Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
  • 新标点和合本 - 又派他们作千夫长、五十夫长,为他耕种田地,收割庄稼,打造军器和车上的器械;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要为自己立千夫长、五十夫长;耕种他的田地,收割他的庄稼;打造他的兵器和车上的器械。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要为自己立千夫长、五十夫长;耕种他的田地,收割他的庄稼;打造他的兵器和车上的器械。
  • 当代译本 - 他会派一些人做千夫长、五十夫长,一些人为他耕种田地、收割庄稼,一些人制造兵器和战车的装备。
  • 圣经新译本 - 又派他们作千夫长、五十夫长,替他耕田、收他的庄稼、替他制造作战的武器和战车上的装备。
  • 中文标准译本 - 又立他们作千夫长、五十夫长,耕作他的土地、收割他的庄稼,为他制造兵器和战车上的器械。
  • 现代标点和合本 - 又派他们做千夫长、五十夫长,为他耕种田地,收割庄稼,打造军器和车上的器械。
  • 和合本(拼音版) - 又派他们作千夫长、五十夫长,为他耕种田地,收割庄稼,打造军器和车上的器械;
  • New International Version - Some he will assign to be commanders of thousands and commanders of fifties, and others to plow his ground and reap his harvest, and still others to make weapons of war and equipment for his chariots.
  • New International Reader's Version - He’ll choose some of your sons to be commanders of thousands of men. Some will be commanders of fifties. Others will have to plow his fields and gather his crops. Still others will have to make weapons of war and parts for his chariots.
  • English Standard Version - And he will appoint for himself commanders of thousands and commanders of fifties, and some to plow his ground and to reap his harvest, and to make his implements of war and the equipment of his chariots.
  • New Living Translation - Some will be generals and captains in his army, some will be forced to plow in his fields and harvest his crops, and some will make his weapons and chariot equipment.
  • Christian Standard Bible - He can appoint them for his use as commanders of thousands or commanders of fifties, to plow his ground and reap his harvest, or to make his weapons of war and the equipment for his chariots.
  • New American Standard Bible - He will appoint for himself commanders of thousands and commanders of fifties, and some to do his plowing and to gather in his harvest, and to make his weapons of war and equipment for his chariots.
  • New King James Version - He will appoint captains over his thousands and captains over his fifties, will set some to plow his ground and reap his harvest, and some to make his weapons of war and equipment for his chariots.
  • Amplified Bible - He will appoint them for himself to be commanders over thousands and over fifties, and some to do his plowing and to reap his harvest and to make his implements of war and equipment for his chariots.
  • American Standard Version - and he will appoint them unto him for captains of thousands, and captains of fifties; and he will set some to plow his ground, and to reap his harvest, and to make his instruments of war, and the instruments of his chariots.
  • King James Version - And he will appoint him captains over thousands, and captains over fifties; and will set them to ear his ground, and to reap his harvest, and to make his instruments of war, and instruments of his chariots.
  • New English Translation - He will appoint for himself leaders of thousands and leaders of fifties, as well as those who plow his ground, reap his harvest, and make his weapons of war and his chariot equipment.
  • World English Bible - He will appoint them to him for captains of thousands, and captains of fifties; and he will assign some to plow his ground, and to reap his harvest, and to make his instruments of war, and the instruments of his chariots.
  • 新標點和合本 - 又派他們作千夫長、五十夫長,為他耕種田地,收割莊稼,打造軍器和車上的器械;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要為自己立千夫長、五十夫長;耕種他的田地,收割他的莊稼;打造他的兵器和車上的器械。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要為自己立千夫長、五十夫長;耕種他的田地,收割他的莊稼;打造他的兵器和車上的器械。
  • 當代譯本 - 他會派一些人做千夫長、五十夫長,一些人為他耕種田地、收割莊稼,一些人製造兵器和戰車的裝備。
  • 聖經新譯本 - 又派他們作千夫長、五十夫長,替他耕田、收他的莊稼、替他製造作戰的武器和戰車上的裝備。
  • 呂振中譯本 - 他必派他們做他的千夫長、五十夫長,犂他所當犂的田,收割他所可收割的,製造他的戰器和車上的器械。
  • 中文標準譯本 - 又立他們作千夫長、五十夫長,耕作他的土地、收割他的莊稼,為他製造兵器和戰車上的器械。
  • 現代標點和合本 - 又派他們做千夫長、五十夫長,為他耕種田地,收割莊稼,打造軍器和車上的器械。
  • 文理和合譯本 - 或立為千夫長、五十夫長、或使耕其田、穫其穡、作其戰具、造其車器、
  • 文理委辦譯本 - 立為千夫長、五十夫長者有之、使耕田畝、穫其所產、作戰具、製車器者、亦有之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使為千夫長、五十夫長、使為之耕田畝、刈禾稼、造戰具、製車器、
  • Nueva Versión Internacional - Los hará comandantes y capitanes, y los pondrá a labrar y a cosechar, y a fabricar armamentos y pertrechos.
