Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • 新标点和合本 - 其中有许米乃和亚历山大;我已经把他们交给撒但,使他们受责罚就不再谤渎了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其中有许米乃和亚历山大,我已经把他们交给撒但,让他们学会不再亵渎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其中有许米乃和亚历山大,我已经把他们交给撒但,让他们学会不再亵渎。
  • 当代译本 - 其中有许米乃和亚历山大。我已经把他们交给撒旦,使他们学到教训,不再说亵渎的话。
  • 圣经新译本 - 他们当中有许米乃和亚历山大,我已经把他们交给撒但,使他们受管教不再亵渎。
  • 中文标准译本 - 其中有希米奈奥和亚历山大。我已经把他们交给了撒旦,这是为要他们受惩罚不再说亵渎的话。
  • 现代标点和合本 - 其中有许米乃和亚历山大,我已经把他们交给撒旦,使他们受责罚就不再谤讟了。
  • 和合本(拼音版) - 其中有许米乃和亚历山大,我已经把他们交给撒但,使他们受责罚,就不再谤讟了。
  • New International Version - Among them are Hymenaeus and Alexander, whom I have handed over to Satan to be taught not to blaspheme.
  • New International Reader's Version - Hymenaeus and Alexander are among them. I have handed them over to Satan. That will teach them not to speak evil things against God.
  • English Standard Version - among whom are Hymenaeus and Alexander, whom I have handed over to Satan that they may learn not to blaspheme.
  • New Living Translation - Hymenaeus and Alexander are two examples. I threw them out and handed them over to Satan so they might learn not to blaspheme God.
  • Christian Standard Bible - Among them are Hymenaeus and Alexander, whom I have delivered to Satan, so that they may be taught not to blaspheme.
  • New American Standard Bible - Among these are Hymenaeus and Alexander, whom I have handed over to Satan, so that they will be taught not to blaspheme.
  • New King James Version - of whom are Hymenaeus and Alexander, whom I delivered to Satan that they may learn not to blaspheme.
  • Amplified Bible - Among these are Hymenaeus and Alexander, whom I have handed over to Satan, so that they will be disciplined and taught not to blaspheme.
  • American Standard Version - of whom is Hymenæus and Alexander; whom I delivered unto Satan, that they might be taught not to blaspheme.
  • King James Version - Of whom is Hymenaeus and Alexander; whom I have delivered unto Satan, that they may learn not to blaspheme.
  • New English Translation - Among these are Hymenaeus and Alexander, whom I handed over to Satan to be taught not to blaspheme.
  • World English Bible - of whom are Hymenaeus and Alexander, whom I delivered to Satan, that they might be taught not to blaspheme.
  • 新標點和合本 - 其中有許米乃和亞歷山大;我已經把他們交給撒但,使他們受責罰就不再謗瀆了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中有許米乃和亞歷山大,我已經把他們交給撒但,讓他們學會不再褻瀆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其中有許米乃和亞歷山大,我已經把他們交給撒但,讓他們學會不再褻瀆。
  • 當代譯本 - 其中有許米乃和亞歷山大。我已經把他們交給撒旦,使他們學到教訓,不再說褻瀆的話。
  • 聖經新譯本 - 他們當中有許米乃和亞歷山大,我已經把他們交給撒但,使他們受管教不再褻瀆。
  • 呂振中譯本 - 其中有 許米乃 和 亞力山大 ,我已把他們放交給撒但 ,使他們受教督、而不 再 行褻瀆。
  • 中文標準譯本 - 其中有希米奈奧和亞歷山大。我已經把他們交給了撒旦,這是為要他們受懲罰不再說褻瀆的話。
  • 現代標點和合本 - 其中有許米乃和亞歷山大,我已經把他們交給撒旦,使他們受責罰就不再謗讟了。
  • 文理和合譯本 - 其中有許米乃、亞力山大、我曾付之撒但、俾受譴責、勿復謗讟、
  • 文理委辦譯本 - 有若許米乃、亞力山大、此二人我交撒但、俾毋謗讟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中有 許米乃 、 亞力山德 、我曾付之於 撒但 譴責之、使其不復毀謗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 喜買乃   亞立山 即其人也。吾已將此二人、付於沙殫之手、儻亦知懲、不敢再施謗讟歟。
  • Nueva Versión Internacional - Entre ellos están Himeneo y Alejandro, a quienes he entregado a Satanás para que aprendan a no blasfemar.
