逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 我儿提摩太啊,我照从前指着你的预言,将这命令交托你,叫你因此可以打那美好的仗。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿提摩太啊,我照从前指着你的预言把这命令交托你,使你能藉着这些预言打那美好的仗,
- 和合本2010(神版-简体) - 我儿提摩太啊,我照从前指着你的预言把这命令交托你,使你能藉着这些预言打那美好的仗,
- 当代译本 - 我儿提摩太啊,我依照从前有关你的预言,把这命令托付给你,好使你借此打美好的仗。
- 圣经新译本 - 我儿提摩太啊!我照着从前关于你的预言,把这命令交托你,为的是要叫你藉着这些预言打那美好的仗。
- 中文标准译本 - 我 儿提摩太啊,我按照以前指着你的那些预言,把这样的吩咐交托给你,为的是要你凭着这些去打那美好的仗,
- 现代标点和合本 - 我儿提摩太啊,我照从前指着你的预言,将这命令交托你,叫你因此可以打那美好的仗,
- 和合本(拼音版) - 我儿提摩太啊,我照从前指着你的预言,将这命令交托你,叫你因此可以打那美好的仗,
- New International Version - Timothy, my son, I am giving you this command in keeping with the prophecies once made about you, so that by recalling them you may fight the battle well,
- New International Reader's Version - My son Timothy, I am giving you this command. It is in keeping with the prophecies once made about you. By remembering them, you can fight the battle well.
- English Standard Version - This charge I entrust to you, Timothy, my child, in accordance with the prophecies previously made about you, that by them you may wage the good warfare,
- New Living Translation - Timothy, my son, here are my instructions for you, based on the prophetic words spoken about you earlier. May they help you fight well in the Lord’s battles.
- Christian Standard Bible - Timothy, my son, I am giving you this instruction in keeping with the prophecies previously made about you, so that by recalling them you may fight the good fight,
- New American Standard Bible - This command I entrust to you, Timothy, my son, in accordance with the prophecies previously made concerning you, that by them you fight the good fight,
- New King James Version - This charge I commit to you, son Timothy, according to the prophecies previously made concerning you, that by them you may wage the good warfare,
- Amplified Bible - This command I entrust to you, Timothy, my son, in accordance with the prophecies previously made concerning you, so that [inspired and aided] by them you may fight the good fight [in contending with false teachers],
- American Standard Version - This charge I commit unto thee, my child Timothy, according to the prophecies which led the way to thee, that by them thou mayest war the good warfare;
- King James Version - This charge I commit unto thee, son Timothy, according to the prophecies which went before on thee, that thou by them mightest war a good warfare;
- New English Translation - I put this charge before you, Timothy my child, in keeping with the prophecies once spoken about you, in order that with such encouragement you may fight the good fight.
- World English Bible - I commit this instruction to you, my child Timothy, according to the prophecies which were given to you before, that by them you may wage the good warfare,
- 新標點和合本 - 我兒提摩太啊,我照從前指着你的預言,將這命令交託你,叫你因此可以打那美好的仗。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒提摩太啊,我照從前指着你的預言把這命令交託你,使你能藉着這些預言打那美好的仗,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我兒提摩太啊,我照從前指着你的預言把這命令交託你,使你能藉着這些預言打那美好的仗,
- 當代譯本 - 我兒提摩太啊,我依照從前有關你的預言,把這命令託付給你,好使你藉此打美好的仗。
- 聖經新譯本 - 我兒提摩太啊!我照著從前關於你的預言,把這命令交託你,為的是要叫你藉著這些預言打那美好的仗。
- 呂振中譯本 - 孩子 提摩太 啊,我照那些引導我選擇你、的幾次神言傳講、將這囑咐交託你,叫你本着這些訓話去打那美好的仗,
- 中文標準譯本 - 我 兒提摩太啊,我按照以前指著你的那些預言,把這樣的吩咐交託給你,為的是要你憑著這些去打那美好的仗,
- 現代標點和合本 - 我兒提摩太啊,我照從前指著你的預言,將這命令交託你,叫你因此可以打那美好的仗,
- 文理和合譯本 - 我子提摩太乎、依昔指爾之預言、以此警戒託爾、致爾以之而戰善戰、
- 文理委辦譯本 - 小子提摩太乎、昔有預言及爾者、余命爾念此而作善戰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子 提摩太 乎、昔有預言指爾者、今我循此預言命爾、當念之而作善戰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾兒 蒂茂德 乎、我剴切誡汝、一遵當日為汝而發之預言、努力作戰、以達勝利。
- Nueva Versión Internacional - Timoteo, hijo mío, te doy este encargo porque tengo en cuenta las profecías que antes se hicieron acerca de ti. Deseo que, apoyado en ellas, pelees la buena batalla
- 현대인의 성경 - 믿음의 아들 디모데여, 내가 전에 그대에 관해 말한 예언에 따라 이것을 명령합니다. 그대는 그 예언의 말씀으로 선한 싸움을 싸우며
