 文理委辦譯本 - 勿以爾之年幼、為人輕視、乃以言行仁愛、情性、忠信、廉潔、為信主者之模楷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿使人因爾年幼而藐視爾、乃當以言、以行、以愛、以信、以潔、為信者之模範、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不可授人口實、謂汝年輕無知也。務望努力向上、以作信徒之楷式;無論言行、愛德、信德、操守、皆有足法。
  • Nueva Versión Internacional - Que nadie te menosprecie por ser joven. Al contrario, que los creyentes vean en ti un ejemplo a seguir en la manera de hablar, en la conducta, y en amor, fe y pureza.
  • 현대인의 성경 - 그대가 젊다는 이유로 아무도 그대를 업신여기지 못하게 하고 말과 행동과 사랑과 믿음과 순결로 믿는 사람들에게 모범을 보이시오.
  • Новый Русский Перевод - Не позволяй никому смотреть на тебя с пренебрежением из-за твоей молодости. Будь для верных примером в словах, в жизни, любви, вере и чистоте.
  • Восточный перевод - Не позволяй никому смотреть на тебя с пренебрежением из-за твоей молодости. Будь для последователей Исы Масиха примером в словах, в жизни, любви, вере и чистоте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не позволяй никому смотреть на тебя с пренебрежением из-за твоей молодости. Будь для последователей Исы аль-Масиха примером в словах, в жизни, любви, вере и чистоте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не позволяй никому смотреть на тебя с пренебрежением из-за твоей молодости. Будь для последователей Исо Масеха примером в словах, в жизни, любви, вере и чистоте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que personne ne te méprise pour ton jeune âge , mais efforce-toi d’être un modèle pour les croyants par tes paroles, ta conduite, ton amour, ta foi et ta pureté.
  • リビングバイブル - 年が若いからといって、軽く見られてはいけません。かえって人々の模範になりなさい。あなたが、ことばと態度によって教えていることを、人々にも実行させなさい。愛、信仰、純潔の良い模範を示しなさい。
  • Nestle Aland 28 - Μηδείς σου τῆς νεότητος καταφρονείτω, ἀλλὰ τύπος γίνου τῶν πιστῶν ἐν λόγῳ, ἐν ἀναστροφῇ, ἐν ἀγάπῃ, ἐν πίστει, ἐν ἁγνείᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μηδείς σου τῆς νεότητος καταφρονείτω, ἀλλὰ τύπος γίνου τῶν πιστῶν, ἐν λόγῳ, ἐν ἀναστροφῇ, ἐν ἀγάπῃ, ἐν πίστει, ἐν ἁγνίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Ninguém o despreze pelo fato de você ser jovem, mas seja um exemplo para os fiéis na palavra, no procedimento, no amor, na fé e na pureza.
  • Hoffnung für alle - Niemand hat ein Recht, auf dich herabzusehen, weil du noch so jung bist. Allerdings musst du für die Gläubigen ein Vorbild sein: in allem, was du sagst und tust, in der Liebe, im Glauben und in deinem aufrichtigen Lebenswandel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้ใครมาดูหมิ่นท่านเพราะว่าท่านยังหนุ่มแน่น แต่จงเป็นแบบอย่างสำหรับผู้เชื่อทั้งในด้านวาจา การดำเนินชีวิต ความรัก ความเชื่อและความบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ปล่อย​ให้​ผู้​ใด​ดู​หมิ่น​เพราะ​ท่าน​เป็น​คน​หนุ่ม แต่​จง​เป็น​แบบ​อย่าง​แก่​ผู้​ที่​เชื่อ​ทั้ง​ใน​คำ​พูด ความ​ประพฤติ ความ​รัก ความ​เชื่อ​และ​ความ​บริสุทธิ์
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:13 - Tôi nói với anh chị em như con cái thân yêu. Xin hãy mở rộng lòng đáp lại tình yêu thương của chúng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:10 - Nếu Ti-mô-thê đến, anh chị em hãy niềm nở tiếp đón vì anh ấy cũng phục vụ Chúa như tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:11 - Đừng ai xem thường, nhưng hãy vui vẻ tiếp đón anh cho đến khi anh trở lại với tôi, vì tôi đang chờ anh về đây với các anh chị em khác.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Anh chị em biết phải noi gương chúng tôi, vì khi ở với anh chị em, chúng tôi không lười biếng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • 2 Ti-mô-thê 2:7 - Hãy suy xét điều ta nói vì Chúa sẽ cho con hiểu rõ mọi việc.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:1 - Anh chị em hãy noi gương tôi, như tôi noi gương Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để ai khinh con vì trẻ tuổi, nhưng con phải làm gương cho các tín hữu trong lời nói, việc làm, tình thương, đức tin và tấm lòng trong sạch.
