逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước hôm Sau-lơ đến, Chúa Hằng Hữu có tỏ cho Sa-mu-ên hay:
- 新标点和合本 - 扫罗未到的前一日,耶和华已经指示撒母耳说:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗还没有到的前一日,耶和华已经对撒母耳启示说:
- 和合本2010(神版-简体) - 扫罗还没有到的前一日,耶和华已经对撒母耳启示说:
- 当代译本 - 在扫罗来的前一天,耶和华已经启示撒母耳说:
- 圣经新译本 - 原来,在扫罗来到的前一天,耶和华已经启示撒母耳说:
- 中文标准译本 - 扫罗来到的前一天,耶和华已经启示了撒母耳,说:
- 现代标点和合本 - 扫罗未到的前一日,耶和华已经指示撒母耳说:
- 和合本(拼音版) - 扫罗未到的前一日,耶和华已经指示撒母耳说:
- New International Version - Now the day before Saul came, the Lord had revealed this to Samuel:
- New International Reader's Version - The Lord had spoken to Samuel the day before Saul came. He had said,
- English Standard Version - Now the day before Saul came, the Lord had revealed to Samuel:
- New Living Translation - Now the Lord had told Samuel the previous day,
- The Message - The very day before, God had confided in Samuel, “This time tomorrow, I’m sending a man from the land of Benjamin to meet you. You’re to anoint him as prince over my people Israel. He will free my people from Philistine oppression. Yes, I know all about their hard circumstances. I’ve heard their cries for help.”
- Christian Standard Bible - Now the day before Saul’s arrival, the Lord had informed Samuel,
- New American Standard Bible - Now a day before Saul’s coming, the Lord had revealed this to Samuel, saying,
- New King James Version - Now the Lord had told Samuel in his ear the day before Saul came, saying,
- Amplified Bible - Now a day before Saul came, the Lord had informed Samuel [of this], saying,
- American Standard Version - Now Jehovah had revealed unto Samuel a day before Saul came, saying,
- King James Version - Now the Lord had told Samuel in his ear a day before Saul came, saying,
- New English Translation - Now the day before Saul arrived, the Lord had told Samuel:
- World English Bible - Now Yahweh had revealed to Samuel a day before Saul came, saying,
- 新標點和合本 - 掃羅未到的前一日,耶和華已經指示撒母耳說:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅還沒有到的前一日,耶和華已經對撒母耳啟示說:
- 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅還沒有到的前一日,耶和華已經對撒母耳啟示說:
- 當代譯本 - 在掃羅來的前一天,耶和華已經啟示撒母耳說:
- 聖經新譯本 - 原來,在掃羅來到的前一天,耶和華已經啟示撒母耳說:
- 呂振中譯本 - 掃羅 未到的前一天、永恆主已經開啓 撒母耳 的 心 耳,說:
- 中文標準譯本 - 掃羅來到的前一天,耶和華已經啟示了撒母耳,說:
- 現代標點和合本 - 掃羅未到的前一日,耶和華已經指示撒母耳說:
- 文理和合譯本 - 掃羅未至前一日、耶和華示撒母耳曰、
- 文理委辦譯本 - 掃羅未至、先一日耶和華默示撒母耳曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 未至之先一日、主已默示 撒母耳 、曰、
- Nueva Versión Internacional - Un día antes de que Saúl llegara, el Señor le había hecho esta revelación a Samuel:
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 전날 사울이 올 것을 미리 알게 하려고 사무엘에게 이렇게 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - (А за день до прихода Саула Господь открыл Самуилу:
- Восточный перевод - (А за день до прихода Шаула Вечный открыл Шемуилу:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (А за день до прихода Шаула Вечный открыл Шемуилу:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - (А за день до прихода Шаула Вечный открыл Самуилу:
- La Bible du Semeur 2015 - Or, la veille, l’Eternel avait fait cette révélation à Samuel :
- リビングバイブル - 主はその前日、サムエルにこう告げていました。
- Nova Versão Internacional - No dia anterior à chegada de Saul, o Senhor havia revelado isto a Samuel:
- Hoffnung für alle - Der Herr hatte Samuel schon einen Tag zuvor gesagt:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าได้สำแดงแก่ซามูเอลตั้งแต่วันก่อนที่ซาอูลจะมาถึงว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันก่อนวันที่ซาอูลจะมา พระผู้เป็นเจ้าได้เผยให้ซามูเอลทราบว่า
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 9:17 - Khi Sa-mu-ên thấy Sau-lơ, Chúa Hằng Hữu phán: “Đó là người mà Ta đã nói với con! Người ấy sẽ cai trị dân Ta.”
- Mác 14:13 - Chúa Giê-xu liền sai hai môn đệ đến Giê-ru-sa-lem và căn dặn: “Các con vào thành, sẽ gặp một người xách vò nước; người ấy đi đâu, cứ theo đó.
- Mác 14:14 - Khi vào nhà, các con nói với chủ nhà: ‘Thầy hỏi: Phòng dành riêng cho Ta và các môn đệ ăn lễ Vượt Qua ở đâu?’
- Mác 14:15 - Chủ nhà sẽ chỉ cho các con một phòng rộng trên lầu, trang bị đầy đủ. Các con cứ dọn tiệc tại đó.”
- Mác 14:16 - Hai môn đệ ra đi, gặp mọi điều đúng như lời Chúa dặn, và chuẩn bị lễ Vượt Qua.
- A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
- Mác 11:2 - Ngài dặn họ: “Các con cứ đi đến làng trước mặt, vừa vào làng, sẽ thấy một con lừa con chưa ai cưỡi đang cột tại đó. Cứ mở dây dắt lừa về đây cho Ta.
- Mác 11:3 - Nếu ai hỏi, các con trả lời: ‘Chúa cần dùng nó, rồi sẽ trả ngay.’”
- Mác 11:4 - Hai môn đệ vâng lệnh ra đi, quả nhiên thấy lừa con buộc nơi cổng bên đường. Khi họ mở dây,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
- 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
- Gióp 33:16 - Chúa thì thầm vào tai họ và làm họ kinh hoàng vì lời cảnh cáo.
- 1 Sa-mu-ên 20:2 - Giô-na-than đáp: “Đâu có chuyện ấy! Cha tôi không giết anh đâu; vì mỗi khi làm việc gì, dù lớn hay nhỏ cha tôi cũng cho tôi hay, đâu có lý do gì cha tôi lại giấu tôi việc này. Không có đâu!”
- Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:21 - Theo lời thỉnh cầu của dân chúng, Đức Chúa Trời lập Sau-lơ, con trai Kích, thuộc đại tộc Bên-gia-min làm vua trong bốn mươi năm.
- 1 Sa-mu-ên 15:1 - Một hôm, Sa-mu-ên nói với Sau-lơ: “Tôi đã vâng lời Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên. Vậy, bây giờ ông nên thận trọng nghe lời Chúa Hằng Hữu!