- Новый Русский Перевод - Тимофей, сын мой, я пишу тебе это наставление, помня о пророчествах, которые были сказаны о тебе. Я хочу, чтобы ты, следуя им, вел битву за истину,
- Восточный перевод - Тиметей, сын мой, я пишу тебе это наставление, помня о пророчествах, которые были сказаны о тебе. Я хочу, чтобы ты, следуя им, доблестно сражался,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тиметей, сын мой, я пишу тебе это наставление, помня о пророчествах, которые были сказаны о тебе. Я хочу, чтобы ты, следуя им, доблестно сражался,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тиметей, сын мой, я пишу тебе это наставление, помня о пророчествах, которые были сказаны о тебе. Я хочу, чтобы ты, следуя им, доблестно сражался,
- La Bible du Semeur 2015 - Timothée, mon enfant, voici le conseil que je t’adresse en accord avec les prophéties prononcées autrefois à ton sujet : en t’appuyant sur ces paroles, combats le bon combat
- リビングバイブル - 私の子テモテよ。あなたに命じます。主が預言者(神のことばを託されて語る人)たちを通して言われたように、主のための戦いをりっぱに戦い抜きなさい。
- Nestle Aland 28 - Ταύτην τὴν παραγγελίαν παρατίθεμαί σοι, τέκνον Τιμόθεε, κατὰ τὰς προαγούσας ἐπὶ σὲ προφητείας, ἵνα στρατεύῃ ἐν αὐταῖς τὴν καλὴν στρατείαν
- unfoldingWord® Greek New Testament - ταύτην τὴν παραγγελίαν παρατίθεμαί σοι, τέκνον, Τιμόθεε, κατὰ τὰς προαγούσας ἐπὶ σὲ προφητείας, ἵνα στρατεύῃ ἐν αὐταῖς τὴν καλὴν στρατείαν,
- Nova Versão Internacional - Timóteo, meu filho, dou a você esta instrução, segundo as profecias já proferidas a seu respeito, para que, seguindo-as, você combata o bom combate,
- Hoffnung für alle - Mein lieber Timotheus! Du bist für mich wie ein eigener Sohn. Dir vertraue ich jetzt diese Botschaft an. So ist es dir früher schon durch Prophetien gesagt worden, damit du tapfer und unerschrocken kämpfen kannst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทิโมธีลูกชายของข้าพเจ้า ที่ข้าพเจ้ากำชับท่านเช่นนี้ก็สอดคล้องกับคำเผยพระวจนะที่เคยมีมาเกี่ยวกับท่าน เพื่อเมื่อท่านปฏิบัติตามท่านจะได้ต่อสู้อย่างเข้มแข็ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทิโมธีบุตรของข้าพเจ้าเอ๋ย ข้าพเจ้าให้คำกำชับนี้แก่ท่านตามคำกล่าวของพระเจ้าเกี่ยวกับท่านที่ได้เปิดเผยไว้ เพื่อว่าเวลาที่ท่านปฏิบัติตามสิ่งที่พระเจ้าเปิดเผยให้ทราบ ท่านจะต่อสู้ได้ดี
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
- 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
- Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
- Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
- 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
- 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
- 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
- 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
- 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
- Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
- Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
- Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
- Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
- Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
- Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
- 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
- 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
- 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
- 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
- Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
- 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
- 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
- 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
- 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
- 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
- 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
- 2 Ti-mô-thê 2:5 - Lực sĩ đang tranh tài nếu phạm kỷ luật cũng không thể đoạt huy chương.
- 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
- 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.