Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • 新标点和合本 - 所以,你们该彼此劝慰,互相建立,正如你们素常所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们该彼此劝勉,互相造就,正如你们素常做的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们该彼此劝勉,互相造就,正如你们素常做的。
  • 当代译本 - 所以,你们要彼此鼓励、互相造就,正如你们一向所做的。
  • 圣经新译本 - 所以,你们应该彼此劝慰,互相造就,正如你们一向所行的。
  • 中文标准译本 - 因此,你们要彼此鼓励,互相造就,就像你们现在所做的那样。
  • 现代标点和合本 - 所以,你们该彼此劝慰,互相建立,正如你们素常所行的。
  • 和合本(拼音版) - 所以,你们该彼此劝慰,互相建立,正如你们素常所行的。
  • New International Version - Therefore encourage one another and build each other up, just as in fact you are doing.
  • New International Reader's Version - So encourage one another with the hope you have. Build each other up. In fact, that’s what you are doing.
  • English Standard Version - Therefore encourage one another and build one another up, just as you are doing.
  • New Living Translation - So encourage each other and build each other up, just as you are already doing.
  • Christian Standard Bible - Therefore encourage one another and build each other up as you are already doing.
  • New American Standard Bible - Therefore, encourage one another and build one another up, just as you also are doing.
  • New King James Version - Therefore comfort each other and edify one another, just as you also are doing.
  • Amplified Bible - Therefore encourage and comfort one another and build up one another, just as you are doing.
  • American Standard Version - Wherefore exhort one another, and build each other up, even as also ye do.
  • King James Version - Wherefore comfort yourselves together, and edify one another, even as also ye do.
  • New English Translation - Therefore encourage one another and build up each other, just as you are in fact doing.
  • World English Bible - Therefore exhort one another, and build each other up, even as you also do.
  • 新標點和合本 - 所以,你們該彼此勸慰,互相建立,正如你們素常所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們該彼此勸勉,互相造就,正如你們素常做的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們該彼此勸勉,互相造就,正如你們素常做的。
  • 當代譯本 - 所以,你們要彼此鼓勵、互相造就,正如你們一向所做的。
  • 聖經新譯本 - 所以,你們應該彼此勸慰,互相造就,正如你們一向所行的。
  • 呂振中譯本 - 故此你們要互相鼓勵,彼此建立,正如你們素常所行的。
  • 中文標準譯本 - 因此,你們要彼此鼓勵,互相造就,就像你們現在所做的那樣。
  • 現代標點和合本 - 所以,你們該彼此勸慰,互相建立,正如你們素常所行的。
  • 文理和合譯本 - 故宜相勸慰、相建立、如爾所行、○
  • 文理委辦譯本 - 故當彼此勸慰、以成厥德、猶爾常行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當彼此勸慰、互相建德、如爾素所行者、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故望兄弟、一本爾所素行、互相勸慰、互相鼓勵。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, anímense y edifíquense unos a otros, tal como lo vienen haciendo.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 지금까지 생활해 온 그대로 서로 격려하며 도와주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому ободряйте и укрепляйте друг друга, что вы и делаете.
  • Восточный перевод - Поэтому ободряйте и укрепляйте друг друга, что вы и делаете.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому ободряйте и укрепляйте друг друга, что вы и делаете.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому ободряйте и укрепляйте друг друга, что вы и делаете.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi encouragez-vous les uns les autres et aidez-vous mutuellement à grandir dans la foi, comme vous le faites déjà.
  • リビングバイブル - そういうわけですから、すでに実行しているように、互いに励まし合い、助け合いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Διὸ παρακαλεῖτε ἀλλήλους καὶ οἰκοδομεῖτε εἷς τὸν ἕνα, καθὼς καὶ ποιεῖτε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ παρακαλεῖτε ἀλλήλους, καὶ οἰκοδομεῖτε εἷς τὸν ἕνα, καθὼς καὶ ποιεῖτε.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, exortem-se e edifiquem-se uns aos outros, como de fato vocês estão fazendo.
  • Hoffnung für alle - So ermutigt und tröstet einander, wie ihr es ja auch bisher getan habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นจงให้กำลังใจกันและเสริมสร้างซึ่งกันและกันขึ้นเหมือนที่ท่านก็กำลังทำอยู่แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​ให้​กำลังใจ​ซึ่ง​กัน​และ​กัน และ​เสริม​สร้าง​กัน​และ​กัน​อย่าง​ที่​ท่าน​กำลัง​ปฏิบัติ​กัน​อยู่​แล้ว
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:29 - Cũng nên để hai hoặc ba người nói tiên tri, còn các tín hữu khác ngồi nghe.