  • 현대인의 성경 - 또 여러분의 아들들 중에 어떤 사람은 군 부대의 지휘관이 되게 하고, 또 어떤 사람은 종을 삼아 궁전의 밭을 갈며 추수하게 하고, 또 다른 사람은 왕의 무기와 전차의 도구를 만들게 할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Некоторых он назначит начальниками над тысячью воинами, а некоторых – над пятьюдесятью. Одним он повелит пахать его землю и собирать его урожай, а другим – делать воинское оружие и снаряжение для его колесниц.
  • Восточный перевод - Некоторых он назначит начальниками над тысячью воинами, а некоторых – над пятьюдесятью. Одним он повелит пахать его землю и собирать его урожай, а другим – делать воинское оружие и снаряжение для его колесниц.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторых он назначит начальниками над тысячью воинами, а некоторых – над пятьюдесятью. Одним он повелит пахать его землю и собирать его урожай, а другим – делать воинское оружие и снаряжение для его колесниц.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторых он назначит начальниками над тысячью воинами, а некоторых – над пятьюдесятью. Одним он повелит пахать его землю и собирать его урожай, а другим – делать воинское оружие и снаряжение для его колесниц.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il choisira certains parmi eux pour en faire des officiers commandant de « milliers » et de « cinquantaines  ». Il en prendra d’autres pour labourer ses champs et récolter ses moissons, ou pour fabriquer ses armes et l’équipement de ses chars.
  • リビングバイブル - 中には、戦場に追いやられる者も出るだろう。そして、残りの者はみな、奴隷のように働かされる。王家の領地を耕し、刈り入れにも無報酬で駆り出され、武器や戦車の部品作りにも動員されるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Colocará alguns como comandantes de mil e outros como comandantes de cinquenta. Ele os fará arar as terras dele, fazer a colheita e fabricar armas de guerra e equipamentos para os seus carros de guerra.
  • Hoffnung für alle - Einige von ihnen wird er als Hauptleute oder als Truppenführer einsetzen. Andere müssen seine Felder bearbeiten und für ihn die Ernte einbringen. Handwerker werden für ihn Waffen und Wagen anfertigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะให้บางคนเป็นนายทัพดูแลกองพัน กองห้าสิบ ให้บางคนไถนาและเก็บเกี่ยวพืชพันธุ์ของเขา ให้บางคนทำอาวุธและอุปกรณ์รถม้าศึกของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​เกณฑ์​บาง​คน​ให้​ไป​เป็น​ผู้​บังคับ​การ​ดูแล​คน​นับ​ร้อย​นับ​พัน และ​บ้าง​ก็​ให้​ไป​ไถ​นา​และ​เก็บ​เกี่ยว​พืช​ผล บ้าง​ก็​จะ​ให้​ทำ​อาวุธ​ยุทธภัณฑ์​และ​อุปกรณ์​สำหรับ​รถ​ศึก
交叉引用
  • 1 Các Vua 4:27 - Mỗi tháng, các tổng đốc thay phiên cung cấp thực phẩm cho Vua Sa-lô-môn và hoàng gia không thiếu sót gì cả.
  • 1 Các Vua 4:28 - Họ cũng đem lúa mạch và rơm đến nơi được chỉ định để nuôi ngựa và lạc đà.
