逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
- 新标点和合本 - 要叫你们行事对得起那召你们进他国、得他荣耀的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们劝勉你们,安慰你们,嘱咐你们,使你们行事对得起那召你们进他自己的国、得他荣耀的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们劝勉你们,安慰你们,嘱咐你们,使你们行事对得起那召你们进他自己的国、得他荣耀的 神。
- 当代译本 - 我们安慰你们,劝勉你们,督促你们,叫你们行事为人对得起上帝,祂呼召你们进入祂的国度和荣耀。
- 圣经新译本 - 劝勉你们,鼓励你们,叮嘱你们,要你们行事为人,配得上那召你们进入他的国和荣耀的 神。
- 中文标准译本 - 我们鼓励你们,安慰你们,忠告你们,为要你们行事为人配得上那召唤你们进入他国度和荣耀的神。
- 现代标点和合本 - 要叫你们行事对得起那召你们进他国、得他荣耀的神。
- 和合本(拼音版) - 要叫你们行事对得起那召你们进他国、得他荣耀的上帝。
- New International Version - encouraging, comforting and urging you to live lives worthy of God, who calls you into his kingdom and glory.
- New International Reader's Version - We gave you hope and strength. We comforted you. We really wanted you to live in a way that is worthy of God. He chooses you to enter his glorious kingdom.
- English Standard Version - we exhorted each one of you and encouraged you and charged you to walk in a manner worthy of God, who calls you into his own kingdom and glory.
- New Living Translation - We pleaded with you, encouraged you, and urged you to live your lives in a way that God would consider worthy. For he called you to share in his Kingdom and glory.
- Christian Standard Bible - we encouraged, comforted, and implored each one of you to walk worthy of God, who calls you into his own kingdom and glory.
- New American Standard Bible - so that you would walk in a manner worthy of the God who calls you into His own kingdom and glory.
- New King James Version - that you would walk worthy of God who calls you into His own kingdom and glory.
- Amplified Bible - to live lives [of honor, moral courage, and personal integrity] worthy of the God who [saves you and] calls you into His own kingdom and glory.
- American Standard Version - to the end that ye should walk worthily of God, who calleth you into his own kingdom and glory.
- King James Version - That ye would walk worthy of God, who hath called you unto his kingdom and glory.
- New English Translation - exhorting and encouraging you and insisting that you live in a way worthy of God who calls you to his own kingdom and his glory.
- World English Bible - to the end that you should walk worthily of God, who calls you into his own Kingdom and glory.
- 新標點和合本 - 要叫你們行事對得起那召你們進他國、得他榮耀的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們勸勉你們,安慰你們,囑咐你們,使你們行事對得起那召你們進他自己的國、得他榮耀的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們勸勉你們,安慰你們,囑咐你們,使你們行事對得起那召你們進他自己的國、得他榮耀的 神。
- 當代譯本 - 我們安慰你們,勸勉你們,督促你們,叫你們行事為人對得起上帝,祂呼召你們進入祂的國度和榮耀。
- 聖經新譯本 - 勸勉你們,鼓勵你們,叮囑你們,要你們行事為人,配得上那召你們進入他的國和榮耀的 神。
- 呂振中譯本 - 是要使你們行事為人對得起上帝、那召你們進他自己的國和榮耀、的 上帝 。
- 中文標準譯本 - 我們鼓勵你們,安慰你們,忠告你們,為要你們行事為人配得上那召喚你們進入他國度和榮耀的神。
- 現代標點和合本 - 要叫你們行事對得起那召你們進他國、得他榮耀的神。
- 文理和合譯本 - 致爾行合乎上帝、即召爾入其國而與其榮者也、○
- 文理委辦譯本 - 教爾所行、合乎上帝、蓋上帝召爾、入國有榮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諄囑爾行事當合乎天主、即召爾入其國、得其榮者也、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務使爾等立身處世、無忝天主、以副其召爾共享天國及光榮之美意。
- Nueva Versión Internacional - Los hemos animado, consolado y exhortado a llevar una vida digna de Dios, que los llama a su reino y a su gloria.