  • 新标点和合本 - 不可叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都作信徒的榜样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都作信徒的榜样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都作信徒的榜样。
  • 当代译本 - 不要因为年轻而叫人小看你,总要在言语、行为、爱心、信心和纯洁各方面做信徒的榜样。
  • 圣经新译本 - 不要叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心和纯洁上,都作信徒的榜样。
  • 中文标准译本 - 不要让任何人轻看你年少,反要在言语、行为、爱心、信仰、纯洁的事上,都做信徒的榜样。
  • 现代标点和合本 - 不可叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都做信徒的榜样。
  • 和合本(拼音版) - 不可叫人小看你年轻,总要在言语、行为、爱心、信心、清洁上,都作信徒的榜样。
  • New International Version - Don’t let anyone look down on you because you are young, but set an example for the believers in speech, in conduct, in love, in faith and in purity.
  • New International Reader's Version - Don’t let anyone look down on you because you are young. Set an example for the believers in what you say and in how you live. Also set an example in how you love and in what you believe. Show the believers how to be pure.
  • English Standard Version - Let no one despise you for your youth, but set the believers an example in speech, in conduct, in love, in faith, in purity.
  • New Living Translation - Don’t let anyone think less of you because you are young. Be an example to all believers in what you say, in the way you live, in your love, your faith, and your purity.
  • Christian Standard Bible - Don’t let anyone despise your youth, but set an example for the believers in speech, in conduct, in love, in faith, and in purity.
  • New American Standard Bible - Let no one look down on your youthfulness, but rather in speech, conduct, love, faith, and purity, show yourself an example of those who believe.
  • New King James Version - Let no one despise your youth, but be an example to the believers in word, in conduct, in love, in spirit, in faith, in purity.
  • Amplified Bible - Let no one look down on [you because of] your youth, but be an example and set a pattern for the believers in speech, in conduct, in love, in faith, and in [moral] purity.
  • American Standard Version - Let no man despise thy youth; but be thou an ensample to them that believe, in word, in manner of life, in love, in faith, in purity.
  • King James Version - Let no man despise thy youth; but be thou an example of the believers, in word, in conversation, in charity, in spirit, in faith, in purity.
  • New English Translation - Let no one look down on you because you are young, but set an example for the believers in your speech, conduct, love, faithfulness, and purity.
  • World English Bible - Let no man despise your youth; but be an example to those who believe, in word, in your way of life, in love, in spirit, in faith, and in purity.
  • 新標點和合本 - 不可叫人小看你年輕,總要在言語、行為、愛心、信心、清潔上,都作信徒的榜樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可叫人小看你年輕,總要在言語、行為、愛心、信心、清潔上,都作信徒的榜樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可叫人小看你年輕,總要在言語、行為、愛心、信心、清潔上,都作信徒的榜樣。
  • 當代譯本 - 不要因為年輕而叫人小看你,總要在言語、行為、愛心、信心和純潔各方面做信徒的榜樣。
  • 聖經新譯本 - 不要叫人小看你年輕,總要在言語、行為、愛心、信心和純潔上,都作信徒的榜樣。
  • 呂振中譯本 - 別讓人小看你年輕了,卻要在言語、在起居為人、在愛心信心和清潔上都做信徒的榜樣。
  • 中文標準譯本 - 不要讓任何人輕看你年少,反要在言語、行為、愛心、信仰、純潔的事上,都做信徒的榜樣。
  • 現代標點和合本 - 不可叫人小看你年輕,總要在言語、行為、愛心、信心、清潔上,都做信徒的榜樣。
  • 文理和合譯本 - 勿以爾之年幼為人輕視、惟以言行愛信與潔、為信者之模楷、
  • 文理委辦譯本 - 勿以爾之年幼、為人輕視、乃以言行仁愛、情性、忠信、廉潔、為信主者之模楷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿使人因爾年幼而藐視爾、乃當以言、以行、以愛、以信、以潔、為信者之模範、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不可授人口實、謂汝年輕無知也。務望努力向上、以作信徒之楷式;無論言行、愛德、信德、操守、皆有足法。
  • Nueva Versión Internacional - Que nadie te menosprecie por ser joven. Al contrario, que los creyentes vean en ti un ejemplo a seguir en la manera de hablar, en la conducta, y en amor, fe y pureza.
  • 현대인의 성경 - 그대가 젊다는 이유로 아무도 그대를 업신여기지 못하게 하고 말과 행동과 사랑과 믿음과 순결로 믿는 사람들에게 모범을 보이시오.