  • 1 Sử Ký 27:1 - Đây là danh sách người Ít-ra-ên gồm các tướng lãnh, chỉ huy, và viên chức chỉ huy đơn vị nghìn người và trăm người cũng như các quan viên phục vụ vua trong việc giám sát các quân đoàn làm nhiệm vụ mỗi năm một tháng. Mỗi quân đoàn phục vụ một tháng và có 24.000 binh sĩ.
  • 1 Sử Ký 27:2 - Gia-sô-bê-am, con của Xáp-đi-ên, là tướng chỉ huy quân đoàn thứ nhất với 24.000 binh sĩ, có trách nhiệm vào tháng giêng.
  • 1 Sử Ký 27:3 - Ông thuộc dòng dõi Phê-rết, và đứng đầu các quan trong đoàn quân phục vụ vào tháng giêng.
  • 1 Sử Ký 27:4 - Đô-đai, thuộc dòng A-hô-hi, là tướng chỉ huy quân đoàn thứ hai với 24.000 binh sĩ phục vụ vào tháng hai. Tham mưu trưởng là Mích-lô.
  • 1 Sử Ký 27:5 - Bê-na-gia, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, là tướng chỉ huy quân đoàn thứ ba với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng ba.
  • 1 Sử Ký 27:6 - Bê-na-gia là tướng chỉ huy nhóm Ba Mươi, một đội quân ưu tú của Đa-vít. A-mi-xa-đáp, con Bê-na-gia, cũng là chỉ huy trưởng trong quân đoàn.
  • 1 Sử Ký 27:7 - A-sa-ên, em của Giô-áp, là tướng chỉ huy quân đoàn bốn với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng tư. Xê-ba-đia, con A-sa-ên, được cử làm tướng chỉ huy thay thế cha.
  • 1 Sử Ký 27:8 - Sa-mê-hút, quê ở Ích-la, là tướng chỉ huy quân đoàn năm với 24.000 binh sĩ phục vụ vào tháng năm.
  • 1 Sử Ký 27:9 - Y-ra, con Y-khê, quê ở Thê-cô-a, là tướng chỉ huy quân đoàn sáu với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng sáu.
  • 1 Sử Ký 27:10 - Hê-lết, quê ở Pha-lôn, xứ Ép-ra-im, là tướng chỉ huy quân đoàn bảy với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng bảy.
  • 1 Sử Ký 27:11 - Si-bê-cai, quê ở Hu-sa, dòng dõi Xê-rách, là tướng chỉ huy quân đoàn tám với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng tám.
  • 1 Sử Ký 27:12 - A-bi-ê-xe, quê ở A-na-tốt, xứ Bên-gia-min, là tướng chỉ huy quân đoàn chín với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng chín.
  • 1 Sử Ký 27:13 - Ma-ha-rai, quê ở Nê-tô-pha, dòng dõi Xê-rách, là tướng chỉ huy quân đoàn mười với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng mười.
  • 1 Sử Ký 27:14 - Bê-na-gia, quê ở Phi-ra-thôn, người Ép-ra-im, là tướng chỉ huy quân đoàn mười một với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng mười một.
  • 1 Sử Ký 27:15 - Hiên-đai, quê ở Nê-tô-pha, dòng dõi của phán quan Ốt-ni-ên, là tướng chỉ huy quân đoàn mười hai với 24.000 binh sĩ phục vụ vào tháng mười hai.
  • 1 Sử Ký 27:16 - Đây là danh sách các đại tộc Ít-ra-ên và các trưởng tộc của họ: Ê-li-ê-se, con Xiếc-ri, lãnh đạo đại tộc Ru-bên. Sê-pha-tia, con Ma-a-ca, lãnh đạo đại tộc Si-mê-ôn.
  • 1 Sử Ký 27:17 - Ha-sa-bia, con Kê-mu-ên, lãnh đạo đại tộc Lê-vi. Xa-đốc lãnh đạo các thầy tế lễ thuộc dòng dõi A-rôn.
  • 1 Sử Ký 27:18 - Ê-li-hu (anh Vua Đa-vít) lãnh đạo đại tộc Giu-đa. Ôm-ri, con Mi-ca-ên, lãnh đạo đại tộc Y-sa-ca.
