逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thế nên con cứ làm theo lời họ xin, chỉ cần long trọng cảnh cáo, cho họ thấy trước cách thức vua cai trị sẽ ra làm sao.”
- 新标点和合本 - 故此你要依从他们的话,只是当警戒他们,告诉他们将来那王怎样管辖他们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你只管听从他们的话,不过要严厉警告他们,告诉他们将来王会用什么方式管辖他们。”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在你只管听从他们的话,不过要严厉警告他们,告诉他们将来王会用什么方式管辖他们。”
- 当代译本 - 你就照他们所求的去做吧!但你要严厉地警告他们,让他们知道将来王会怎样管辖他们。”
- 圣经新译本 - 现在你只管听从他们的话,但必须郑重警告他们,告诉他们那要统治他们的王要怎样治理他们。”
- 中文标准译本 - 所以你要听从民众的话,但一定要严厉地警诫他们,告诉他们那将要统治他们的王,会用什么方法统治他们。”
- 现代标点和合本 - 故此你要依从他们的话,只是当警戒他们,告诉他们将来那王怎样管辖他们。”
- 和合本(拼音版) - 故此你要依从他们的话,只是当警戒他们,告诉他们将来那王怎样管辖他们。”
- New International Version - Now listen to them; but warn them solemnly and let them know what the king who will reign over them will claim as his rights.”
- New International Reader's Version - Let them have what they want. But give them a strong warning. Let them know what the king who rules over them will expect to be done for him.”
- English Standard Version - Now then, obey their voice; only you shall solemnly warn them and show them the ways of the king who shall reign over them.”
- New Living Translation - Do as they ask, but solemnly warn them about the way a king will reign over them.”
- Christian Standard Bible - Listen to them, but solemnly warn them and tell them about the customary rights of the king who will reign over them.”
- New American Standard Bible - Now then, listen to their voice; however, you shall warn them strongly and tell them of the practice of the king who will reign over them.”
- New King James Version - Now therefore, heed their voice. However, you shall solemnly forewarn them, and show them the behavior of the king who will reign over them.”
- Amplified Bible - So now listen to their voice; only solemnly warn them and tell them the ways of the king who will reign over them.”
- American Standard Version - Now therefore hearken unto their voice: howbeit thou shalt protest solemnly unto them, and shalt show them the manner of the king that shall reign over them.
- King James Version - Now therefore hearken unto their voice: howbeit yet protest solemnly unto them, and shew them the manner of the king that shall reign over them.
- New English Translation - So now do as they say. But seriously warn them and make them aware of the policies of the king who will rule over them.”
- World English Bible - Now therefore listen to their voice. However you shall protest solemnly to them, and shall show them the way of the king who will reign over them.”
- 新標點和合本 - 故此你要依從他們的話,只是當警戒他們,告訴他們將來那王怎樣管轄他們。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你只管聽從他們的話,不過要嚴厲警告他們,告訴他們將來王會用甚麼方式管轄他們。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在你只管聽從他們的話,不過要嚴厲警告他們,告訴他們將來王會用甚麼方式管轄他們。」
- 當代譯本 - 你就照他們所求的去做吧!但你要嚴厲地警告他們,讓他們知道將來王會怎樣管轄他們。」
- 聖經新譯本 - 現在你只管聽從他們的話,但必須鄭重警告他們,告訴他們那要統治他們的王要怎樣治理他們。”
- 呂振中譯本 - 現在你只管依從他們的話,只是要鄭重警告他們,告訴他們那要管理他們的王、其制度 是怎麼樣 。』
- 中文標準譯本 - 所以你要聽從民眾的話,但一定要嚴厲地警誡他們,告訴他們那將要統治他們的王,會用什麼方法統治他們。」
- 現代標點和合本 - 故此你要依從他們的話,只是當警戒他們,告訴他們將來那王怎樣管轄他們。」
- 文理和合譯本 - 可從其言、惟當加以警戒、示以治之之王、其制度若何、
- 文理委辦譯本 - 今可從其言、加以訓誨、示以王之常例。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今可從其言、第當加以警誡、告以治之之王、將如何以待之、
- Nueva Versión Internacional - Así que hazles caso, pero adviérteles claramente de cómo el rey va a gobernarlos».
- 현대인의 성경 - 이제 너는 그들의 말을 들어라. 그러나 왕을 모시는 것이 어떤 것인지 그들에게 경고해 주어라.”
- Новый Русский Перевод - Итак, послушайся их, но строго предупреди и расскажи, что станет делать царь, который будет ими править.