  • 현대인의 성경 - 후메내오와 알렉산더가 바로 그런 사람들인데 나는 그들을 사탄에게 넘겨 주어 다시는 하나님을 모독하지 못하도록 징계를 받게 했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Среди них Гименей и Александр, которых я предал во власть сатаны , чтобы они научились не кощунствовать.
  • Восточный перевод - Среди них Гименей и Искандер, которых я предал во власть сатаны , чтобы они научились не кощунствовать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди них Гименей и Искандер, которых я предал во власть Шайтана , чтобы они научились не кощунствовать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди них Гименей и Искандар, которых я предал во власть сатаны , чтобы они научились не кощунствовать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parmi eux se trouvent Hyménée et Alexandre que j’ai livrés à Satan pour qu’ils apprennent à ne plus blasphémer.
  • リビングバイブル - ヒメナオとアレキサンデルの二人は、その悪い見本です。私は彼らを罰するために、悪魔の手に引き渡さざるをえませんでした。それは、キリストの名を辱しめてはならないことを、身をもって学ばせるためです。
  • Nestle Aland 28 - ὧν ἐστιν Ὑμέναιος καὶ Ἀλέξανδρος, οὓς παρέδωκα τῷ σατανᾷ, ἵνα παιδευθῶσιν μὴ βλασφημεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὧν ἐστιν Ὑμέναιος καὶ Ἀλέξανδρος, οὓς παρέδωκα τῷ Σατανᾷ, ἵνα παιδευθῶσι μὴ βλασφημεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Entre eles estão Himeneu e Alexandre, os quais entreguei a Satanás, para que aprendam a não blasfemar.
  • Hoffnung für alle - Hymenäus und Alexander gehören zu ihnen. Ich habe sie dem Satan ausgeliefert, damit sie zur Besinnung kommen und Gott durch ihre falschen Lehren nicht länger verhöhnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในหมู่คนเหล่านี้ได้แก่ฮีเมเนอัสกับอเล็กซานเดอร์ ซึ่งข้าพเจ้ามอบไว้แก่ซาตานเพื่อเขาจะได้เรียนรู้ที่จะไม่หมิ่นประมาทพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฮีเมเนอัส​และ​อเล็กซานเดอร์​ก็​เป็น​คน​จำ​พวก​นั้น​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​ยก​ให้​แก่​ซาตาน ​แล้ว เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​บท​เรียน​ที่​จะ​ไม่​พูด​หมิ่น​ประมาท​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
  • 2 Ti-mô-thê 4:15 - Con cũng nên đề phòng, vì anh ấy hết sức chống nghịch lời chúng ta giảng dạy.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:14 - Con nhắc nhở tín hữu những điều ấy, khuyên răn họ trước mặt Chúa. Đừng cải vã những chuyện vụn vặt, đã vô ích lại có hại cho người nghe.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:33 - Người Do Thái đẩy A-léc-xan-đơ tới trước và bảo ông phát biểu. Ông lấy tay ra hiệu định lên tiếng thanh minh.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:15 - Tuy nhiên, đừng coi họ là thù địch, chỉ khiển trách như anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • 新标点和合本 - 其中有许米乃和亚历山大;我已经把他们交给撒但,使他们受责罚就不再谤渎了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其中有许米乃和亚历山大,我已经把他们交给撒但,让他们学会不再亵渎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其中有许米乃和亚历山大,我已经把他们交给撒但,让他们学会不再亵渎。
  • 当代译本 - 其中有许米乃和亚历山大。我已经把他们交给撒旦,使他们学到教训,不再说亵渎的话。
  • 圣经新译本 - 他们当中有许米乃和亚历山大,我已经把他们交给撒但,使他们受管教不再亵渎。
  • 中文标准译本 - 其中有希米奈奥和亚历山大。我已经把他们交给了撒旦,这是为要他们受惩罚不再说亵渎的话。
  • 现代标点和合本 - 其中有许米乃和亚历山大,我已经把他们交给撒旦,使他们受责罚就不再谤讟了。
  • 和合本(拼音版) - 其中有许米乃和亚历山大,我已经把他们交给撒但,使他们受责罚,就不再谤讟了。
  • New International Version - Among them are Hymenaeus and Alexander, whom I have handed over to Satan to be taught not to blaspheme.