  • 1 Sử Ký 27:19 - Dít-ma-hia, con Áp-đia, lãnh đạo đại tộc Sa-bu-luân. Giê-ri-mốt, con Ách-ri-ên, lãnh đạo đại tộc Nép-ta-li.
  • 1 Sử Ký 27:20 - Ô-sê, con A-xa-ria, lãnh đạo đại tộc Ép-ra-im. Giô-ên, con Phê-đa-gia, lãnh đạo nửa đại tộc Ma-na-se (ở phía tây).
  • 1 Sử Ký 27:21 - Ghi-đô, con Xa-cha-ri, lãnh đạo nửa đại tộc Ma-na-se tại xứ Ga-la-át (phía đông). Gia-a-xi-ên, con Áp-ne, lãnh đạo đại tộc Bên-gia-min.
  • 1 Sử Ký 27:22 - A-xa-rên, con Giê-rô-ham, lãnh đạo đại tộc Đan. Đó là những nhà lãnh đạo các đại tộc của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 32:28 - Vua cũng dựng nhiều kho chứa ngũ cốc, rượu mới, và dầu ô-liu, cùng nhiều chuồng để nuôi đủ loại súc vật.
  • 2 Sử Ký 32:29 - Vua cũng có rất nhiều bầy chiên, bầy dê. Vua xây cất nhiều thành, và Đức Chúa Trời ban phước cho vua rất dồi dào.
  • 1 Các Vua 4:7 - Sa-lô-môn còn chỉ định mười hai tổng đốc cai trị toàn cõi Ít-ra-ên. Trách nhiệm của mỗi trấn phải tuần tự cung cấp một tháng lương thực cho vua và hoàng gia mỗi tháng.
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Các Vua 4:22 - Mỗi ngày hoàng gia cần số lương thực gồm 150 giạ bột mịn, 300 giạ bột thường,
  • 1 Các Vua 4:23 - 10 con bò béo tốt, 20 con bò nuôi ngoài đồng cỏ, 100 con chiên, chưa kể nai, hoàng dương, mang, và gà vịt béo tốt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người sẽ được làm sĩ quan chỉ huy một nghìn binh sĩ hay năm mươi binh sĩ, nhưng cũng có người phải đi cày ruộng, gặt hái, rèn khí giới và dụng cụ xe cộ cho vua.
  • 新标点和合本 - 又派他们作千夫长、五十夫长,为他耕种田地,收割庄稼,打造军器和车上的器械;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要为自己立千夫长、五十夫长;耕种他的田地,收割他的庄稼;打造他的兵器和车上的器械。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要为自己立千夫长、五十夫长;耕种他的田地,收割他的庄稼;打造他的兵器和车上的器械。
  • 当代译本 - 他会派一些人做千夫长、五十夫长,一些人为他耕种田地、收割庄稼,一些人制造兵器和战车的装备。
  • 圣经新译本 - 又派他们作千夫长、五十夫长,替他耕田、收他的庄稼、替他制造作战的武器和战车上的装备。
  • 中文标准译本 - 又立他们作千夫长、五十夫长,耕作他的土地、收割他的庄稼,为他制造兵器和战车上的器械。
  • 现代标点和合本 - 又派他们做千夫长、五十夫长,为他耕种田地,收割庄稼,打造军器和车上的器械。
  • 和合本(拼音版) - 又派他们作千夫长、五十夫长,为他耕种田地,收割庄稼,打造军器和车上的器械;
  • New International Version - Some he will assign to be commanders of thousands and commanders of fifties, and others to plow his ground and reap his harvest, and still others to make weapons of war and equipment for his chariots.
  • New International Reader's Version - He’ll choose some of your sons to be commanders of thousands of men. Some will be commanders of fifties. Others will have to plow his fields and gather his crops. Still others will have to make weapons of war and parts for his chariots.
  • English Standard Version - And he will appoint for himself commanders of thousands and commanders of fifties, and some to plow his ground and to reap his harvest, and to make his implements of war and the equipment of his chariots.
  • New Living Translation - Some will be generals and captains in his army, some will be forced to plow in his fields and harvest his crops, and some will make his weapons and chariot equipment.
  • Christian Standard Bible - He can appoint them for his use as commanders of thousands or commanders of fifties, to plow his ground and reap his harvest, or to make his weapons of war and the equipment for his chariots.
