Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Sa-mu-ên thấy Sau-lơ, Chúa Hằng Hữu phán: “Đó là người mà Ta đã nói với con! Người ấy sẽ cai trị dân Ta.”
  • 新标点和合本 - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华对他说:“看哪,这人就是我对你所说的,他必治理我的民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华对他说:“看哪,这就是我对你所说的人,他必治理我的百姓。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华对他说:“看哪,这就是我对你所说的人,他必治理我的百姓。”
  • 当代译本 - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华就对他说:“这就是我对你说的那个人,他将统治我的子民。”
  • 圣经新译本 - 撒母耳看见了扫罗,耶和华就对撒母耳说:“你看,这就是我对你所说的那人,他要统治我的子民。”
  • 中文标准译本 - 当撒母耳看见扫罗时,耶和华就对撒母耳说:“看哪,这就是我对你所说的那个人!这人将统治我的子民。”
  • 现代标点和合本 - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华对他说:“看哪,这人就是我对你所说的,他必治理我的民。”
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华对他说:“看哪,这人就是我对你所说的,他必治理我的民。”
  • New International Version - When Samuel caught sight of Saul, the Lord said to him, “This is the man I spoke to you about; he will govern my people.”
  • New International Reader's Version - When Samuel saw a man coming toward him, the Lord spoke to Samuel again. He said, “He is the man I told you about. His name is Saul. He will govern my people.”
  • English Standard Version - When Samuel saw Saul, the Lord told him, “Here is the man of whom I spoke to you! He it is who shall restrain my people.”
  • New Living Translation - When Samuel saw Saul, the Lord said, “That’s the man I told you about! He will rule my people.”
  • The Message - The moment Samuel laid eyes on Saul, God said, “He’s the one, the man I told you about. This is the one who will keep my people in check.”
  • Christian Standard Bible - When Samuel saw Saul, the Lord told him, “Here is the man I told you about; he will govern my people.”
  • New American Standard Bible - When Samuel saw Saul, the Lord said to him, “Behold, the man of whom I spoke to you! This one shall rule over My people.”
  • New King James Version - So when Samuel saw Saul, the Lord said to him, “There he is, the man of whom I spoke to you. This one shall reign over My people.”
  • Amplified Bible - When Samuel saw Saul, the Lord said to him, “There is the man of whom I spoke to you. This one shall rule over My people [as their king].”
  • American Standard Version - And when Samuel saw Saul, Jehovah said unto him, Behold, the man of whom I spake to thee! this same shall have authority over my people.
  • King James Version - And when Samuel saw Saul, the Lord said unto him, Behold the man whom I spake to thee of! this same shall reign over my people.
  • New English Translation - When Samuel saw Saul, the Lord said, “Here is the man that I told you about! He will rule over my people.”
  • World English Bible - When Samuel saw Saul, Yahweh said to him, “Behold, the man of whom I spoke to you! He will have authority over my people.”
  • 新標點和合本 - 撒母耳看見掃羅的時候,耶和華對他說:「看哪,這人就是我對你所說的,他必治理我的民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳看見掃羅的時候,耶和華對他說:「看哪,這就是我對你所說的人,他必治理我的百姓。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳看見掃羅的時候,耶和華對他說:「看哪,這就是我對你所說的人,他必治理我的百姓。」
  • 當代譯本 - 撒母耳看見掃羅的時候,耶和華就對他說:「這就是我對你說的那個人,他將統治我的子民。」
  • 聖經新譯本 - 撒母耳看見了掃羅,耶和華就對撒母耳說:“你看,這就是我對你所說的那人,他要統治我的子民。”
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 看見了 掃羅 ,永恆主就應時對 撒母耳 說:『看哪,這就是我對你所說到的:那管理我人民的、正是這個人。』
  • 中文標準譯本 - 當撒母耳看見掃羅時,耶和華就對撒母耳說:「看哪,這就是我對你所說的那個人!這人將統治我的子民。」
  • 現代標點和合本 - 撒母耳看見掃羅的時候,耶和華對他說:「看哪,這人就是我對你所說的,他必治理我的民。」
  • 文理和合譯本 - 撒母耳見掃羅、耶和華諭之曰、我所言者、即斯人也、彼必統轄我民、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳見掃羅至時、耶和華諭之曰、我所言之人、今在爾前、彼必治理我民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 見 掃羅 來時、主諭之曰、此人即我所言者也、彼可治理我民、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Samuel vio a Saúl, el Señor le dijo: «Ahí tienes al hombre de quien te hablé; él gobernará a mi pueblo».