- Восточный перевод - Итак, послушайся их, но строго предупреди и расскажи, что станет делать царь, который будет ими править.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, послушайся их, но строго предупреди и расскажи, что станет делать царь, который будет ими править.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, послушайся их, но строго предупреди и расскажи, что станет делать царь, который будет ими править.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, fais donc ce qu’ils te demandent, mais avertis-les bien en leur faisant connaître les droits du roi qui régnera sur eux.
- リビングバイブル - 願うとおりにしてやるがよい。ただし、王を立てることがどういうことか、よくよく警告しておきなさい。」
- Nova Versão Internacional - Agora atenda-os; mas advirta-os solenemente e diga-lhes quais direitos reivindicará o rei que os governará”.
- Hoffnung für alle - Erfülle ihre Forderung! Doch warne sie vorher und sag ihnen ausdrücklich, welche Rechte ein König besitzt und was es bedeutet, einen König zu haben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้จงรับฟังพวกเขา แต่จงกำชับเตือนพวกเขาให้รู้ว่ากษัตริย์ที่จะมาปกครองพวกเขานั้นจะทำสิ่งใดบ้าง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงฟังพวกเขา แต่ก็เตือนพวกเขาให้รู้อย่างจริงจังว่า กษัตริย์ที่จะปกครองพวกเขาจะทำอะไรต่อพวกเขาบ้าง”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 46:18 - Vua không bao giờ được cướp đoạt sản nghiệp của dân. Nếu vua cấp sản nghiệp cho con trai mình, thì phải lấy trong sản nghiệp của vua, vì Ta không muốn bất cứ người nào trong dân Ta bị trục xuất khỏi sản nghiệp của mình.”
- 1 Sa-mu-ên 2:13 - Mỗi khi có người đến dâng sinh tế, họ thường sai đầy tớ cầm chĩa ba. Trong khi thịt đang sôi,
- Ê-xê-chi-ên 45:7 - Hai miếng đất đặc biệt sẽ được dành riêng cho vua. Một miếng đất tọa lạc tại phía tây của khu vực thánh và thành, và một miếng đất tọa lạc tại phía đông. Biên giới phía tây và phía đông của vùng đất của vua sẽ giáp với biên giới phía tây và phía đông của khu vực của các đại tộc.
- Ê-xê-chi-ên 45:8 - Đó là vùng đất được chia cho vua. Các vua của Ta sẽ không còn áp bức và bóc lột dân Ta nữa; họ sẽ chia phần đất còn lại cho dân chúng, phân chia theo từng đại tộc.”
- 1 Sa-mu-ên 14:52 - Ít-ra-ên chiến đấu với quân Phi-li-tin dai dẳng suốt đời Sau-lơ. Mỗi khi Sau-lơ thấy người trai trẻ nào can đảm và mạnh mẽ, ông liền chiêu mộ vào đội quân của mình.
- Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
- 1 Sa-mu-ên 8:11 - Ông nói: “Đây là cách vua cai trị dân: Vua sẽ bắt con của anh chị em làm người đánh xe, làm kỵ binh hoặc để chạy trước xe vua.
- 1 Sa-mu-ên 8:12 - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
- 1 Sa-mu-ên 8:13 - Vua sẽ bắt con gái anh chị em làm bếp, làm bánh, pha chế nước hoa.
- 1 Sa-mu-ên 8:14 - Đồng ruộng, vườn nho, vườn ô-liu tốt nhất của anh chị em sẽ bị vua lấy để cấp cho đầy tớ mình.
- 1 Sa-mu-ên 8:15 - Vua cũng lấy một phần mười ngũ cốc và nho của anh chị em cho các quan và bầy tôi của vua.
- 1 Sa-mu-ên 8:16 - Các đầy tớ nam nữ của anh chị em, cũng như các thanh thiếu niên ưu tú nhất sẽ bị vua trưng dụng, cho đến bầy lừa của anh chị em cũng bị đem đi làm việc cho vua.
- 1 Sa-mu-ên 8:17 - Anh chị em phải nộp phần mười đàn chiên và chính mình cũng thành nô lệ của vua.
- 1 Sa-mu-ên 8:18 - Có ngày anh chị em sẽ phải kêu khóc vì vua mà anh chị em đã chọn, nhưng lúc ấy Chúa Hằng Hữu sẽ không giúp anh chị em đâu.”
- 1 Sa-mu-ên 10:25 - Sa-mu-ên trình bày cho toàn dân rõ quyền hạn và trách nhiệm của một vị vua. Rồi ông chép những điều ấy vào một cuộn sách và đặt trước mặt Chúa Hằng Hữu. Sau đó, ông cho dân chúng giải tán.