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:23 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:12 - Anh chị em đã ao ước nhận lãnh ân tứ Chúa Thánh Linh, hãy cầu xin ân tứ tốt nhất để gây dựng Hội Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • 新标点和合本 - 所以,你们该彼此劝慰,互相建立,正如你们素常所行的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们该彼此劝勉,互相造就,正如你们素常做的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们该彼此劝勉,互相造就,正如你们素常做的。
  • 当代译本 - 所以,你们要彼此鼓励、互相造就,正如你们一向所做的。
  • 圣经新译本 - 所以,你们应该彼此劝慰,互相造就,正如你们一向所行的。
  • 中文标准译本 - 因此,你们要彼此鼓励,互相造就,就像你们现在所做的那样。
  • 现代标点和合本 - 所以,你们该彼此劝慰,互相建立,正如你们素常所行的。
  • 和合本(拼音版) - 所以,你们该彼此劝慰,互相建立,正如你们素常所行的。
  • New International Version - Therefore encourage one another and build each other up, just as in fact you are doing.
  • New International Reader's Version - So encourage one another with the hope you have. Build each other up. In fact, that’s what you are doing.
  • English Standard Version - Therefore encourage one another and build one another up, just as you are doing.
  • New Living Translation - So encourage each other and build each other up, just as you are already doing.
  • Christian Standard Bible - Therefore encourage one another and build each other up as you are already doing.
  • New American Standard Bible - Therefore, encourage one another and build one another up, just as you also are doing.
  • New King James Version - Therefore comfort each other and edify one another, just as you also are doing.
  • Amplified Bible - Therefore encourage and comfort one another and build up one another, just as you are doing.
  • American Standard Version - Wherefore exhort one another, and build each other up, even as also ye do.
  • King James Version - Wherefore comfort yourselves together, and edify one another, even as also ye do.
  • New English Translation - Therefore encourage one another and build up each other, just as you are in fact doing.
  • World English Bible - Therefore exhort one another, and build each other up, even as you also do.
  • 新標點和合本 - 所以,你們該彼此勸慰,互相建立,正如你們素常所行的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們該彼此勸勉,互相造就,正如你們素常做的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們該彼此勸勉,互相造就,正如你們素常做的。
  • 當代譯本 - 所以,你們要彼此鼓勵、互相造就,正如你們一向所做的。
  • 聖經新譯本 - 所以,你們應該彼此勸慰,互相造就,正如你們一向所行的。
  • 呂振中譯本 - 故此你們要互相鼓勵,彼此建立,正如你們素常所行的。
  • 中文標準譯本 - 因此,你們要彼此鼓勵,互相造就,就像你們現在所做的那樣。
  • 現代標點和合本 - 所以,你們該彼此勸慰,互相建立,正如你們素常所行的。
  • 文理和合譯本 - 故宜相勸慰、相建立、如爾所行、○
  • 文理委辦譯本 - 故當彼此勸慰、以成厥德、猶爾常行、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當彼此勸慰、互相建德、如爾素所行者、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故望兄弟、一本爾所素行、互相勸慰、互相鼓勵。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, anímense y edifíquense unos a otros, tal como lo vienen haciendo.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 지금까지 생활해 온 그대로 서로 격려하며 도와주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому ободряйте и укрепляйте друг друга, что вы и делаете.
  • Восточный перевод - Поэтому ободряйте и укрепляйте друг друга, что вы и делаете.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому ободряйте и укрепляйте друг друга, что вы и делаете.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому ободряйте и укрепляйте друг друга, что вы и делаете.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi encouragez-vous les uns les autres et aidez-vous mutuellement à grandir dans la foi, comme vous le faites déjà.
  • リビングバイブル - そういうわけですから、すでに実行しているように、互いに励まし合い、助け合いなさい。
  • Nestle Aland 28 - Διὸ παρακαλεῖτε ἀλλήλους καὶ οἰκοδομεῖτε εἷς τὸν ἕνα, καθὼς καὶ ποιεῖτε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ παρακαλεῖτε ἀλλήλους, καὶ οἰκοδομεῖτε εἷς τὸν ἕνα, καθὼς καὶ ποιεῖτε.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, exortem-se e edifiquem-se uns aos outros, como de fato vocês estão fazendo.
  • Hoffnung für alle - So ermutigt und tröstet einander, wie ihr es ja auch bisher getan habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหตุฉะนั้นจงให้กำลังใจกันและเสริมสร้างซึ่งกันและกันขึ้นเหมือนที่ท่านก็กำลังทำอยู่แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​ให้​กำลังใจ​ซึ่ง​กัน​และ​กัน และ​เสริม​สร้าง​กัน​และ​กัน​อย่าง​ที่​ท่าน​กำลัง​ปฏิบัติ​กัน​อยู่​แล้ว
  • 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:29 - Cũng nên để hai hoặc ba người nói tiên tri, còn các tín hữu khác ngồi nghe.
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:23 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:12 - Anh chị em đã ao ước nhận lãnh ân tứ Chúa Thánh Linh, hãy cầu xin ân tứ tốt nhất để gây dựng Hội Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
圣经
资源
计划
奉献