  • 현대인의 성경 - 사무엘이 사울을 보는 순간 여호와께서 그에게 “저 사람이 내가 너에게 말한 바로 그 사람이다. 그가 내 백성을 다스릴 것이다!” 하고 일러 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Самуил увидел Саула, Господь сказал ему: – Это тот человек, о котором Я тебе говорил. Он будет править Моим народом.
  • Восточный перевод - Когда Шемуил увидел Шаула, Вечный сказал ему: – Это тот человек, о котором Я тебе говорил. Он будет править Моим народом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Шемуил увидел Шаула, Вечный сказал ему: – Это тот человек, о котором Я тебе говорил. Он будет править Моим народом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Самуил увидел Шаула, Вечный сказал ему: – Это тот человек, о котором Я тебе говорил. Он будет править Моим народом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès que Samuel aperçut Saül, l’Eternel l’avertit : Voici l’homme dont je t’ai dit qu’il gouvernerait mon peuple.
  • リビングバイブル - サムエルがサウルをひと目見た時、「これが、あなたに告げた若者だ。イスラエルを治めるべき者だ」と主の声が聞こえました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Samuel viu Saul, o Senhor lhe disse: “Este é o homem de quem falei; ele governará o meu povo”.
  • Hoffnung für alle - Als nun Saul durch das Stadttor kam, sagte der Herr zu Samuel: »Sieh, das ist der Mann, von dem ich gestern gesprochen habe. Er soll über mein Volk herrschen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อซามูเอลเห็นซาอูล องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “คนนี้แหละที่เราบอกเจ้าไว้ เขาจะปกครองประชากรของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ซามูเอล​แลเห็น​ซาอูล พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “ชาย​ผู้​นี้​เป็น​คน​ที่​เรา​บอก​เจ้า เขา​จะ​ปกครอง​ชน​ชาติ​ของ​เรา”
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:7 - Như đồ sắt rỉ hoặc cán thương, bị nhặt hết và đốt tan trong lửa hừng.”
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • 1 Sa-mu-ên 3:13 - Vì Ta đã cảnh cáo Hê-li là Ta sẽ trừng phạt gia đình người vì tội các con của người đã phạm với Ta. Chính Hê-li thừa biết nhưng không cấm đoán.
  • Ô-sê 13:11 - Trong cơn thịnh nộ Ta đã cho các ngươi các vị vua, thì cũng trong cơn thịnh nộ Ta phế các vua của ngươi đi.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:21 - Theo lời thỉnh cầu của dân chúng, Đức Chúa Trời lập Sau-lơ, con trai Kích, thuộc đại tộc Bên-gia-min làm vua trong bốn mươi năm.
  • 1 Sa-mu-ên 16:6 - Khi các con Gie-sê đến, Sa-mu-ên nhìn Ê-li-áp, tự nghĩ: “Chắc đây là người được Chúa Hằng Hữu chọn!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:8 - Gie-sê nói với A-bi-na-đáp, con trai mình, đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói: “Đây không phải là người Chúa Hằng Hữu chọn.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:9 - Gie-sê bảo Sam-ma đi qua, nhưng Sa-mu-ên nói: “Chúa Hằng Hữu cũng không chọn người này.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:10 - Cứ thế bảy con trai của Gie-sê tuần tự đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói với Gie-sê: “Chúa Hằng Hữu không chọn ai trong những người này cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • Nê-hê-mi 13:19 - Tôi ra lệnh đóng cổng thành Giê-ru-sa-lem vào mỗi thứ sáu, lúc trời vừa tối; và chỉ mở cổng lại khi ngày Sa-bát đã qua. Tôi cũng chỉ định gia nhân lo việc kiểm soát cổng thành, không cho ai đem hàng hóa vào trong ngày Sa-bát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Sa-mu-ên thấy Sau-lơ, Chúa Hằng Hữu phán: “Đó là người mà Ta đã nói với con! Người ấy sẽ cai trị dân Ta.”
