逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- 新标点和合本 - 弟兄们,我还有话说:我们靠着主耶稣求你们,劝你们,你们既然受了我们的教训,知道该怎样行可以讨 神的喜悦,就要照你们现在所行的更加勉励。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 末了,弟兄们,我们靠着主耶稣求你们,劝你们,既然你们领受了我们的教导,知道该怎样行事为人,讨上帝的喜悦,其实你们也正这样行,我劝你们要更加努力。
- 和合本2010(神版-简体) - 末了,弟兄们,我们靠着主耶稣求你们,劝你们,既然你们领受了我们的教导,知道该怎样行事为人,讨 神的喜悦,其实你们也正这样行,我劝你们要更加努力。
- 当代译本 - 最后,弟兄姊妹,既然你们领受了我们的教导,知道怎样行才能讨上帝的喜悦,如你们现在所行的,我们靠着主耶稣恳求、劝勉你们要更加努力。
- 圣经新译本 - 此外,弟兄们,我们在主耶稣里求你们,劝你们,你们既然接受了我们的教训,知道应该怎样行事为人,并且怎样讨 神喜悦,就要照你们现在所行的更进一步。
- 中文标准译本 - 此外,弟兄们,我们在主耶稣里请求你们、劝勉你们:既然从我们学到了该怎样行事为人,怎样讨神的喜悦——就像你们也在行的——你们就要更加努力,
- 现代标点和合本 - 弟兄们,我还有话说,我们靠着主耶稣求你们劝你们:你们既然受了我们的教训,知道该怎样行可以讨神的喜悦,就要照你们现在所行的更加勉励。
- 和合本(拼音版) - 弟兄们,我还有话说:我们靠着主耶稣求你们、劝你们,你们既然受了我们的教训,知道该怎样行,可以讨上帝的喜悦,就要照你们现在所行的,更加勉励。
- New International Version - As for other matters, brothers and sisters, we instructed you how to live in order to please God, as in fact you are living. Now we ask you and urge you in the Lord Jesus to do this more and more.
- New International Reader's Version - Now I want to talk about some other matters, brothers and sisters. We taught you how to live in a way that pleases God. In fact, that is how you are living. In the name of the Lord Jesus we ask and beg you to do it more and more.
- English Standard Version - Finally, then, brothers, we ask and urge you in the Lord Jesus, that as you received from us how you ought to walk and to please God, just as you are doing, that you do so more and more.
- New Living Translation - Finally, dear brothers and sisters, we urge you in the name of the Lord Jesus to live in a way that pleases God, as we have taught you. You live this way already, and we encourage you to do so even more.
- The Message - One final word, friends. We ask you—urge is more like it—that you keep on doing what we told you to do to please God, not in a dogged religious plod, but in a living, spirited dance. You know the guidelines we laid out for you from the Master Jesus. God wants you to live a pure life. Keep yourselves from sexual promiscuity.
- Christian Standard Bible - Additionally then, brothers and sisters, we ask and encourage you in the Lord Jesus, that as you have received instruction from us on how you should live and please God — as you are doing — do this even more.
- New American Standard Bible - Finally then, brothers and sisters, we request and urge you in the Lord Jesus, that as you received instruction from us as to how you ought to walk and please God (just as you actually do walk), that you excel even more.
- New King James Version - Finally then, brethren, we urge and exhort in the Lord Jesus that you should abound more and more, just as you received from us how you ought to walk and to please God;
- Amplified Bible - Finally, believers, we ask and admonish you in the Lord Jesus, that you follow the instruction that you received from us about how you ought to walk and please God (just as you are actually doing) and that you excel even more and more [pursuing a life of purpose and living in a way that expresses gratitude to God for your salvation].
- American Standard Version - Finally then, brethren, we beseech and exhort you in the Lord Jesus, that, as ye received of us how ye ought to walk and to please God, even as ye do walk,—that ye abound more and more.
- King James Version - Furthermore then we beseech you, brethren, and exhort you by the Lord Jesus, that as ye have received of us how ye ought to walk and to please God, so ye would abound more and more.
- New English Translation - Finally then, brothers and sisters, we ask you and urge you in the Lord Jesus, that as you received instruction from us about how you must live and please God (as you are in fact living) that you do so more and more.
- World English Bible - Finally then, brothers, we beg and exhort you in the Lord Jesus, that as you received from us how you ought to walk and to please God, that you abound more and more.
