Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • 新标点和合本 - 我们作基督的使徒,虽然可以叫人尊重,却没有向你们或向别人求荣耀;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们作为基督的使徒,虽然可以受人尊重,却没有向你们或向别人求荣耀,反而在你们当中心存温柔,如同母亲哺乳自己的孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们作为基督的使徒,虽然可以受人尊重,却没有向你们或向别人求荣耀,反而在你们当中心存温柔,如同母亲哺乳自己的孩子。
  • 当代译本 - 我们不求得到你们或其他任何人的赞扬,
  • 圣经新译本 - 也没有向你们或别人求取人的荣誉。我们身为基督使徒的,虽然有权利受人尊敬,但我们在你们中间却是谦和的,就像母亲乳养自己的孩子。
  • 中文标准译本 - 无论向你们或向其他人,我们也都没有寻求从人来的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 我们做基督的使徒,虽然可以叫人尊重,却没有向你们或向别人求荣耀,
  • 和合本(拼音版) - 我们作基督的使徒,虽然可以叫人尊重,却没有向你们或向别人求荣耀,
  • New International Version - We were not looking for praise from people, not from you or anyone else, even though as apostles of Christ we could have asserted our authority.
  • New International Reader's Version - We were not expecting people to praise us. We were not looking for praise from you or anyone else. Yet as Christ’s apostles, we could have used our authority over you.
  • English Standard Version - Nor did we seek glory from people, whether from you or from others, though we could have made demands as apostles of Christ.
  • New Living Translation - As for human praise, we have never sought it from you or anyone else.
  • The Message - Even though we had some standing as Christ’s apostles, we never threw our weight around or tried to come across as important, with you or anyone else. We weren’t standoffish with you. We took you just as you were. We were never patronizing, never condescending, but we cared for you the way a mother cares for her children. We loved you dearly. Not content to just pass on the Message, we wanted to give you our hearts. And we did.
  • Christian Standard Bible - and we didn’t seek glory from people, either from you or from others.
  • New American Standard Bible - nor did we seek honor from people, either from you or from others, though we could have asserted our authority as apostles of Christ.
  • New King James Version - Nor did we seek glory from men, either from you or from others, when we might have made demands as apostles of Christ.
  • Amplified Bible - nor did we seek glory and honor from people, neither from you nor from anyone else, though as apostles of Christ we had the power to assert our authority.
  • American Standard Version - nor seeking glory of men, neither from you nor from others, when we might have claimed authority as apostles of Christ.
  • King James Version - Nor of men sought we glory, neither of you, nor yet of others, when we might have been burdensome, as the apostles of Christ.
  • New English Translation - nor to seek glory from people, either from you or from others,
  • World English Bible - nor seeking glory from men (neither from you nor from others), when we might have claimed authority as apostles of Christ.
  • 新標點和合本 - 我們作基督的使徒,雖然可以叫人尊重,卻沒有向你們或向別人求榮耀;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們作為基督的使徒,雖然可以受人尊重,卻沒有向你們或向別人求榮耀,反而在你們當中心存溫柔,如同母親哺乳自己的孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們作為基督的使徒,雖然可以受人尊重,卻沒有向你們或向別人求榮耀,反而在你們當中心存溫柔,如同母親哺乳自己的孩子。
  • 當代譯本 - 我們不求得到你們或其他任何人的讚揚,
  • 聖經新譯本 - 也沒有向你們或別人求取人的榮譽。我們身為基督使徒的,雖然有權利受人尊敬,但我們在你們中間卻是謙和的,就像母親乳養自己的孩子。
  • 呂振中譯本 - 我們做基督的使徒、雖能 居 於 受人 尊重 之地位 ,卻不向人求榮耀,不向你們,也不向別人;不,我們在你們中間反而溫和柔順,如同乳母撫育自己的兒女一般。
  • 中文標準譯本 - 無論向你們或向其他人,我們也都沒有尋求從人來的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 我們做基督的使徒,雖然可以叫人尊重,卻沒有向你們或向別人求榮耀,
  • 文理和合譯本 - 雖為基督使徒、可令人崇敬、然未求榮於爾、亦未求榮於人、
  • 文理委辦譯本 - 我為基督使徒、得以轄爾、但我不求譽於爾、亦不求譽於人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕為基督之使徒、雖可使人尊重、然未求榮於爾曹、或於他人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我輩身充基督宗徒、不為不貴、然亦未嘗儼然自尊、求榮於爾、或求榮於人、
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco hemos buscado honores de nadie; ni de ustedes ni de otros.
