Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • 新标点和合本 - 好使你们当我们主耶稣同他众圣徒来的时候,在我们父 神面前,心里坚固,成为圣洁,无可责备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好坚固你们的心,使你们在我们的主耶稣同他众圣徒来临的时候,在我们父上帝面前,成为圣洁,无可指责。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 好坚固你们的心,使你们在我们的主耶稣同他众圣徒来临的时候,在我们父 神面前,成为圣洁,无可指责。阿们!
  • 当代译本 - 这样,愿我们的主耶稣带着祂的众圣徒再来时,使你们心里刚强,在我们的父上帝面前完全圣洁,无可指责。
  • 圣经新译本 - 也愿他坚定你们的心,好叫你们在我们主耶稣和众圣徒再来的时候,在我们的父 神面前,完全圣洁,无可指摘。
  • 中文标准译本 - 但愿他这样坚固你们的心,使你们在我们主耶稣 与他所有的圣徒一起来临的时候,在神我们的父面前,在圣洁中是无可指责的!阿们。
  • 现代标点和合本 - 好使你们当我们主耶稣同他众圣徒来的时候,在我们父神面前心里坚固,成为圣洁,无可责备!
  • 和合本(拼音版) - 好使你们当我们主耶稣同他众圣徒来的时候,在我们父上帝面前心里坚固,成为圣洁,无可责备。
  • New International Version - May he strengthen your hearts so that you will be blameless and holy in the presence of our God and Father when our Lord Jesus comes with all his holy ones.
  • New International Reader's Version - May the Lord give you strength in your hearts. Then you will be holy and without blame in the sight of our God and Father. May that be true when our Lord Jesus comes with all his holy ones.
  • English Standard Version - so that he may establish your hearts blameless in holiness before our God and Father, at the coming of our Lord Jesus with all his saints.
  • New Living Translation - May he, as a result, make your hearts strong, blameless, and holy as you stand before God our Father when our Lord Jesus comes again with all his holy people. Amen.
  • Christian Standard Bible - May he make your hearts blameless in holiness before our God and Father at the coming of our Lord Jesus with all his saints. Amen.
  • New American Standard Bible - so that He may establish your hearts blameless in holiness before our God and Father at the coming of our Lord Jesus with all His saints.
  • New King James Version - so that He may establish your hearts blameless in holiness before our God and Father at the coming of our Lord Jesus Christ with all His saints.
  • Amplified Bible - so that He may strengthen and establish your hearts without blame in holiness in the sight of our God and Father at the coming of our Lord Jesus with all His saints (God’s people).
  • American Standard Version - to the end he may establish your hearts unblameable in holiness before our God and Father, at the coming of our Lord Jesus with all his saints.
  • King James Version - To the end he may stablish your hearts unblameable in holiness before God, even our Father, at the coming of our Lord Jesus Christ with all his saints.
  • New English Translation - so that your hearts are strengthened in holiness to be blameless before our God and Father at the coming of our Lord Jesus with all his saints.
  • World English Bible - to the end he may establish your hearts blameless in holiness before our God and Father at the coming of our Lord Jesus with all his saints.
  • 新標點和合本 - 好使你們當我們主耶穌同他眾聖徒來的時候,在我們父神面前,心裏堅固,成為聖潔,無可責備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好堅固你們的心,使你們在我們的主耶穌同他眾聖徒來臨的時候,在我們父上帝面前,成為聖潔,無可指責。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好堅固你們的心,使你們在我們的主耶穌同他眾聖徒來臨的時候,在我們父 神面前,成為聖潔,無可指責。阿們!
  • 當代譯本 - 這樣,願我們的主耶穌帶著祂的眾聖徒再來時,使你們心裡剛強,在我們的父上帝面前完全聖潔,無可指責。
  • 聖經新譯本 - 也願他堅定你們的心,好叫你們在我們主耶穌和眾聖徒再來的時候,在我們的父 神面前,完全聖潔,無可指摘。
  • 呂振中譯本 - 好讓他、當我們主耶穌帶着他的眾聖者御臨的時候、使你們的心堅固、在我們的父上帝面前、於聖潔上無可責備。
  • 中文標準譯本 - 但願他這樣堅固你們的心,使你們在我們主耶穌 與他所有的聖徒一起來臨的時候,在神我們的父面前,在聖潔中是無可指責的!阿們。
  • 現代標點和合本 - 好使你們當我們主耶穌同他眾聖徒來的時候,在我們父神面前心裡堅固,成為聖潔,無可責備!