- 新標點和合本 - 弟兄們,我還有話說:我們靠着主耶穌求你們,勸你們,你們既然受了我們的教訓,知道該怎樣行可以討神的喜悅,就要照你們現在所行的更加勉勵。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 末了,弟兄們,我們靠着主耶穌求你們,勸你們,既然你們領受了我們的教導,知道該怎樣行事為人,討上帝的喜悅,其實你們也正這樣行,我勸你們要更加努力。
- 和合本2010(神版-繁體) - 末了,弟兄們,我們靠着主耶穌求你們,勸你們,既然你們領受了我們的教導,知道該怎樣行事為人,討 神的喜悅,其實你們也正這樣行,我勸你們要更加努力。
- 當代譯本 - 最後,弟兄姊妹,既然你們領受了我們的教導,知道怎樣行才能討上帝的喜悅,如你們現在所行的,我們靠著主耶穌懇求、勸勉你們要更加努力。
- 聖經新譯本 - 此外,弟兄們,我們在主耶穌裡求你們,勸你們,你們既然接受了我們的教訓,知道應該怎樣行事為人,並且怎樣討 神喜悅,就要照你們現在所行的更進一步。
- 呂振中譯本 - 末了,弟兄們,我們在主耶穌裏求你們,勸 你們 ——你們既從我們領受了 主的話 , 知道 該怎樣行、讓上帝喜歡,你們也真地這樣行—— 我就勸你們 要更加力行。
- 中文標準譯本 - 此外,弟兄們,我們在主耶穌裡請求你們、勸勉你們:既然從我們學到了該怎樣行事為人,怎樣討神的喜悅——就像你們也在行的——你們就要更加努力,
- 現代標點和合本 - 弟兄們,我還有話說,我們靠著主耶穌求你們勸你們:你們既然受了我們的教訓,知道該怎樣行可以討神的喜悅,就要照你們現在所行的更加勉勵。
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、我猶有言、因主耶穌、求爾勸爾、依爾素受於我者、當如何行而悅上帝、既行之、則宜增益之、
- 文理委辦譯本 - 要之、兄弟乎、我賴主耶穌、求爾勸爾、既受我教、如何當行而悅於上帝、宜加勉焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我儕尚有言、我儕因我主耶穌基督、求爾勸爾、既受我儕之教、如何當行而見悅於天主、則宜多求進益、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、曩者吾儕示爾應如何立身處世、以慰悅天主;爾已拳拳服膺。茲復因主耶穌、奉勸兄弟、發憤加勉、勇猛精進。
- Nueva Versión Internacional - Por lo demás, hermanos, les pedimos encarecidamente en el nombre del Señor Jesús que sigan progresando en el modo de vivir que agrada a Dios, tal como lo aprendieron de nosotros. De hecho, ya lo están practicando.
- 현대인의 성경 - 형제 여러분, 우리는 여러분에게 하나님을 기쁘시게 하는 생활을 하라고 가 르쳤는데 사실 여러분은 그렇게 살고 있습니다. 이제 마지막으로 우리가 주 예수님 안에서 여러분에게 권하고 부탁합니다. 앞으로도 여러분은 더욱 힘써 그렇게 살도록 하십시오.
- Новый Русский Перевод - И наконец, братья, когда вы уже научились от нас жить так, чтобы жизнь ваша была угодна Богу, – а вы так и живете, – мы просим и умоляем вас ради Господа Иисуса: преуспевайте в этом еще больше.
- Восточный перевод - И наконец, братья, когда вы уже научились от нас жить так, чтобы жизнь ваша была угодна Всевышнему, – а вы так и живёте, – мы просим и умоляем вас ради Повелителя Исы: преуспевайте в этом ещё больше.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И наконец, братья, когда вы уже научились от нас жить так, чтобы жизнь ваша была угодна Аллаху, – а вы так и живёте, – мы просим и умоляем вас ради Повелителя Исы: преуспевайте в этом ещё больше.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И наконец, братья, когда вы уже научились от нас жить так, чтобы жизнь ваша была угодна Всевышнему, – а вы так и живёте, – мы просим и умоляем вас ради Повелителя Исо: преуспевайте в этом ещё больше.
- La Bible du Semeur 2015 - Enfin, frères et sœurs, vous avez appris de nous comment vous devez vous conduire pour plaire à Dieu, et vous vous conduisez déjà ainsi. Mais, nous vous le demandons, et nous vous le recommandons à cause de votre union avec le Seigneur Jésus : faites toujours plus de progrès dans ce domaine.
