Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế đã nhiều lần, chúng tôi—nhất là Phao-lô—muốn đến thăm anh chị em, nhưng quỷ Sa-tan đã ngăn cản chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 所以我们有意到你们那里;我保罗有一两次要去,只是撒但阻挡了我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以我们很想到你们那里去。我—保罗有一两次要去,只是撒但阻挡了我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以我们很想到你们那里去。我—保罗有一两次要去,只是撒但阻挡了我们。
  • 当代译本 - 我们想去你们那里,我保罗也一次又一次地想去,只是遭到撒旦的拦阻。
  • 圣经新译本 - 因此,我们很想到你们那里去,我保罗也一再想去,只是撒但阻挡了我们。
  • 中文标准译本 - 所以我们想要到你们那里去。我保罗确实一再地要去,只是撒旦拦阻了我们。
  • 现代标点和合本 - 所以我们有意到你们那里,我保罗有一两次要去,只是撒旦阻挡了我们。
  • 和合本(拼音版) - 所以我们有意到你们那里。我保罗有一两次要去,只是撒但阻挡了我们。
  • New International Version - For we wanted to come to you—certainly I, Paul, did, again and again—but Satan blocked our way.
  • New International Reader's Version - We wanted to come to you. Again and again I, Paul, wanted to come. But Satan blocked our way.
  • English Standard Version - because we wanted to come to you—I, Paul, again and again—but Satan hindered us.
  • New Living Translation - We wanted very much to come to you, and I, Paul, tried again and again, but Satan prevented us.
  • Christian Standard Bible - So we wanted to come to you — even I, Paul, time and again — but Satan hindered us.
  • New American Standard Bible - For we wanted to come to you—I, Paul, more than once—and Satan hindered us.
  • New King James Version - Therefore we wanted to come to you—even I, Paul, time and again—but Satan hindered us.
  • Amplified Bible - For we wanted to come to you—I, Paul, again and again [wanted to come], but Satan hindered us.
  • American Standard Version - because we would fain have come unto you, I Paul once and again; and Satan hindered us.
  • King James Version - Wherefore we would have come unto you, even I Paul, once and again; but Satan hindered us.
  • New English Translation - For we wanted to come to you (I, Paul, in fact tried again and again) but Satan thwarted us.
  • World English Bible - because we wanted to come to you—indeed, I, Paul, once and again—but Satan hindered us.
  • 新標點和合本 - 所以我們有意到你們那裏;我-保羅有一兩次要去,只是撒但阻擋了我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以我們很想到你們那裏去。我-保羅有一兩次要去,只是撒但阻擋了我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以我們很想到你們那裏去。我—保羅有一兩次要去,只是撒但阻擋了我們。
  • 當代譯本 - 我們想去你們那裡,我保羅也一次又一次地想去,只是遭到撒旦的攔阻。
  • 聖經新譯本 - 因此,我們很想到你們那裡去,我保羅也一再想去,只是撒但阻擋了我們。
  • 呂振中譯本 - 因為我們真地想要到你們那裏去:我 保羅 有一次兩次 要去 ,撒但 卻給我們截斷了去路。
  • 中文標準譯本 - 所以我們想要到你們那裡去。我保羅確實一再地要去,只是撒旦攔阻了我們。
  • 現代標點和合本 - 所以我們有意到你們那裡,我保羅有一兩次要去,只是撒旦阻擋了我們。
  • 文理和合譯本 - 故我保羅一而再欲就爾、而撒但阻我、
  • 文理委辦譯本 - 我保羅一而再、欲涖爾處、惟撒但阻我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我 保羅 一再欲來就爾、惟 撒但 阻我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渴欲與爾團聚。我 葆樂 實已一再發念、輒為沙殫所阻、未克如願。
  • Nueva Versión Internacional - Sí, deseábamos visitarlos —yo mismo, Pablo, más de una vez intenté ir—, pero Satanás nos lo impidió.