  • 文理和合譯本 - 致堅爾心、聖而無間、在我父上帝前、於我主耶穌偕其諸聖者而臨之時焉、
  • 文理委辦譯本 - 亦堅爾心、無疵可摘、成聖於吾父上帝前、迨吾主耶穌 基督、偕諸聖徒臨日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦堅定爾心、至我主耶穌基督偕其諸聖者降臨時、得在我父天主前、為聖潔無可指摘者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主堅爾之心、使爾聖潔無瑕於天主聖父之前、以待吾主耶穌率領眾聖而蒞臨之日。
  • Nueva Versión Internacional - Que los fortalezca interiormente para que, cuando nuestro Señor Jesús venga con todos sus santos, la santidad de ustedes sea intachable delante de nuestro Dios y Padre.
  • 현대인의 성경 - 또 여러분의 마음을 굳세게 하셔서 우리 주 예수님이 모든 성도들과 함께 다시 오실 때 하나님 우리 아버지 앞에서 거룩하고 흠이 없게 하시기를 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть Он укрепит ваши сердца, чтобы вы были непорочными и святыми перед нашим Богом и Отцом, когда наш Господь Иисус возвратится со всеми Своими святыми . Аминь.
  • Восточный перевод - Пусть Он укрепит ваши сердца, чтобы вы были непорочными и святыми перед Всевышним, нашим Небесным Отцом, когда наш Повелитель Иса возвратится со всем Своим святым народом .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Он укрепит ваши сердца, чтобы вы были непорочными и святыми перед Аллахом, нашим Небесным Отцом, когда наш Повелитель Иса возвратится со всем Своим святым народом .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Он укрепит ваши сердца, чтобы вы были непорочными и святыми перед Всевышним, нашим Небесным Отцом, когда наш Повелитель Исо возвратится со всем Своим святым народом .
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il affermisse ainsi votre cœur pour que vous soyez saints et irréprochables devant Dieu notre Père au jour où notre Seigneur Jésus-Christ viendra avec tous ses saints anges .
  • リビングバイブル - そして、どうか父なる神が、あなたがたの心を強くし、きよめて、主イエスがご自分に属する人々と再び来られる時、御前で、あなたがたを責めるところのない聖なる者としてくださいますように。
  • Nestle Aland 28 - εἰς τὸ στηρίξαι ὑμῶν τὰς καρδίας ἀμέμπτους ἐν ἁγιωσύνῃ ἔμπροσθεν τοῦ θεοῦ καὶ πατρὸς ἡμῶν ἐν τῇ παρουσίᾳ τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ μετὰ πάντων τῶν ἁγίων αὐτοῦ[, ἀμήν].
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς τὸ στηρίξαι ὑμῶν τὰς καρδίας, ἀμέμπτους ἐν ἁγιωσύνῃ ἔμπροσθεν τοῦ Θεοῦ καὶ Πατρὸς ἡμῶν, ἐν τῇ παρουσίᾳ τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ, μετὰ πάντων τῶν ἁγίων αὐτοῦ. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - Que ele fortaleça o coração de vocês para serem irrepreensíveis em santidade diante de nosso Deus e Pai, na vinda de nosso Senhor Jesus com todos os seus santos.
  • Hoffnung für alle - So werdet ihr innerlich stark, ihr lebt ganz für Gott, unseren Vater, und könnt frei von aller Schuld vor ihn treten, wenn Jesus, unser Herr, kommt mit allen, die zu ihm gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงทำให้จิตใจของท่านเข้มแข็งขึ้นเพื่อท่านจะบริสุทธิ์ไร้ที่ติต่อหน้าพระเจ้าพระบิดาของเรา เมื่อองค์พระเยซูเจ้าของเราเสด็จมาพร้อมกับประชากรทั้งปวงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​ให้​กำลังใจ​ท่าน เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​เป็น​ผู้​บริสุทธิ์​ปราศจาก​ข้อ​ตำหนิ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า​ผู้​เป็น​พระ​บิดา​ของ​เรา ใน​เวลา​ที่​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​จะ​มา​ปรากฏ​พร้อม​กับ​ผู้​บริสุทธิ์​ทั้ง​ปวง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em, về sự tái lâm của Chúa Cứu Thế và cuộc tập họp của chúng ta để đón tiếp Ngài,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • 新标点和合本 - 好使你们当我们主耶稣同他众圣徒来的时候,在我们父 神面前,心里坚固,成为圣洁,无可责备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好坚固你们的心,使你们在我们的主耶稣同他众圣徒来临的时候,在我们父上帝面前,成为圣洁,无可指责。阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 好坚固你们的心,使你们在我们的主耶稣同他众圣徒来临的时候,在我们父 神面前,成为圣洁,无可指责。阿们!
