逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, phụ nữ sẽ được cứu rỗi nhờ sinh nở, nếu giữ vững đức tin, tình yêu thương, đức thánh khiết và khiêm tốn.
- 新标点和合本 - 然而,女人若常存信心、爱心,又圣洁自守,就必在生产上得救。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,女人若持守信心、爱心,又圣洁克制,就必藉着生产而得救。
- 和合本2010(神版-简体) - 然而,女人若持守信心、爱心,又圣洁克制,就必藉着生产而得救。
- 当代译本 - 不过,女人如果持守信心和爱心,圣洁自律,就必在生育的事上得救。
- 圣经新译本 - 然而女人要是常常存着信心、爱心、圣洁自律,在她生育的事上必定得救。
- 中文标准译本 - 不过女人如果在自制中持守信仰、爱心、圣洁,就会在生养儿女中 得以保全 。
- 现代标点和合本 - 然而,女人若常存信心、爱心,又圣洁自守,就必在生产上得救。
- 和合本(拼音版) - 然而,女人若常存信心、爱心,又圣洁自守,就必在生产上得救。
- New International Version - But women will be saved through childbearing—if they continue in faith, love and holiness with propriety.
- New International Reader's Version - Will women be saved by having children? Only if they keep on believing, loving, and leading a holy life in a proper way.
- English Standard Version - Yet she will be saved through childbearing—if they continue in faith and love and holiness, with self-control.
- New Living Translation - But women will be saved through childbearing, assuming they continue to live in faith, love, holiness, and modesty.
- Christian Standard Bible - But she will be saved through childbearing, if they continue in faith, love, and holiness, with good sense.
- New American Standard Bible - But women will be preserved through childbirth—if they continue in faith, love, and sanctity, with moderation.
- New King James Version - Nevertheless she will be saved in childbearing if they continue in faith, love, and holiness, with self-control.
- Amplified Bible - But women will be preserved (saved) through [the pain and dangers of] the bearing of children if they continue in faith and love and holiness with self-control and discretion.
- American Standard Version - but she shall be saved through her child-bearing, if they continue in faith and love and sanctification with sobriety.
- King James Version - Notwithstanding she shall be saved in childbearing, if they continue in faith and charity and holiness with sobriety.
- New English Translation - But she will be delivered through childbearing, if she continues in faith and love and holiness with self-control.
- World English Bible - but she will be saved through her childbearing, if they continue in faith, love, and sanctification with sobriety.
- 新標點和合本 - 然而,女人若常存信心、愛心,又聖潔自守,就必在生產上得救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,女人若持守信心、愛心,又聖潔克制,就必藉着生產而得救。
- 和合本2010(神版-繁體) - 然而,女人若持守信心、愛心,又聖潔克制,就必藉着生產而得救。
- 當代譯本 - 不過,女人如果持守信心和愛心,聖潔自律,就必在生育的事上得救。
- 聖經新譯本 - 然而女人要是常常存著信心、愛心、聖潔自律,在她生育的事上必定得救。
- 呂振中譯本 - 然而女人 若持守着信心愛心和聖化、兼有克己,她就會由生兒育女之事而得救。
- 中文標準譯本 - 不過女人如果在自制中持守信仰、愛心、聖潔,就會在生養兒女中 得以保全 。
- 現代標點和合本 - 然而,女人若常存信心、愛心,又聖潔自守,就必在生產上得救。
- 文理和合譯本 - 然若恆於信愛貞潔、則將由產育而得救、
- 文理委辦譯本 - 婦雖產育劬勞、若恆信主、行仁、廉潔、貞靜、則可得救矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然婦若恆於信與愛、聖潔自守、則必因產子劬勞而得救、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、母氏劬勞、其蒙救恩也、孰云不宜;亦在恆懷信德愛德、堅守聖潔寧靜而已矣。
- Nueva Versión Internacional - Pero la mujer se salvará siendo madre y permaneciendo con sensatez en la fe, el amor y la santidad.