  • 현대인의 성경 - 그래서 우리가 여러분에게 가기를 원했던 것입니다. 나 바울이 한두 차례 여러분에게 가려고 했지만 사탄의 방해로 가지 못했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы очень хотели прийти к вам, и я, Павел, не раз собирался сделать это, но сатана препятствовал нам.
  • Восточный перевод - Мы очень хотели прийти к вам, и я, Паул, не раз собирался сделать это, но сатана препятствовал нам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы очень хотели прийти к вам, и я, Паул, не раз собирался сделать это, но Шайтан препятствовал нам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы очень хотели прийти к вам, и я, Павлус, не раз собирался сделать это, но сатана препятствовал нам.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi nous avons voulu aller chez vous – moi, Paul, je l’ai tenté à une et même deux reprises – mais Satan nous en a empêchés.
  • リビングバイブル - それで私たちは、何とかしてそちらへ行こうと努力したのです。特にこのパウロは何度も試みたのですが、そのつど、悪魔にじゃまされて果たせませんでした。
  • Nestle Aland 28 - διότι ἠθελήσαμεν ἐλθεῖν πρὸς ὑμᾶς, ἐγὼ μὲν Παῦλος καὶ ἅπαξ καὶ δίς, καὶ ἐνέκοψεν ἡμᾶς ὁ σατανᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διότι ἠθελήσαμεν ἐλθεῖν πρὸς ὑμᾶς, ἐγὼ μὲν Παῦλος, καὶ ἅπαξ καὶ δίς, καὶ ἐνέκοψεν ἡμᾶς ὁ Σατανᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Quisemos visitá-los. Eu mesmo, Paulo, o quis, e não apenas uma vez, mas duas; Satanás, porém, nos impediu.
  • Hoffnung für alle - Wir waren fest dazu entschlossen, und ich, Paulus, versuchte es sogar mehrmals. Aber bisher hat der Satan alle diese Pläne durchkreuzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราอยากมาหาท่านจริงๆ ข้าพเจ้าเปาโลอยากจะมาครั้งแล้วครั้งเล่า แต่ซาตานได้ขัดขวางเราไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พวก​เรา​ต้องการ​จะ​มา​หา​ท่าน ยิ่ง​ตัว​ข้าพเจ้า​เอง​เปาโล ก็​ได้​พยายาม​ครั้ง​แล้ว​ครั้ง​เล่า แต่​ซาตาน ​ขัดขวาง​ไว้
交叉引用
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:21 - Chính tay tôi, Phao-lô, viết dòng chữ này.
  • Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:17 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết lời này chào thăm anh chị em. Đây chính là chữ ký, bút tích của tôi trong mọi bức thư.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Khải Huyền 12:12 - Vậy, các tầng trời, hãy vui mừng! Và những ai sống trên trời, hãy reo vui! Nhưng khốn cho đất và biển! Quỷ vương đã xuống đó, giận dữ vô cùng vì biết thì giờ nó chẳng còn bao lâu.”
  • Phi-líp 4:16 - Ngay lúc tôi ở Tê-sa-lô-ni-ca, anh chị em cũng đã nhiều lần gửi tặng phẩm cho tôi.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • Gióp 33:14 - Vì Đức Chúa Trời vẫn phán dạy nhiều lần nhiều cách, nhưng loài người chẳng để ý nghe.
  • Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
  • Xa-cha-ri 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Sa-tan: “Chúa Hằng Hữu khiển trách ngươi! Chúa Hằng Hữu—Đấng chọn Giê-ru-sa-lem—quở trách ngươi! Người này chỉ như củi đang cháy dở, được gắp ra từ đám lửa mà thôi.”
  • Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
  • Rô-ma 15:22 - Cũng vì lý do ấy, tôi bị ngăn trở nhiều lần, chưa đến thăm anh chị em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế đã nhiều lần, chúng tôi—nhất là Phao-lô—muốn đến thăm anh chị em, nhưng quỷ Sa-tan đã ngăn cản chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 所以我们有意到你们那里;我保罗有一两次要去,只是撒但阻挡了我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以我们很想到你们那里去。我—保罗有一两次要去,只是撒但阻挡了我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以我们很想到你们那里去。我—保罗有一两次要去,只是撒但阻挡了我们。
  • 当代译本 - 我们想去你们那里,我保罗也一次又一次地想去,只是遭到撒旦的拦阻。
  • 圣经新译本 - 因此,我们很想到你们那里去,我保罗也一再想去,只是撒但阻挡了我们。
  • 中文标准译本 - 所以我们想要到你们那里去。我保罗确实一再地要去,只是撒旦拦阻了我们。
  • 现代标点和合本 - 所以我们有意到你们那里,我保罗有一两次要去,只是撒旦阻挡了我们。
  • 和合本(拼音版) - 所以我们有意到你们那里。我保罗有一两次要去,只是撒但阻挡了我们。
  • New International Version - For we wanted to come to you—certainly I, Paul, did, again and again—but Satan blocked our way.
  • New International Reader's Version - We wanted to come to you. Again and again I, Paul, wanted to come. But Satan blocked our way.
  • English Standard Version - because we wanted to come to you—I, Paul, again and again—but Satan hindered us.
  • New Living Translation - We wanted very much to come to you, and I, Paul, tried again and again, but Satan prevented us.
  • Christian Standard Bible - So we wanted to come to you — even I, Paul, time and again — but Satan hindered us.
  • New American Standard Bible - For we wanted to come to you—I, Paul, more than once—and Satan hindered us.
  • New King James Version - Therefore we wanted to come to you—even I, Paul, time and again—but Satan hindered us.
  • Amplified Bible - For we wanted to come to you—I, Paul, again and again [wanted to come], but Satan hindered us.
  • American Standard Version - because we would fain have come unto you, I Paul once and again; and Satan hindered us.
  • King James Version - Wherefore we would have come unto you, even I Paul, once and again; but Satan hindered us.
  • New English Translation - For we wanted to come to you (I, Paul, in fact tried again and again) but Satan thwarted us.
  • World English Bible - because we wanted to come to you—indeed, I, Paul, once and again—but Satan hindered us.
  • 新標點和合本 - 所以我們有意到你們那裏;我-保羅有一兩次要去,只是撒但阻擋了我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以我們很想到你們那裏去。我-保羅有一兩次要去,只是撒但阻擋了我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以我們很想到你們那裏去。我—保羅有一兩次要去,只是撒但阻擋了我們。
  • 當代譯本 - 我們想去你們那裡,我保羅也一次又一次地想去,只是遭到撒旦的攔阻。
  • 聖經新譯本 - 因此,我們很想到你們那裡去,我保羅也一再想去,只是撒但阻擋了我們。
  • 呂振中譯本 - 因為我們真地想要到你們那裏去:我 保羅 有一次兩次 要去 ,撒但 卻給我們截斷了去路。
  • 中文標準譯本 - 所以我們想要到你們那裡去。我保羅確實一再地要去,只是撒旦攔阻了我們。
  • 現代標點和合本 - 所以我們有意到你們那裡,我保羅有一兩次要去,只是撒旦阻擋了我們。
  • 文理和合譯本 - 故我保羅一而再欲就爾、而撒但阻我、
  • 文理委辦譯本 - 我保羅一而再、欲涖爾處、惟撒但阻我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我 保羅 一再欲來就爾、惟 撒但 阻我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 渴欲與爾團聚。我 葆樂 實已一再發念、輒為沙殫所阻、未克如願。
  • Nueva Versión Internacional - Sí, deseábamos visitarlos —yo mismo, Pablo, más de una vez intenté ir—, pero Satanás nos lo impidió.
  • 현대인의 성경 - 그래서 우리가 여러분에게 가기를 원했던 것입니다. 나 바울이 한두 차례 여러분에게 가려고 했지만 사탄의 방해로 가지 못했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы очень хотели прийти к вам, и я, Павел, не раз собирался сделать это, но сатана препятствовал нам.