  • 当代译本 - 这样,愿我们的主耶稣带着祂的众圣徒再来时,使你们心里刚强,在我们的父上帝面前完全圣洁,无可指责。
  • 圣经新译本 - 也愿他坚定你们的心,好叫你们在我们主耶稣和众圣徒再来的时候,在我们的父 神面前,完全圣洁,无可指摘。
  • 中文标准译本 - 但愿他这样坚固你们的心,使你们在我们主耶稣 与他所有的圣徒一起来临的时候,在神我们的父面前,在圣洁中是无可指责的!阿们。
  • 现代标点和合本 - 好使你们当我们主耶稣同他众圣徒来的时候,在我们父神面前心里坚固,成为圣洁,无可责备!
  • 和合本(拼音版) - 好使你们当我们主耶稣同他众圣徒来的时候,在我们父上帝面前心里坚固,成为圣洁,无可责备。
  • New International Version - May he strengthen your hearts so that you will be blameless and holy in the presence of our God and Father when our Lord Jesus comes with all his holy ones.
  • New International Reader's Version - May the Lord give you strength in your hearts. Then you will be holy and without blame in the sight of our God and Father. May that be true when our Lord Jesus comes with all his holy ones.
  • English Standard Version - so that he may establish your hearts blameless in holiness before our God and Father, at the coming of our Lord Jesus with all his saints.
  • New Living Translation - May he, as a result, make your hearts strong, blameless, and holy as you stand before God our Father when our Lord Jesus comes again with all his holy people. Amen.
  • Christian Standard Bible - May he make your hearts blameless in holiness before our God and Father at the coming of our Lord Jesus with all his saints. Amen.
  • New American Standard Bible - so that He may establish your hearts blameless in holiness before our God and Father at the coming of our Lord Jesus with all His saints.
  • New King James Version - so that He may establish your hearts blameless in holiness before our God and Father at the coming of our Lord Jesus Christ with all His saints.
  • Amplified Bible - so that He may strengthen and establish your hearts without blame in holiness in the sight of our God and Father at the coming of our Lord Jesus with all His saints (God’s people).
  • American Standard Version - to the end he may establish your hearts unblameable in holiness before our God and Father, at the coming of our Lord Jesus with all his saints.
  • King James Version - To the end he may stablish your hearts unblameable in holiness before God, even our Father, at the coming of our Lord Jesus Christ with all his saints.
  • New English Translation - so that your hearts are strengthened in holiness to be blameless before our God and Father at the coming of our Lord Jesus with all his saints.
  • World English Bible - to the end he may establish your hearts blameless in holiness before our God and Father at the coming of our Lord Jesus with all his saints.
  • 新標點和合本 - 好使你們當我們主耶穌同他眾聖徒來的時候,在我們父神面前,心裏堅固,成為聖潔,無可責備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好堅固你們的心,使你們在我們的主耶穌同他眾聖徒來臨的時候,在我們父上帝面前,成為聖潔,無可指責。阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好堅固你們的心,使你們在我們的主耶穌同他眾聖徒來臨的時候,在我們父 神面前,成為聖潔,無可指責。阿們!
  • 當代譯本 - 這樣,願我們的主耶穌帶著祂的眾聖徒再來時,使你們心裡剛強,在我們的父上帝面前完全聖潔,無可指責。
  • 聖經新譯本 - 也願他堅定你們的心,好叫你們在我們主耶穌和眾聖徒再來的時候,在我們的父 神面前,完全聖潔,無可指摘。
  • 呂振中譯本 - 好讓他、當我們主耶穌帶着他的眾聖者御臨的時候、使你們的心堅固、在我們的父上帝面前、於聖潔上無可責備。
  • 中文標準譯本 - 但願他這樣堅固你們的心,使你們在我們主耶穌 與他所有的聖徒一起來臨的時候,在神我們的父面前,在聖潔中是無可指責的!阿們。
  • 現代標點和合本 - 好使你們當我們主耶穌同他眾聖徒來的時候,在我們父神面前心裡堅固,成為聖潔,無可責備!
  • 文理和合譯本 - 致堅爾心、聖而無間、在我父上帝前、於我主耶穌偕其諸聖者而臨之時焉、
  • 文理委辦譯本 - 亦堅爾心、無疵可摘、成聖於吾父上帝前、迨吾主耶穌 基督、偕諸聖徒臨日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦堅定爾心、至我主耶穌基督偕其諸聖者降臨時、得在我父天主前、為聖潔無可指摘者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願主堅爾之心、使爾聖潔無瑕於天主聖父之前、以待吾主耶穌率領眾聖而蒞臨之日。
  • Nueva Versión Internacional - Que los fortalezca interiormente para que, cuando nuestro Señor Jesús venga con todos sus santos, la santidad de ustedes sea intachable delante de nuestro Dios y Padre.
