逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng đã kêu gọi anh chị em sẽ thực hiện điều ấy, vì Ngài thành tín.
- 新标点和合本 - 那召你们的本是信实的,他必成就这事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那召你们的本是信实的,他必成就这事。
- 和合本2010(神版-简体) - 那召你们的本是信实的,他必成就这事。
- 当代译本 - 呼召你们的主是信实可靠的,祂必为你们成就这事。
- 圣经新译本 - 那呼召你们的是信实的,他必成就这事。
- 中文标准译本 - 召唤你们的那一位是信实的,他将成就这事。
- 现代标点和合本 - 那召你们的本是信实的,他必成就这事。
- 和合本(拼音版) - 那召你们的本是信实的,他必成就这事。
- New International Version - The one who calls you is faithful, and he will do it.
- New International Reader's Version - The God who has chosen you is faithful. He will do all these things.
- English Standard Version - He who calls you is faithful; he will surely do it.
- New Living Translation - God will make this happen, for he who calls you is faithful.
- Christian Standard Bible - He who calls you is faithful; he will do it.
- New American Standard Bible - Faithful is He who calls you, and He also will do it.
- New King James Version - He who calls you is faithful, who also will do it.
- Amplified Bible - Faithful and absolutely trustworthy is He who is calling you [to Himself for your salvation], and He will do it [He will fulfill His call by making you holy, guarding you, watching over you, and protecting you as His own].
- American Standard Version - Faithful is he that calleth you, who will also do it.
- King James Version - Faithful is he that calleth you, who also will do it.
- New English Translation - He who calls you is trustworthy, and he will in fact do this.
- World English Bible - He who calls you is faithful, who will also do it.
- 新標點和合本 - 那召你們的本是信實的,他必成就這事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那召你們的本是信實的,他必成就這事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那召你們的本是信實的,他必成就這事。
- 當代譯本 - 呼召你們的主是信實可靠的,祂必為你們成就這事。
- 聖經新譯本 - 那呼召你們的是信實的,他必成就這事。
- 呂振中譯本 - 那召你們的是可信可靠;他必作成。
- 中文標準譯本 - 召喚你們的那一位是信實的,他將成就這事。
- 現代標點和合本 - 那召你們的本是信實的,他必成就這事。
- 文理和合譯本 - 召爾者乃誠、必踐其言、○
- 文理委辦譯本 - 召爾者言出惟行、必為是事、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 召爾者乃誠信、必成此事、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 召爾者誠實無妄、必將玉汝於成也。
- Nueva Versión Internacional - El que los llama es fiel, y así lo hará.
- 현대인의 성경 - 여러분을 부르시는 분은 신실하시기 때문에 이 일을 반드시 이루어 주실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Тот, Кто вас призывает, верен, и Он выполнит то, что обещал.
- Восточный перевод - Тот, Кто вас призывает, верен, и Он выполнит то, что обещал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, Кто вас призывает, верен, и Он выполнит то, что обещал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, Кто вас призывает, верен, и Он выполнит то, что обещал.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui vous appelle est fidèle et c’est lui qui accomplira tout cela.
- リビングバイブル - あなたがたを招いてご自分の子どもとしてくださった神は、約束どおり、それらのことをなしてくださいます。
- Nestle Aland 28 - πιστὸς ὁ καλῶν ὑμᾶς, ὃς καὶ ποιήσει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πιστὸς ὁ καλῶν ὑμᾶς, ὃς καὶ ποιήσει.
- Nova Versão Internacional - Aquele que os chama é fiel e fará isso.
- Hoffnung für alle - Gott hat euch ja dazu auserwählt; er ist treu, und was er in euch begonnen hat, das bringt er auch ans Ziel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ผู้ทรงเรียกท่านนั้นทรงสัตย์ซื่อและพระองค์จะทรงกระทำตามที่ตรัสไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ผู้ที่เรียกท่านเป็นผู้รักษาคำมั่นสัญญา และพระองค์จะช่วยกระทำสิ่งนั้นให้แก่ท่าน
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- 2 Các Vua 19:31 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy!”
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Thi Thiên 92:2 - Công bố lòng nhân ái Ngài khi trời vừa sáng, rao truyền đức thành tín Chúa lúc đêm vừa buông,
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- Thi Thiên 100:5 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng toàn thiện. Đức bác ái Ngài hằng còn mãi, và đức thành tín Ngài còn đến đời đời.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- Y-sai 14:24 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã thề: “Chương trình Ta sẽ được thi hành, ý định Ta sẽ được thực hiện.
- Y-sai 14:25 - Ta sẽ đánh tan quân A-sy-ri khi chúng vào Ít-ra-ên; Ta sẽ giẫm nát chúng trên ngọn núi Ta. Dân Ta sẽ không còn là nô lệ của chúng hay không cúi mình dưới ách nặng nề nữa.
- Y-sai 14:26 - Đây là chương trình Ta ấn định cho cả đất, và đây là cánh tay đoán phạt vung trên các nước.
- Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
- Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
- Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
- Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
- Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
- Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
- Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
- Ga-la-ti 1:15 - Nhưng Đức Chúa Trời yêu thương tuyển chọn tôi từ trong lòng mẹ, ban ơn kêu gọi tôi,
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
- Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
- Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
- 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
- Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
- Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
- Y-sai 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ tôn vinh Chúa và ca ngợi Danh Ngài, vì Ngài là Đức Chúa Trời của con. Ngài đã làm những việc diệu kỳ! Ngài đã hoạch định chương trình ấy từ xưa, và nay Ngài thực hiện đúng như đã hứa.
- 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
- 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.