  • Новый Русский Перевод - Не позволяй никому смотреть на тебя с пренебрежением из-за твоей молодости. Будь для верных примером в словах, в жизни, любви, вере и чистоте.
  • Восточный перевод - Не позволяй никому смотреть на тебя с пренебрежением из-за твоей молодости. Будь для последователей Исы Масиха примером в словах, в жизни, любви, вере и чистоте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не позволяй никому смотреть на тебя с пренебрежением из-за твоей молодости. Будь для последователей Исы аль-Масиха примером в словах, в жизни, любви, вере и чистоте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не позволяй никому смотреть на тебя с пренебрежением из-за твоей молодости. Будь для последователей Исо Масеха примером в словах, в жизни, любви, вере и чистоте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que personne ne te méprise pour ton jeune âge , mais efforce-toi d’être un modèle pour les croyants par tes paroles, ta conduite, ton amour, ta foi et ta pureté.
  • リビングバイブル - 年が若いからといって、軽く見られてはいけません。かえって人々の模範になりなさい。あなたが、ことばと態度によって教えていることを、人々にも実行させなさい。愛、信仰、純潔の良い模範を示しなさい。
  • Nestle Aland 28 - Μηδείς σου τῆς νεότητος καταφρονείτω, ἀλλὰ τύπος γίνου τῶν πιστῶν ἐν λόγῳ, ἐν ἀναστροφῇ, ἐν ἀγάπῃ, ἐν πίστει, ἐν ἁγνείᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μηδείς σου τῆς νεότητος καταφρονείτω, ἀλλὰ τύπος γίνου τῶν πιστῶν, ἐν λόγῳ, ἐν ἀναστροφῇ, ἐν ἀγάπῃ, ἐν πίστει, ἐν ἁγνίᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Ninguém o despreze pelo fato de você ser jovem, mas seja um exemplo para os fiéis na palavra, no procedimento, no amor, na fé e na pureza.
  • Hoffnung für alle - Niemand hat ein Recht, auf dich herabzusehen, weil du noch so jung bist. Allerdings musst du für die Gläubigen ein Vorbild sein: in allem, was du sagst und tust, in der Liebe, im Glauben und in deinem aufrichtigen Lebenswandel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้ใครมาดูหมิ่นท่านเพราะว่าท่านยังหนุ่มแน่น แต่จงเป็นแบบอย่างสำหรับผู้เชื่อทั้งในด้านวาจา การดำเนินชีวิต ความรัก ความเชื่อและความบริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ปล่อย​ให้​ผู้​ใด​ดู​หมิ่น​เพราะ​ท่าน​เป็น​คน​หนุ่ม แต่​จง​เป็น​แบบ​อย่าง​แก่​ผู้​ที่​เชื่อ​ทั้ง​ใน​คำ​พูด ความ​ประพฤติ ความ​รัก ความ​เชื่อ​และ​ความ​บริสุทธิ์
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:13 - Tôi nói với anh chị em như con cái thân yêu. Xin hãy mở rộng lòng đáp lại tình yêu thương của chúng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:10 - Nếu Ti-mô-thê đến, anh chị em hãy niềm nở tiếp đón vì anh ấy cũng phục vụ Chúa như tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:11 - Đừng ai xem thường, nhưng hãy vui vẻ tiếp đón anh cho đến khi anh trở lại với tôi, vì tôi đang chờ anh về đây với các anh chị em khác.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Anh chị em biết phải noi gương chúng tôi, vì khi ở với anh chị em, chúng tôi không lười biếng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • Phi-líp 4:8 - Sau hết, xin anh chị em nghiền ngẫm những điều chân thật, cao thượng, công bằng, trong sạch, đáng yêu chuộng, và đáng khen ngợi. Hãy suy nghiệm những công việc nhân đức. Hãy tập trung tâm trí vào những điều làm cho anh chị em nức lòng ca tụng Chúa.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • 2 Ti-mô-thê 2:7 - Hãy suy xét điều ta nói vì Chúa sẽ cho con hiểu rõ mọi việc.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:1 - Anh chị em hãy noi gương tôi, như tôi noi gương Chúa Cứu Thế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:15 - Con hãy cố gắng phục vụ để Đức Chúa Trời hài lòng, như một công nhân gương mẫu ngay thẳng công bố chân lý.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Tích 2:7 - Chính con hãy làm gương sáng về các việc lành. Trong mọi việc, con hãy chứng tỏ tinh thần ngay thật và nghiêm chỉnh.
圣经
资源
计划
奉献