  • New American Standard Bible - He will appoint for himself commanders of thousands and commanders of fifties, and some to do his plowing and to gather in his harvest, and to make his weapons of war and equipment for his chariots.
  • New King James Version - He will appoint captains over his thousands and captains over his fifties, will set some to plow his ground and reap his harvest, and some to make his weapons of war and equipment for his chariots.
  • Amplified Bible - He will appoint them for himself to be commanders over thousands and over fifties, and some to do his plowing and to reap his harvest and to make his implements of war and equipment for his chariots.
  • American Standard Version - and he will appoint them unto him for captains of thousands, and captains of fifties; and he will set some to plow his ground, and to reap his harvest, and to make his instruments of war, and the instruments of his chariots.
  • King James Version - And he will appoint him captains over thousands, and captains over fifties; and will set them to ear his ground, and to reap his harvest, and to make his instruments of war, and instruments of his chariots.
  • New English Translation - He will appoint for himself leaders of thousands and leaders of fifties, as well as those who plow his ground, reap his harvest, and make his weapons of war and his chariot equipment.
  • World English Bible - He will appoint them to him for captains of thousands, and captains of fifties; and he will assign some to plow his ground, and to reap his harvest, and to make his instruments of war, and the instruments of his chariots.
  • 新標點和合本 - 又派他們作千夫長、五十夫長,為他耕種田地,收割莊稼,打造軍器和車上的器械;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要為自己立千夫長、五十夫長;耕種他的田地,收割他的莊稼;打造他的兵器和車上的器械。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要為自己立千夫長、五十夫長;耕種他的田地,收割他的莊稼;打造他的兵器和車上的器械。
  • 當代譯本 - 他會派一些人做千夫長、五十夫長,一些人為他耕種田地、收割莊稼,一些人製造兵器和戰車的裝備。
  • 聖經新譯本 - 又派他們作千夫長、五十夫長,替他耕田、收他的莊稼、替他製造作戰的武器和戰車上的裝備。
  • 呂振中譯本 - 他必派他們做他的千夫長、五十夫長,犂他所當犂的田,收割他所可收割的,製造他的戰器和車上的器械。
  • 中文標準譯本 - 又立他們作千夫長、五十夫長,耕作他的土地、收割他的莊稼,為他製造兵器和戰車上的器械。
  • 現代標點和合本 - 又派他們做千夫長、五十夫長,為他耕種田地,收割莊稼,打造軍器和車上的器械。
  • 文理和合譯本 - 或立為千夫長、五十夫長、或使耕其田、穫其穡、作其戰具、造其車器、
  • 文理委辦譯本 - 立為千夫長、五十夫長者有之、使耕田畝、穫其所產、作戰具、製車器者、亦有之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使為千夫長、五十夫長、使為之耕田畝、刈禾稼、造戰具、製車器、
  • Nueva Versión Internacional - Los hará comandantes y capitanes, y los pondrá a labrar y a cosechar, y a fabricar armamentos y pertrechos.
  • 현대인의 성경 - 또 여러분의 아들들 중에 어떤 사람은 군 부대의 지휘관이 되게 하고, 또 어떤 사람은 종을 삼아 궁전의 밭을 갈며 추수하게 하고, 또 다른 사람은 왕의 무기와 전차의 도구를 만들게 할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Некоторых он назначит начальниками над тысячью воинами, а некоторых – над пятьюдесятью. Одним он повелит пахать его землю и собирать его урожай, а другим – делать воинское оружие и снаряжение для его колесниц.
  • Восточный перевод - Некоторых он назначит начальниками над тысячью воинами, а некоторых – над пятьюдесятью. Одним он повелит пахать его землю и собирать его урожай, а другим – делать воинское оружие и снаряжение для его колесниц.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторых он назначит начальниками над тысячью воинами, а некоторых – над пятьюдесятью. Одним он повелит пахать его землю и собирать его урожай, а другим – делать воинское оружие и снаряжение для его колесниц.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторых он назначит начальниками над тысячью воинами, а некоторых – над пятьюдесятью. Одним он повелит пахать его землю и собирать его урожай, а другим – делать воинское оружие и снаряжение для его колесниц.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il choisira certains parmi eux pour en faire des officiers commandant de « milliers » et de « cinquantaines  ». Il en prendra d’autres pour labourer ses champs et récolter ses moissons, ou pour fabriquer ses armes et l’équipement de ses chars.