  • 현대인의 성경 - 우리가 그리스도의 사도로서 우리의 권위를 내세울 수도 있었으나 우리는 여러분이든 여러분이 아니든 사람에게서 존경을 받으려고 하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы не искали славы от людей, ни от вас, ни от кого-либо другого.
  • Восточный перевод - Мы не искали славы от людей, ни от вас, ни от кого-либо другого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы не искали славы от людей, ни от вас, ни от кого-либо другого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы не искали славы от людей, ни от вас, ни от кого-либо другого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous n’avons jamais cherché à être applaudis par les hommes, pas plus par vous que par d’autres,
  • リビングバイブル - また、私たちはキリストの使徒として、当然賞賛されてもいい権利を持っています。しかし、あなたがたからはもちろん、ほかのだれからも、そのような名誉を求めたことはありませんでした。
  • Nestle Aland 28 - οὔτε ζητοῦντες ἐξ ἀνθρώπων δόξαν οὔτε ἀφ’ ὑμῶν οὔτε ἀπ’ ἄλλων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὔτε ζητοῦντες ἐξ ἀνθρώπων δόξαν, οὔτε ἀφ’ ὑμῶν, οὔτε ἀπ’ ἄλλων,
  • Nova Versão Internacional - Nem buscamos reconhecimento humano, quer de vocês quer de outros.
  • Hoffnung für alle - Niemals wollten wir persönliches Ansehen gewinnen – weder bei euch noch bei anderen Leuten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้ใฝ่หาการยกย่องจากมนุษย์ไม่ว่าจากพวกท่านหรือใครอื่น ในฐานะอัครทูตของพระคริสต์เราอาจจะเป็นภาระแก่ท่านก็ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ไม่​ได้​แสวงหา​การ​เยินยอ​จาก​มนุษย์ ไม่​ว่า​จาก​ท่าน​หรือ​จาก​ใคร​อื่น​อีก ใน​ฐานะ​ที่​พวก​เรา​เป็น​อัครทูต​ของ​พระ​คริสต์ เรา​จะ​ร้อง​ขอ​จาก​ท่าน​ก็​ได้
交叉引用
  • Giăng 7:18 - Người trình bày tư tưởng riêng chỉ mong người đời ca tụng, còn người tìm vinh dự cho Đấng sai mình mới đúng là người tốt và chân thật.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:11 - Người đó nên biết lúc vắng mặt chúng tôi viết thế nào, khi có mặt chúng tôi hành động thế ấy.
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:9 - A-đam không được sáng tạo vì Ê-va, nhưng Ê-va được sáng tạo vì A-đam.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:4 - Chúng tôi không được phép ăn uống sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:15 - Nếu chân nói: “Tôi không phải là tay nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà chân không thuộc về thân thể.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:16 - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • Ê-xơ-tê 1:4 - Đây là dịp vua phô trương sự giàu có, vinh quang của đế quốc, cùng uy nghi, vinh dự của mình. Yến tiệc kéo dài suốt 180 ngày.
  • Châm Ngôn 25:27 - Ăn nhiều mật có hại, tìm vinh quang cá nhân quá cũng không tốt.