- リビングバイブル - 愛する皆さん。さらに付け加えます。あなたがたは日々の生活で、どうしたら神をお喜ばせできるかを、すでに知っているはずです。そのために、主イエスの教えを学んだのですから。そこでお願いします。というより、これは主イエスの命令と思ってほしいのですが、どうか、その目標に向かってさらに熱心に励んでください。
- Nestle Aland 28 - Λοιπὸν οὖν, ἀδελφοί, ἐρωτῶμεν ὑμᾶς καὶ παρακαλοῦμεν ἐν κυρίῳ Ἰησοῦ, ἵνα καθὼς παρελάβετε παρ’ ἡμῶν τὸ πῶς δεῖ ὑμᾶς περιπατεῖν καὶ ἀρέσκειν θεῷ, καθὼς καὶ περιπατεῖτε, ἵνα περισσεύητε μᾶλλον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λοιπὸν οὖν, ἀδελφοί, ἐρωτῶμεν ὑμᾶς καὶ παρακαλοῦμεν ἐν Κυρίῳ Ἰησοῦ, καθὼς παρελάβετε παρ’ ἡμῶν, τὸ πῶς δεῖ ὑμᾶς περιπατεῖν καὶ ἀρέσκειν Θεῷ (καθὼς καὶ περιπατεῖτε), ἵνα περισσεύητε μᾶλλον.
- Nova Versão Internacional - Quanto ao mais, irmãos, já os instruímos acerca de como viver a fim de agradar a Deus e, de fato, assim vocês estão procedendo. Agora pedimos e exortamos a vocês no Senhor Jesus que cresçam nisso cada vez mais.
- Hoffnung für alle - Um eins möchten wir euch noch bitten, liebe Brüder und Schwestern. Wir haben euch bereits gelehrt, wie ihr leben sollt, damit Gott Freude an euch hat. Wir wissen auch, dass ihr euch danach richtet. Doch nun bitten wir euch eindringlich im Namen unseres Herrn Jesus: Gebt euch mit dem Erreichten nicht zufrieden, sondern macht noch mehr Fortschritte!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สุดท้ายนี้พี่น้องทั้งหลาย เราได้สั่งสอนท่านแล้วว่าจะดำเนินชีวิตเพื่อให้พระเจ้าพอพระทัยได้อย่างไร อันที่จริงท่านก็ทำเช่นนั้นอยู่แล้ว แต่บัดนี้เราขอวิงวอนท่านและหนุนใจท่านในองค์พระเยซูเจ้าให้ทำสิ่งนี้มากยิ่งๆ ขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สุดท้ายนี้ พี่น้องทั้งหลาย พวกเราขอร้องและสนับสนุนท่านในพระนามของพระเยซู องค์พระผู้เป็นเจ้าว่า ในเมื่อท่านได้รับรู้การดำเนินชีวิตจากพวกเราแล้วว่า ทำอย่างไรจึงจะเป็นที่พอใจของพระเจ้า (ซึ่งท่านได้กระทำอยู่แล้ว) เพื่อท่านจะได้กระทำมากยิ่งขึ้นอีก
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
- Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
- 2 Cô-rinh-tô 5:9 - Dù còn trong thân thể hay ra khỏi, chúng ta vẫn cố gắng làm vui lòng Chúa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Tuy nhiên, chúng tôi nghe trong anh chị em có mấy người sống biếng nhác, không chịu làm việc, mà còn thích xen vào chuyện người khác.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
- Hê-bơ-rơ 13:22 - Anh chị em hãy kiên nhẫn nghe lời khuyên bảo trong thư, vì tôi chỉ viết vắn tắt đôi lời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:1 - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
- 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
- Ê-phê-sô 4:20 - Đó không phải là điều anh chị em học hỏi từ Chúa Cứu Thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
- 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
- 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
- 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
- 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
- Gióp 17:9 - Người công chính giữ vững đường lối mình, người có bàn tay trong sạch ngày càng mạnh mẽ.
- Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
- Rô-ma 8:8 - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
- Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
- Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
- Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
- 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
- Phi-líp 3:14 - Tôi cố gắng chạy đến đích để giật giải, tức là sự sống thiên thượng. Đức Chúa Trời đã kêu gọi chúng ta hướng về trời qua con đường cứu chuộc của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
- Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em, về sự tái lâm của Chúa Cứu Thế và cuộc tập họp của chúng ta để đón tiếp Ngài,
- Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Phi-lê-môn 1:10 - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
- 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
- Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
- Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
- Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.