  • リビングバイブル - 中には、戦場に追いやられる者も出るだろう。そして、残りの者はみな、奴隷のように働かされる。王家の領地を耕し、刈り入れにも無報酬で駆り出され、武器や戦車の部品作りにも動員されるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Colocará alguns como comandantes de mil e outros como comandantes de cinquenta. Ele os fará arar as terras dele, fazer a colheita e fabricar armas de guerra e equipamentos para os seus carros de guerra.
  • Hoffnung für alle - Einige von ihnen wird er als Hauptleute oder als Truppenführer einsetzen. Andere müssen seine Felder bearbeiten und für ihn die Ernte einbringen. Handwerker werden für ihn Waffen und Wagen anfertigen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะให้บางคนเป็นนายทัพดูแลกองพัน กองห้าสิบ ให้บางคนไถนาและเก็บเกี่ยวพืชพันธุ์ของเขา ให้บางคนทำอาวุธและอุปกรณ์รถม้าศึกของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​เกณฑ์​บาง​คน​ให้​ไป​เป็น​ผู้​บังคับ​การ​ดูแล​คน​นับ​ร้อย​นับ​พัน และ​บ้าง​ก็​ให้​ไป​ไถ​นา​และ​เก็บ​เกี่ยว​พืช​ผล บ้าง​ก็​จะ​ให้​ทำ​อาวุธ​ยุทธภัณฑ์​และ​อุปกรณ์​สำหรับ​รถ​ศึก
  • 1 Các Vua 4:27 - Mỗi tháng, các tổng đốc thay phiên cung cấp thực phẩm cho Vua Sa-lô-môn và hoàng gia không thiếu sót gì cả.
  • 1 Các Vua 4:28 - Họ cũng đem lúa mạch và rơm đến nơi được chỉ định để nuôi ngựa và lạc đà.
  • 1 Sử Ký 27:1 - Đây là danh sách người Ít-ra-ên gồm các tướng lãnh, chỉ huy, và viên chức chỉ huy đơn vị nghìn người và trăm người cũng như các quan viên phục vụ vua trong việc giám sát các quân đoàn làm nhiệm vụ mỗi năm một tháng. Mỗi quân đoàn phục vụ một tháng và có 24.000 binh sĩ.
  • 1 Sử Ký 27:2 - Gia-sô-bê-am, con của Xáp-đi-ên, là tướng chỉ huy quân đoàn thứ nhất với 24.000 binh sĩ, có trách nhiệm vào tháng giêng.
  • 1 Sử Ký 27:3 - Ông thuộc dòng dõi Phê-rết, và đứng đầu các quan trong đoàn quân phục vụ vào tháng giêng.
  • 1 Sử Ký 27:4 - Đô-đai, thuộc dòng A-hô-hi, là tướng chỉ huy quân đoàn thứ hai với 24.000 binh sĩ phục vụ vào tháng hai. Tham mưu trưởng là Mích-lô.
  • 1 Sử Ký 27:5 - Bê-na-gia, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, là tướng chỉ huy quân đoàn thứ ba với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng ba.
  • 1 Sử Ký 27:6 - Bê-na-gia là tướng chỉ huy nhóm Ba Mươi, một đội quân ưu tú của Đa-vít. A-mi-xa-đáp, con Bê-na-gia, cũng là chỉ huy trưởng trong quân đoàn.
  • 1 Sử Ký 27:7 - A-sa-ên, em của Giô-áp, là tướng chỉ huy quân đoàn bốn với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng tư. Xê-ba-đia, con A-sa-ên, được cử làm tướng chỉ huy thay thế cha.
  • 1 Sử Ký 27:8 - Sa-mê-hút, quê ở Ích-la, là tướng chỉ huy quân đoàn năm với 24.000 binh sĩ phục vụ vào tháng năm.
  • 1 Sử Ký 27:9 - Y-ra, con Y-khê, quê ở Thê-cô-a, là tướng chỉ huy quân đoàn sáu với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng sáu.