  • New International Reader's Version - Hymenaeus and Alexander are among them. I have handed them over to Satan. That will teach them not to speak evil things against God.
  • English Standard Version - among whom are Hymenaeus and Alexander, whom I have handed over to Satan that they may learn not to blaspheme.
  • New Living Translation - Hymenaeus and Alexander are two examples. I threw them out and handed them over to Satan so they might learn not to blaspheme God.
  • Christian Standard Bible - Among them are Hymenaeus and Alexander, whom I have delivered to Satan, so that they may be taught not to blaspheme.
  • New American Standard Bible - Among these are Hymenaeus and Alexander, whom I have handed over to Satan, so that they will be taught not to blaspheme.
  • New King James Version - of whom are Hymenaeus and Alexander, whom I delivered to Satan that they may learn not to blaspheme.
  • Amplified Bible - Among these are Hymenaeus and Alexander, whom I have handed over to Satan, so that they will be disciplined and taught not to blaspheme.
  • American Standard Version - of whom is Hymenæus and Alexander; whom I delivered unto Satan, that they might be taught not to blaspheme.
  • King James Version - Of whom is Hymenaeus and Alexander; whom I have delivered unto Satan, that they may learn not to blaspheme.
  • New English Translation - Among these are Hymenaeus and Alexander, whom I handed over to Satan to be taught not to blaspheme.
  • World English Bible - of whom are Hymenaeus and Alexander, whom I delivered to Satan, that they might be taught not to blaspheme.
  • 新標點和合本 - 其中有許米乃和亞歷山大;我已經把他們交給撒但,使他們受責罰就不再謗瀆了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中有許米乃和亞歷山大,我已經把他們交給撒但,讓他們學會不再褻瀆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其中有許米乃和亞歷山大,我已經把他們交給撒但,讓他們學會不再褻瀆。
  • 當代譯本 - 其中有許米乃和亞歷山大。我已經把他們交給撒旦,使他們學到教訓,不再說褻瀆的話。
  • 聖經新譯本 - 他們當中有許米乃和亞歷山大,我已經把他們交給撒但,使他們受管教不再褻瀆。
  • 呂振中譯本 - 其中有 許米乃 和 亞力山大 ,我已把他們放交給撒但 ,使他們受教督、而不 再 行褻瀆。
  • 中文標準譯本 - 其中有希米奈奧和亞歷山大。我已經把他們交給了撒旦,這是為要他們受懲罰不再說褻瀆的話。
  • 現代標點和合本 - 其中有許米乃和亞歷山大,我已經把他們交給撒旦,使他們受責罰就不再謗讟了。
  • 文理和合譯本 - 其中有許米乃、亞力山大、我曾付之撒但、俾受譴責、勿復謗讟、
  • 文理委辦譯本 - 有若許米乃、亞力山大、此二人我交撒但、俾毋謗讟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中有 許米乃 、 亞力山德 、我曾付之於 撒但 譴責之、使其不復毀謗、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 喜買乃   亞立山 即其人也。吾已將此二人、付於沙殫之手、儻亦知懲、不敢再施謗讟歟。
  • Nueva Versión Internacional - Entre ellos están Himeneo y Alejandro, a quienes he entregado a Satanás para que aprendan a no blasfemar.