  • 新标点和合本 - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华对他说:“看哪,这人就是我对你所说的,他必治理我的民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华对他说:“看哪,这就是我对你所说的人,他必治理我的百姓。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华对他说:“看哪,这就是我对你所说的人,他必治理我的百姓。”
  • 当代译本 - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华就对他说:“这就是我对你说的那个人,他将统治我的子民。”
  • 圣经新译本 - 撒母耳看见了扫罗,耶和华就对撒母耳说:“你看,这就是我对你所说的那人,他要统治我的子民。”
  • 中文标准译本 - 当撒母耳看见扫罗时,耶和华就对撒母耳说:“看哪,这就是我对你所说的那个人!这人将统治我的子民。”
  • 现代标点和合本 - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华对他说:“看哪,这人就是我对你所说的,他必治理我的民。”
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳看见扫罗的时候,耶和华对他说:“看哪,这人就是我对你所说的,他必治理我的民。”
  • New International Version - When Samuel caught sight of Saul, the Lord said to him, “This is the man I spoke to you about; he will govern my people.”
  • New International Reader's Version - When Samuel saw a man coming toward him, the Lord spoke to Samuel again. He said, “He is the man I told you about. His name is Saul. He will govern my people.”
  • English Standard Version - When Samuel saw Saul, the Lord told him, “Here is the man of whom I spoke to you! He it is who shall restrain my people.”
  • New Living Translation - When Samuel saw Saul, the Lord said, “That’s the man I told you about! He will rule my people.”
  • The Message - The moment Samuel laid eyes on Saul, God said, “He’s the one, the man I told you about. This is the one who will keep my people in check.”
  • Christian Standard Bible - When Samuel saw Saul, the Lord told him, “Here is the man I told you about; he will govern my people.”
  • New American Standard Bible - When Samuel saw Saul, the Lord said to him, “Behold, the man of whom I spoke to you! This one shall rule over My people.”
  • New King James Version - So when Samuel saw Saul, the Lord said to him, “There he is, the man of whom I spoke to you. This one shall reign over My people.”
  • Amplified Bible - When Samuel saw Saul, the Lord said to him, “There is the man of whom I spoke to you. This one shall rule over My people [as their king].”
  • American Standard Version - And when Samuel saw Saul, Jehovah said unto him, Behold, the man of whom I spake to thee! this same shall have authority over my people.
  • King James Version - And when Samuel saw Saul, the Lord said unto him, Behold the man whom I spake to thee of! this same shall reign over my people.
  • New English Translation - When Samuel saw Saul, the Lord said, “Here is the man that I told you about! He will rule over my people.”
  • World English Bible - When Samuel saw Saul, Yahweh said to him, “Behold, the man of whom I spoke to you! He will have authority over my people.”
  • 新標點和合本 - 撒母耳看見掃羅的時候,耶和華對他說:「看哪,這人就是我對你所說的,他必治理我的民。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳看見掃羅的時候,耶和華對他說:「看哪,這就是我對你所說的人,他必治理我的百姓。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳看見掃羅的時候,耶和華對他說:「看哪,這就是我對你所說的人,他必治理我的百姓。」
  • 當代譯本 - 撒母耳看見掃羅的時候,耶和華就對他說:「這就是我對你說的那個人,他將統治我的子民。」
  • 聖經新譯本 - 撒母耳看見了掃羅,耶和華就對撒母耳說:“你看,這就是我對你所說的那人,他要統治我的子民。”
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 看見了 掃羅 ,永恆主就應時對 撒母耳 說:『看哪,這就是我對你所說到的:那管理我人民的、正是這個人。』
  • 中文標準譯本 - 當撒母耳看見掃羅時,耶和華就對撒母耳說:「看哪,這就是我對你所說的那個人!這人將統治我的子民。」
  • 現代標點和合本 - 撒母耳看見掃羅的時候,耶和華對他說:「看哪,這人就是我對你所說的,他必治理我的民。」
  • 文理和合譯本 - 撒母耳見掃羅、耶和華諭之曰、我所言者、即斯人也、彼必統轄我民、
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳見掃羅至時、耶和華諭之曰、我所言之人、今在爾前、彼必治理我民。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 見 掃羅 來時、主諭之曰、此人即我所言者也、彼可治理我民、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Samuel vio a Saúl, el Señor le dijo: «Ahí tienes al hombre de quien te hablé; él gobernará a mi pueblo».