- 현대인의 성경 - 여러분을 영광의 나라로 부르신 하나님을 기쁘게 하는 생활을 하라고 했습니다.
- Новый Русский Перевод - ободряли вас, уговаривали и умоляли вас жить достойной жизнью перед Богом, призывающим вас в Свое Царство и в Свою славу.
- Восточный перевод - ободряли вас, уговаривали и умоляли вас жить достойной жизнью перед Всевышним, призывающим вас в Своё Царство и в Свою славу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ободряли вас, уговаривали и умоляли вас жить достойной жизнью перед Аллахом, призывающим вас в Своё Царство и в Свою славу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ободряли вас, уговаривали и умоляли вас жить достойной жизнью перед Всевышним, призывающим вас в Своё Царство и в Свою славу.
- La Bible du Semeur 2015 - nous n’avons cessé de vous transmettre des recommandations, de vous encourager et de vous inciter à vivre d’une manière digne de Dieu qui vous appelle à son royaume et à sa gloire.
- リビングバイブル - また、あなたがたの日々の生活が、あなたがたを御国と栄光とに招いてくださった神の御心にかない、喜ばれるものとなるようにと教えてきました。
- Nestle Aland 28 - παρακαλοῦντες ὑμᾶς καὶ παραμυθούμενοι καὶ μαρτυρόμενοι εἰς τὸ περιπατεῖν ὑμᾶς ἀξίως τοῦ θεοῦ τοῦ καλοῦντος ὑμᾶς εἰς τὴν ἑαυτοῦ βασιλείαν καὶ δόξαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - παρακαλοῦντες ὑμᾶς, καὶ παραμυθούμενοι, καὶ μαρτυρόμενοι, εἰς τὸ περιπατεῖν ὑμᾶς ἀξίως τοῦ Θεοῦ, τοῦ καλοῦντος ὑμᾶς εἰς τὴν ἑαυτοῦ βασιλείαν καὶ δόξαν.
- Nova Versão Internacional - exortando, consolando e dando testemunho, para que vocês vivam de maneira digna de Deus, que os chamou para o seu Reino e glória.
- Hoffnung für alle - ermahnt und ermutigt, ja, beschworen, ein Leben zu führen, das Gott ehrt. Denn er beruft euch dazu, in seinem Reich zu leben und seine Herrlichkeit mit ihm zu teilen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราให้กำลังใจ ปลอบใจ และกำชับท่านให้ดำเนินชีวิตที่คู่ควรต่อพระเจ้าผู้ทรงเรียกท่านมาสู่อาณาจักรและพระเกียรติสิริของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คือให้กำลังใจ ปลอบโยนและสนับสนุน เพื่อท่านจะได้ดำเนินชีวิตให้สมกับที่พระเจ้าเรียกท่านเข้าสู่อาณาจักรและพระบารมีของพระองค์
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- Ga-la-ti 5:16 - Vậy tôi khuyên anh chị em đi theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh, để thoát khỏi dục vọng của bản tính cũ.
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
- 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
- Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
- Rô-ma 9:24 - Chính chúng ta là những người được Chúa lựa chọn, bao gồm cả người Do Thái lẫn Dân Ngoại.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 2:6 - Anh chị em đã tin Chúa Cứu Thế cứu rỗi anh chị em, hãy cứ tiếp tục tin cậy Ngài trong mọi việc và sống trong Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
- 1 Giăng 2:6 - Ai nói mình thuộc về Đức Chúa Trời, phải sống giống như Chúa Giê-xu đã sống.
- 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:24 - Đấng đã kêu gọi anh chị em sẽ thực hiện điều ấy, vì Ngài thành tín.
- 1 Giăng 1:6 - Vậy nếu ai nói mình thân thiết với Ngài, mà lại sống trong bóng tối là người nói dối và không làm theo chân lý.
- 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
- Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.