  • Ga-la-ti 5:26 - Đừng tự tôn tự đại, đừng ghen tỵ khiêu khích nhau.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Phi-lê-môn 1:8 - Vì thế, dù tôi có quyền nhân danh Chúa Cứu Thế bảo anh làm việc này,
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • 新标点和合本 - 我们作基督的使徒,虽然可以叫人尊重,却没有向你们或向别人求荣耀;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们作为基督的使徒,虽然可以受人尊重,却没有向你们或向别人求荣耀,反而在你们当中心存温柔,如同母亲哺乳自己的孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们作为基督的使徒,虽然可以受人尊重,却没有向你们或向别人求荣耀,反而在你们当中心存温柔,如同母亲哺乳自己的孩子。
  • 当代译本 - 我们不求得到你们或其他任何人的赞扬,
  • 圣经新译本 - 也没有向你们或别人求取人的荣誉。我们身为基督使徒的,虽然有权利受人尊敬,但我们在你们中间却是谦和的,就像母亲乳养自己的孩子。
  • 中文标准译本 - 无论向你们或向其他人,我们也都没有寻求从人来的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 我们做基督的使徒,虽然可以叫人尊重,却没有向你们或向别人求荣耀,
  • 和合本(拼音版) - 我们作基督的使徒,虽然可以叫人尊重,却没有向你们或向别人求荣耀,
  • New International Version - We were not looking for praise from people, not from you or anyone else, even though as apostles of Christ we could have asserted our authority.
  • New International Reader's Version - We were not expecting people to praise us. We were not looking for praise from you or anyone else. Yet as Christ’s apostles, we could have used our authority over you.
  • English Standard Version - Nor did we seek glory from people, whether from you or from others, though we could have made demands as apostles of Christ.
  • New Living Translation - As for human praise, we have never sought it from you or anyone else.
  • The Message - Even though we had some standing as Christ’s apostles, we never threw our weight around or tried to come across as important, with you or anyone else. We weren’t standoffish with you. We took you just as you were. We were never patronizing, never condescending, but we cared for you the way a mother cares for her children. We loved you dearly. Not content to just pass on the Message, we wanted to give you our hearts. And we did.
  • Christian Standard Bible - and we didn’t seek glory from people, either from you or from others.
  • New American Standard Bible - nor did we seek honor from people, either from you or from others, though we could have asserted our authority as apostles of Christ.
  • New King James Version - Nor did we seek glory from men, either from you or from others, when we might have made demands as apostles of Christ.
  • Amplified Bible - nor did we seek glory and honor from people, neither from you nor from anyone else, though as apostles of Christ we had the power to assert our authority.
  • American Standard Version - nor seeking glory of men, neither from you nor from others, when we might have claimed authority as apostles of Christ.
  • King James Version - Nor of men sought we glory, neither of you, nor yet of others, when we might have been burdensome, as the apostles of Christ.
  • New English Translation - nor to seek glory from people, either from you or from others,
  • World English Bible - nor seeking glory from men (neither from you nor from others), when we might have claimed authority as apostles of Christ.
  • 新標點和合本 - 我們作基督的使徒,雖然可以叫人尊重,卻沒有向你們或向別人求榮耀;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們作為基督的使徒,雖然可以受人尊重,卻沒有向你們或向別人求榮耀,反而在你們當中心存溫柔,如同母親哺乳自己的孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們作為基督的使徒,雖然可以受人尊重,卻沒有向你們或向別人求榮耀,反而在你們當中心存溫柔,如同母親哺乳自己的孩子。
  • 當代譯本 - 我們不求得到你們或其他任何人的讚揚,
  • 聖經新譯本 - 也沒有向你們或別人求取人的榮譽。我們身為基督使徒的,雖然有權利受人尊敬,但我們在你們中間卻是謙和的,就像母親乳養自己的孩子。
  • 呂振中譯本 - 我們做基督的使徒、雖能 居 於 受人 尊重 之地位 ,卻不向人求榮耀,不向你們,也不向別人;不,我們在你們中間反而溫和柔順,如同乳母撫育自己的兒女一般。
  • 中文標準譯本 - 無論向你們或向其他人,我們也都沒有尋求從人來的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 我們做基督的使徒,雖然可以叫人尊重,卻沒有向你們或向別人求榮耀,
  • 文理和合譯本 - 雖為基督使徒、可令人崇敬、然未求榮於爾、亦未求榮於人、
  • 文理委辦譯本 - 我為基督使徒、得以轄爾、但我不求譽於爾、亦不求譽於人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕為基督之使徒、雖可使人尊重、然未求榮於爾曹、或於他人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我輩身充基督宗徒、不為不貴、然亦未嘗儼然自尊、求榮於爾、或求榮於人、
  • Nueva Versión Internacional - Tampoco hemos buscado honores de nadie; ni de ustedes ni de otros.