  • 현대인의 성경 - 사무엘이 사울을 보는 순간 여호와께서 그에게 “저 사람이 내가 너에게 말한 바로 그 사람이다. 그가 내 백성을 다스릴 것이다!” 하고 일러 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Самуил увидел Саула, Господь сказал ему: – Это тот человек, о котором Я тебе говорил. Он будет править Моим народом.
  • Восточный перевод - Когда Шемуил увидел Шаула, Вечный сказал ему: – Это тот человек, о котором Я тебе говорил. Он будет править Моим народом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Шемуил увидел Шаула, Вечный сказал ему: – Это тот человек, о котором Я тебе говорил. Он будет править Моим народом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Самуил увидел Шаула, Вечный сказал ему: – Это тот человек, о котором Я тебе говорил. Он будет править Моим народом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès que Samuel aperçut Saül, l’Eternel l’avertit : Voici l’homme dont je t’ai dit qu’il gouvernerait mon peuple.
  • リビングバイブル - サムエルがサウルをひと目見た時、「これが、あなたに告げた若者だ。イスラエルを治めるべき者だ」と主の声が聞こえました。
  • Nova Versão Internacional - Quando Samuel viu Saul, o Senhor lhe disse: “Este é o homem de quem falei; ele governará o meu povo”.
  • Hoffnung für alle - Als nun Saul durch das Stadttor kam, sagte der Herr zu Samuel: »Sieh, das ist der Mann, von dem ich gestern gesprochen habe. Er soll über mein Volk herrschen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อซามูเอลเห็นซาอูล องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “คนนี้แหละที่เราบอกเจ้าไว้ เขาจะปกครองประชากรของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ซามูเอล​แลเห็น​ซาอูล พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “ชาย​ผู้​นี้​เป็น​คน​ที่​เรา​บอก​เจ้า เขา​จะ​ปกครอง​ชน​ชาติ​ของ​เรา”
  • 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:7 - Như đồ sắt rỉ hoặc cán thương, bị nhặt hết và đốt tan trong lửa hừng.”
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • 1 Sa-mu-ên 3:13 - Vì Ta đã cảnh cáo Hê-li là Ta sẽ trừng phạt gia đình người vì tội các con của người đã phạm với Ta. Chính Hê-li thừa biết nhưng không cấm đoán.
  • Ô-sê 13:11 - Trong cơn thịnh nộ Ta đã cho các ngươi các vị vua, thì cũng trong cơn thịnh nộ Ta phế các vua của ngươi đi.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:21 - Theo lời thỉnh cầu của dân chúng, Đức Chúa Trời lập Sau-lơ, con trai Kích, thuộc đại tộc Bên-gia-min làm vua trong bốn mươi năm.
  • 1 Sa-mu-ên 16:6 - Khi các con Gie-sê đến, Sa-mu-ên nhìn Ê-li-áp, tự nghĩ: “Chắc đây là người được Chúa Hằng Hữu chọn!”
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:8 - Gie-sê nói với A-bi-na-đáp, con trai mình, đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói: “Đây không phải là người Chúa Hằng Hữu chọn.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:9 - Gie-sê bảo Sam-ma đi qua, nhưng Sa-mu-ên nói: “Chúa Hằng Hữu cũng không chọn người này.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:10 - Cứ thế bảy con trai của Gie-sê tuần tự đi qua trước mặt Sa-mu-ên. Nhưng Sa-mu-ên nói với Gie-sê: “Chúa Hằng Hữu không chọn ai trong những người này cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:11 - Sau đó, Sa-mu-ên hỏi: “Ông còn người con nào nữa không?” Gie-sê đáp: “Còn đứa con út, nhưng nó đang ở ngoài đồng chăn chiên và dê.” Sa-mu-ên bảo: “Cho người gọi nó về. Chúng ta sẽ không ngồi ăn cho đến khi nó về.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • Nê-hê-mi 13:19 - Tôi ra lệnh đóng cổng thành Giê-ru-sa-lem vào mỗi thứ sáu, lúc trời vừa tối; và chỉ mở cổng lại khi ngày Sa-bát đã qua. Tôi cũng chỉ định gia nhân lo việc kiểm soát cổng thành, không cho ai đem hàng hóa vào trong ngày Sa-bát.
圣经
资源
计划
奉献