  • 현대인의 성경 - 후메내오와 알렉산더가 바로 그런 사람들인데 나는 그들을 사탄에게 넘겨 주어 다시는 하나님을 모독하지 못하도록 징계를 받게 했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Среди них Гименей и Александр, которых я предал во власть сатаны , чтобы они научились не кощунствовать.
  • Восточный перевод - Среди них Гименей и Искандер, которых я предал во власть сатаны , чтобы они научились не кощунствовать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Среди них Гименей и Искандер, которых я предал во власть Шайтана , чтобы они научились не кощунствовать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Среди них Гименей и Искандар, которых я предал во власть сатаны , чтобы они научились не кощунствовать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parmi eux se trouvent Hyménée et Alexandre que j’ai livrés à Satan pour qu’ils apprennent à ne plus blasphémer.
  • リビングバイブル - ヒメナオとアレキサンデルの二人は、その悪い見本です。私は彼らを罰するために、悪魔の手に引き渡さざるをえませんでした。それは、キリストの名を辱しめてはならないことを、身をもって学ばせるためです。
  • Nestle Aland 28 - ὧν ἐστιν Ὑμέναιος καὶ Ἀλέξανδρος, οὓς παρέδωκα τῷ σατανᾷ, ἵνα παιδευθῶσιν μὴ βλασφημεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὧν ἐστιν Ὑμέναιος καὶ Ἀλέξανδρος, οὓς παρέδωκα τῷ Σατανᾷ, ἵνα παιδευθῶσι μὴ βλασφημεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Entre eles estão Himeneu e Alexandre, os quais entreguei a Satanás, para que aprendam a não blasfemar.
  • Hoffnung für alle - Hymenäus und Alexander gehören zu ihnen. Ich habe sie dem Satan ausgeliefert, damit sie zur Besinnung kommen und Gott durch ihre falschen Lehren nicht länger verhöhnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในหมู่คนเหล่านี้ได้แก่ฮีเมเนอัสกับอเล็กซานเดอร์ ซึ่งข้าพเจ้ามอบไว้แก่ซาตานเพื่อเขาจะได้เรียนรู้ที่จะไม่หมิ่นประมาทพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฮีเมเนอัส​และ​อเล็กซานเดอร์​ก็​เป็น​คน​จำ​พวก​นั้น​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​ยก​ให้​แก่​ซาตาน ​แล้ว เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​บท​เรียน​ที่​จะ​ไม่​พูด​หมิ่น​ประมาท​พระ​เจ้า
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
  • 2 Ti-mô-thê 4:15 - Con cũng nên đề phòng, vì anh ấy hết sức chống nghịch lời chúng ta giảng dạy.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • 2 Ti-mô-thê 2:14 - Con nhắc nhở tín hữu những điều ấy, khuyên răn họ trước mặt Chúa. Đừng cải vã những chuyện vụn vặt, đã vô ích lại có hại cho người nghe.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Khải Huyền 13:1 - Tôi thấy một con thú từ biển lên. Thú có bảy đầu và mười sừng. Mỗi sừng có một vương miện. Và mỗi đầu ghi một danh hiệu xúc phạm Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:33 - Người Do Thái đẩy A-léc-xan-đơ tới trước và bảo ông phát biểu. Ông lấy tay ra hiệu định lên tiếng thanh minh.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:15 - Tuy nhiên, đừng coi họ là thù địch, chỉ khiển trách như anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:32 - Nhưng khi chúng ta bị Chúa xét xử, Ngài sửa phạt chúng ta để khỏi bị kết tội chung với người thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
圣经
资源
计划
奉献