  • 1 Sử Ký 27:10 - Hê-lết, quê ở Pha-lôn, xứ Ép-ra-im, là tướng chỉ huy quân đoàn bảy với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng bảy.
  • 1 Sử Ký 27:11 - Si-bê-cai, quê ở Hu-sa, dòng dõi Xê-rách, là tướng chỉ huy quân đoàn tám với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng tám.
  • 1 Sử Ký 27:12 - A-bi-ê-xe, quê ở A-na-tốt, xứ Bên-gia-min, là tướng chỉ huy quân đoàn chín với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng chín.
  • 1 Sử Ký 27:13 - Ma-ha-rai, quê ở Nê-tô-pha, dòng dõi Xê-rách, là tướng chỉ huy quân đoàn mười với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng mười.
  • 1 Sử Ký 27:14 - Bê-na-gia, quê ở Phi-ra-thôn, người Ép-ra-im, là tướng chỉ huy quân đoàn mười một với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng mười một.
  • 1 Sử Ký 27:15 - Hiên-đai, quê ở Nê-tô-pha, dòng dõi của phán quan Ốt-ni-ên, là tướng chỉ huy quân đoàn mười hai với 24.000 binh sĩ phục vụ vào tháng mười hai.
  • 1 Sử Ký 27:16 - Đây là danh sách các đại tộc Ít-ra-ên và các trưởng tộc của họ: Ê-li-ê-se, con Xiếc-ri, lãnh đạo đại tộc Ru-bên. Sê-pha-tia, con Ma-a-ca, lãnh đạo đại tộc Si-mê-ôn.
  • 1 Sử Ký 27:17 - Ha-sa-bia, con Kê-mu-ên, lãnh đạo đại tộc Lê-vi. Xa-đốc lãnh đạo các thầy tế lễ thuộc dòng dõi A-rôn.
  • 1 Sử Ký 27:18 - Ê-li-hu (anh Vua Đa-vít) lãnh đạo đại tộc Giu-đa. Ôm-ri, con Mi-ca-ên, lãnh đạo đại tộc Y-sa-ca.
  • 1 Sử Ký 27:19 - Dít-ma-hia, con Áp-đia, lãnh đạo đại tộc Sa-bu-luân. Giê-ri-mốt, con Ách-ri-ên, lãnh đạo đại tộc Nép-ta-li.
  • 1 Sử Ký 27:20 - Ô-sê, con A-xa-ria, lãnh đạo đại tộc Ép-ra-im. Giô-ên, con Phê-đa-gia, lãnh đạo nửa đại tộc Ma-na-se (ở phía tây).
  • 1 Sử Ký 27:21 - Ghi-đô, con Xa-cha-ri, lãnh đạo nửa đại tộc Ma-na-se tại xứ Ga-la-át (phía đông). Gia-a-xi-ên, con Áp-ne, lãnh đạo đại tộc Bên-gia-min.
  • 1 Sử Ký 27:22 - A-xa-rên, con Giê-rô-ham, lãnh đạo đại tộc Đan. Đó là những nhà lãnh đạo các đại tộc của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 32:28 - Vua cũng dựng nhiều kho chứa ngũ cốc, rượu mới, và dầu ô-liu, cùng nhiều chuồng để nuôi đủ loại súc vật.
  • 2 Sử Ký 32:29 - Vua cũng có rất nhiều bầy chiên, bầy dê. Vua xây cất nhiều thành, và Đức Chúa Trời ban phước cho vua rất dồi dào.
  • 1 Các Vua 4:7 - Sa-lô-môn còn chỉ định mười hai tổng đốc cai trị toàn cõi Ít-ra-ên. Trách nhiệm của mỗi trấn phải tuần tự cung cấp một tháng lương thực cho vua và hoàng gia mỗi tháng.
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Các Vua 4:22 - Mỗi ngày hoàng gia cần số lương thực gồm 150 giạ bột mịn, 300 giạ bột thường,
  • 1 Các Vua 4:23 - 10 con bò béo tốt, 20 con bò nuôi ngoài đồng cỏ, 100 con chiên, chưa kể nai, hoàng dương, mang, và gà vịt béo tốt.
圣经
资源
计划
奉献