  • 현대인의 성경 - 또 여러분의 마음을 굳세게 하셔서 우리 주 예수님이 모든 성도들과 함께 다시 오실 때 하나님 우리 아버지 앞에서 거룩하고 흠이 없게 하시기를 기도합니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть Он укрепит ваши сердца, чтобы вы были непорочными и святыми перед нашим Богом и Отцом, когда наш Господь Иисус возвратится со всеми Своими святыми . Аминь.
  • Восточный перевод - Пусть Он укрепит ваши сердца, чтобы вы были непорочными и святыми перед Всевышним, нашим Небесным Отцом, когда наш Повелитель Иса возвратится со всем Своим святым народом .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть Он укрепит ваши сердца, чтобы вы были непорочными и святыми перед Аллахом, нашим Небесным Отцом, когда наш Повелитель Иса возвратится со всем Своим святым народом .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть Он укрепит ваши сердца, чтобы вы были непорочными и святыми перед Всевышним, нашим Небесным Отцом, когда наш Повелитель Исо возвратится со всем Своим святым народом .
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il affermisse ainsi votre cœur pour que vous soyez saints et irréprochables devant Dieu notre Père au jour où notre Seigneur Jésus-Christ viendra avec tous ses saints anges .
  • リビングバイブル - そして、どうか父なる神が、あなたがたの心を強くし、きよめて、主イエスがご自分に属する人々と再び来られる時、御前で、あなたがたを責めるところのない聖なる者としてくださいますように。
  • Nestle Aland 28 - εἰς τὸ στηρίξαι ὑμῶν τὰς καρδίας ἀμέμπτους ἐν ἁγιωσύνῃ ἔμπροσθεν τοῦ θεοῦ καὶ πατρὸς ἡμῶν ἐν τῇ παρουσίᾳ τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ μετὰ πάντων τῶν ἁγίων αὐτοῦ[, ἀμήν].
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς τὸ στηρίξαι ὑμῶν τὰς καρδίας, ἀμέμπτους ἐν ἁγιωσύνῃ ἔμπροσθεν τοῦ Θεοῦ καὶ Πατρὸς ἡμῶν, ἐν τῇ παρουσίᾳ τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ, μετὰ πάντων τῶν ἁγίων αὐτοῦ. ἀμήν!
  • Nova Versão Internacional - Que ele fortaleça o coração de vocês para serem irrepreensíveis em santidade diante de nosso Deus e Pai, na vinda de nosso Senhor Jesus com todos os seus santos.
  • Hoffnung für alle - So werdet ihr innerlich stark, ihr lebt ganz für Gott, unseren Vater, und könnt frei von aller Schuld vor ihn treten, wenn Jesus, unser Herr, kommt mit allen, die zu ihm gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงทำให้จิตใจของท่านเข้มแข็งขึ้นเพื่อท่านจะบริสุทธิ์ไร้ที่ติต่อหน้าพระเจ้าพระบิดาของเรา เมื่อองค์พระเยซูเจ้าของเราเสด็จมาพร้อมกับประชากรทั้งปวงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​องค์​ให้​กำลังใจ​ท่าน เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​เป็น​ผู้​บริสุทธิ์​ปราศจาก​ข้อ​ตำหนิ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​เจ้า​ผู้​เป็น​พระ​บิดา​ของ​เรา ใน​เวลา​ที่​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​จะ​มา​ปรากฏ​พร้อม​กับ​ผู้​บริสุทธิ์​ทั้ง​ปวง​ของ​พระ​องค์
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:2 - “Chúa Hằng Hữu đến với dân mình tại Núi Si-nai và Núi Sê-i-rơ, Ngài chiếu sáng từ Núi Pha-ran. Chúa đến với muôn nghìn vị thánh, lửa bốc cháy từ tay phải Ngài.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17 - an ủi lòng anh chị em và giúp anh chị em mạnh mẽ thực thi mọi việc thiện lành.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
  • 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:1 - Thưa anh chị em, về sự tái lâm của Chúa Cứu Thế và cuộc tập họp của chúng ta để đón tiếp Ngài,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:15 - Chúng tôi xin tỏ cho anh chị em lời dạy của Chúa: Chúng ta là người đang sống, và còn sống đến ngày Chúa trở lại, sẽ không đi trước những người đã qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • Cô-lô-se 1:22 - Nhưng hiện nay, Chúa Cứu Thế đã hy sinh tính mạng để giải hòa anh chị em với Đức Chúa Trời, nên anh chị em có thể ra mắt Chúa như những người thánh khiết, toàn hảo, không chê trách được.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
圣经
资源
计划
奉献