  • Восточный перевод - Мы очень хотели прийти к вам, и я, Паул, не раз собирался сделать это, но сатана препятствовал нам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы очень хотели прийти к вам, и я, Паул, не раз собирался сделать это, но Шайтан препятствовал нам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы очень хотели прийти к вам, и я, Павлус, не раз собирался сделать это, но сатана препятствовал нам.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi nous avons voulu aller chez vous – moi, Paul, je l’ai tenté à une et même deux reprises – mais Satan nous en a empêchés.
  • リビングバイブル - それで私たちは、何とかしてそちらへ行こうと努力したのです。特にこのパウロは何度も試みたのですが、そのつど、悪魔にじゃまされて果たせませんでした。
  • Nestle Aland 28 - διότι ἠθελήσαμεν ἐλθεῖν πρὸς ὑμᾶς, ἐγὼ μὲν Παῦλος καὶ ἅπαξ καὶ δίς, καὶ ἐνέκοψεν ἡμᾶς ὁ σατανᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διότι ἠθελήσαμεν ἐλθεῖν πρὸς ὑμᾶς, ἐγὼ μὲν Παῦλος, καὶ ἅπαξ καὶ δίς, καὶ ἐνέκοψεν ἡμᾶς ὁ Σατανᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Quisemos visitá-los. Eu mesmo, Paulo, o quis, e não apenas uma vez, mas duas; Satanás, porém, nos impediu.
  • Hoffnung für alle - Wir waren fest dazu entschlossen, und ich, Paulus, versuchte es sogar mehrmals. Aber bisher hat der Satan alle diese Pläne durchkreuzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราอยากมาหาท่านจริงๆ ข้าพเจ้าเปาโลอยากจะมาครั้งแล้วครั้งเล่า แต่ซาตานได้ขัดขวางเราไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า พวก​เรา​ต้องการ​จะ​มา​หา​ท่าน ยิ่ง​ตัว​ข้าพเจ้า​เอง​เปาโล ก็​ได้​พยายาม​ครั้ง​แล้ว​ครั้ง​เล่า แต่​ซาตาน ​ขัดขวาง​ไว้
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:21 - Chính tay tôi, Phao-lô, viết dòng chữ này.
  • Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:17 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết lời này chào thăm anh chị em. Đây chính là chữ ký, bút tích của tôi trong mọi bức thư.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Khải Huyền 12:11 - Họ đã thắng nó nhờ máu Chiên Con và nhờ lời chứng của mình. Họ đã hy sinh tính mạng, không luyến tiếc.
  • Khải Huyền 12:12 - Vậy, các tầng trời, hãy vui mừng! Và những ai sống trên trời, hãy reo vui! Nhưng khốn cho đất và biển! Quỷ vương đã xuống đó, giận dữ vô cùng vì biết thì giờ nó chẳng còn bao lâu.”
  • Phi-líp 4:16 - Ngay lúc tôi ở Tê-sa-lô-ni-ca, anh chị em cũng đã nhiều lần gửi tặng phẩm cho tôi.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:14 - Chẳng có gì lạ, chính Sa-tan cũng giả làm thiên sứ sáng chói,
  • Gióp 33:14 - Vì Đức Chúa Trời vẫn phán dạy nhiều lần nhiều cách, nhưng loài người chẳng để ý nghe.
  • Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
  • Xa-cha-ri 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Sa-tan: “Chúa Hằng Hữu khiển trách ngươi! Chúa Hằng Hữu—Đấng chọn Giê-ru-sa-lem—quở trách ngươi! Người này chỉ như củi đang cháy dở, được gắp ra từ đám lửa mà thôi.”
  • Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
  • Rô-ma 15:22 - Cũng vì lý do ấy, tôi bị ngăn trở nhiều lần, chưa đến thăm anh chị em.
圣经
资源
计划
奉献