  • 현대인의 성경 - 우리가 그리스도의 사도로서 우리의 권위를 내세울 수도 있었으나 우리는 여러분이든 여러분이 아니든 사람에게서 존경을 받으려고 하지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы не искали славы от людей, ни от вас, ни от кого-либо другого.
  • Восточный перевод - Мы не искали славы от людей, ни от вас, ни от кого-либо другого.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы не искали славы от людей, ни от вас, ни от кого-либо другого.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы не искали славы от людей, ни от вас, ни от кого-либо другого.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous n’avons jamais cherché à être applaudis par les hommes, pas plus par vous que par d’autres,
  • リビングバイブル - また、私たちはキリストの使徒として、当然賞賛されてもいい権利を持っています。しかし、あなたがたからはもちろん、ほかのだれからも、そのような名誉を求めたことはありませんでした。
  • Nestle Aland 28 - οὔτε ζητοῦντες ἐξ ἀνθρώπων δόξαν οὔτε ἀφ’ ὑμῶν οὔτε ἀπ’ ἄλλων,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὔτε ζητοῦντες ἐξ ἀνθρώπων δόξαν, οὔτε ἀφ’ ὑμῶν, οὔτε ἀπ’ ἄλλων,
  • Nova Versão Internacional - Nem buscamos reconhecimento humano, quer de vocês quer de outros.
  • Hoffnung für alle - Niemals wollten wir persönliches Ansehen gewinnen – weder bei euch noch bei anderen Leuten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้ใฝ่หาการยกย่องจากมนุษย์ไม่ว่าจากพวกท่านหรือใครอื่น ในฐานะอัครทูตของพระคริสต์เราอาจจะเป็นภาระแก่ท่านก็ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ไม่​ได้​แสวงหา​การ​เยินยอ​จาก​มนุษย์ ไม่​ว่า​จาก​ท่าน​หรือ​จาก​ใคร​อื่น​อีก ใน​ฐานะ​ที่​พวก​เรา​เป็น​อัครทูต​ของ​พระ​คริสต์ เรา​จะ​ร้อง​ขอ​จาก​ท่าน​ก็​ได้
  • Giăng 7:18 - Người trình bày tư tưởng riêng chỉ mong người đời ca tụng, còn người tìm vinh dự cho Đấng sai mình mới đúng là người tốt và chân thật.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:11 - Người đó nên biết lúc vắng mặt chúng tôi viết thế nào, khi có mặt chúng tôi hành động thế ấy.
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
  • 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:9 - A-đam không được sáng tạo vì Ê-va, nhưng Ê-va được sáng tạo vì A-đam.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:4 - Chúng tôi không được phép ăn uống sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:5 - Chúng tôi không được cưới một nữ tín hữu làm vợ và đem theo như các sứ đồ khác, các người em của Chúa hay Phi-e-rơ đã làm sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:14 - Thân thể không phải chỉ có một bộ phận, nhưng gồm nhiều bộ phận.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:15 - Nếu chân nói: “Tôi không phải là tay nên không thuộc về thân thể,” thì không vì thế mà chân không thuộc về thân thể.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:16 - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • Ê-xơ-tê 1:4 - Đây là dịp vua phô trương sự giàu có, vinh quang của đế quốc, cùng uy nghi, vinh dự của mình. Yến tiệc kéo dài suốt 180 ngày.
  • Châm Ngôn 25:27 - Ăn nhiều mật có hại, tìm vinh quang cá nhân quá cũng không tốt.
  • Ga-la-ti 5:26 - Đừng tự tôn tự đại, đừng ghen tỵ khiêu khích nhau.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • Phi-lê-môn 1:8 - Vì thế, dù tôi có quyền nhân danh Chúa Cứu Thế bảo anh làm việc này,
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献