- 현대인의 성경 - 그러나 만일 여자들이 절제함으로 계속 믿음과 사랑과 거룩함으로 살면 아이를 낳고 구원을 받을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Но женщина будет спасена, рожая детей , если будет жить в вере и любви, свято и благоразумно.
- Восточный перевод - Но она будет спасена через деторождение , если они будут жить в вере и любви, свято и благоразумно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но она будет спасена через деторождение , если они будут жить в вере и любви, свято и благоразумно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но она будет спасена через деторождение , если они будут жить в вере и любви, свято и благоразумно.
- La Bible du Semeur 2015 - mais elle sera sauvée grâce à sa descendance . Quant aux femmes, elles seront sauvées si elles persévèrent dans la foi, dans l’amour, et dans une vie sainte en gardant en tout le sens de la mesure.
- リビングバイブル - そこで神は、女に子を産む時の苦しみをお与えになったのです。しかし、もし女が慎み深く、信仰と愛ときよさを持って生活するなら、そのたましいは救われます。
- Nestle Aland 28 - σωθήσεται δὲ διὰ τῆς τεκνογονίας, ἐὰν μείνωσιν ἐν πίστει καὶ ἀγάπῃ καὶ ἁγιασμῷ μετὰ σωφροσύνης·
- unfoldingWord® Greek New Testament - σωθήσεται δὲ διὰ τῆς τεκνογονίας, ἐὰν μείνωσιν ἐν πίστει, καὶ ἀγάπῃ, καὶ ἁγιασμῷ, μετὰ σωφροσύνης.
- Nova Versão Internacional - Entretanto, a mulher será salva dando à luz filhos—se permanecer na fé, no amor e na santidade, com bom senso.
- Hoffnung für alle - Doch auch sie wird gerettet werden, auch und gerade dann, wenn sie ihre Aufgabe als Frau und Mutter erfüllt – vorausgesetzt, sie vertraut auf Gott, bleibt in seiner Liebe und tut besonnen seinen Willen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้หญิง ก็จะรอด ได้โดยการคลอดบุตร หากว่ายังคงอยู่ในความเชื่อ ความรัก และความบริสุทธิ์ ด้วยความเหมาะสม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ผู้หญิงจะรอดปลอดภัยจากการมีบุตร ถ้ายังคงความเชื่อ ความรัก ความบริสุทธิ์และการควบคุมตนเอง
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
- Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
- Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
- Ma-thi-ơ 1:24 - Giô-sép tỉnh dậy, ông làm theo lệnh thiên sứ của Chúa, cưới Ma-ri làm vợ.
- Ma-thi-ơ 1:25 - Nhưng ông không ăn ở với cô ấy cho đến khi cô sinh con trai, và Giô-sép đặt tên là Giê-xu.
- Giê-rê-mi 31:22 - Ngươi còn đi lang thang đến khi nào, hỡi con gái ương ngạnh của Ta? Vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm một điều mới lạ trên đất— người nữ sẽ bao bọc người nam!”
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- Ga-la-ti 4:4 - Nhưng đúng kỳ hạn, Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống trần gian, do một người nữ sinh ra trong một xã hội bị luật pháp trói buộc
- Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Lu-ca 2:7 - Cô sinh con trai đầu lòng, lấy khăn bọc lại, đặt trong máng cỏ, vì nhà quán không còn chỗ trọ.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Sáng Thế Ký 3:15 - Ta sẽ đặt hận thù giữa mày và người nữ, giữa hậu tự mày và hậu tự người nữ. Người sẽ chà đạp đầu mày; còn mày sẽ cắn gót chân người.”
- Sáng Thế Ký 3:16 - Ngài phán cùng người nữ: “Ta sẽ tăng thêm khốn khổ khi con thai nghén, và con sẽ đau đớn khi sinh nở. Dục vọng con sẽ hướng về chồng, và chồng sẽ quản trị con.”
- 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
- 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
- 1 Ti-mô-thê 1:5 - Mục đích chức vụ con là gây dựng tình thương bắt nguồn từ tấm lòng thánh khiết, lương tâm trong sạch và đức tin chân thật.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.