逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên làm phán quan Ít-ra-ên trọn đời.
- 新标点和合本 - 撒母耳平生作以色列的士师。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳一生作以色列的士师。
- 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳一生作以色列的士师。
- 当代译本 - 撒母耳一生做以色列人的士师。
- 圣经新译本 - 撒母耳终生作以色列人的士师。
- 中文标准译本 - 撒母耳终生作以色列的士师 。
- 现代标点和合本 - 撒母耳平生做以色列的士师。
- 和合本(拼音版) - 撒母耳平生作以色列的士师。
- New International Version - Samuel continued as Israel’s leader all the days of his life.
- New International Reader's Version - Samuel continued to lead Israel all the days of his life.
- English Standard Version - Samuel judged Israel all the days of his life.
- New Living Translation - Samuel continued as Israel’s judge for the rest of his life.
- The Message - Samuel gave solid leadership to Israel his entire life. Every year he went on a circuit from Bethel to Gilgal to Mizpah. He gave leadership to Israel in each of these places. But always he would return to Ramah, where he lived, and preside from there. That is where he built an altar to God.
- Christian Standard Bible - Samuel judged Israel throughout his life.
- New American Standard Bible - Now Samuel judged Israel all the days of his life.
- New King James Version - And Samuel judged Israel all the days of his life.
- Amplified Bible - Now Samuel judged Israel all the days of his life.
- American Standard Version - And Samuel judged Israel all the days of his life.
- King James Version - And Samuel judged Israel all the days of his life.
- New English Translation - So Samuel led Israel all the days of his life.
- World English Bible - Samuel judged Israel all the days of his life.
- 新標點和合本 - 撒母耳平生作以色列的士師。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳一生作以色列的士師。
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳一生作以色列的士師。
- 當代譯本 - 撒母耳一生做以色列人的士師。
- 聖經新譯本 - 撒母耳終生作以色列人的士師。
- 呂振中譯本 - 儘 撒母耳 活着的日子、他都作 以色列 的士師。
- 中文標準譯本 - 撒母耳終生作以色列的士師 。
- 現代標點和合本 - 撒母耳平生做以色列的士師。
- 文理和合譯本 - 撒母耳畢生為以色列士師、
- 文理委辦譯本 - 撒母耳為士師於以色列族、至於畢生。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 為 以色列 人士師至於畢生、
- Nueva Versión Internacional - Samuel siguió gobernando a Israel toda su vida.
- 현대인의 성경 - 사무엘은 평생 동안 이스라엘의 지도자로 일하였다.
- Новый Русский Перевод - Самуил оставался судьей над Израилем всю свою жизнь.
- Восточный перевод - Шемуил оставался судьёй над Исраилом всю свою жизнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил оставался судьёй над Исраилом всю свою жизнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил оставался судьёй над Исроилом всю свою жизнь.
- La Bible du Semeur 2015 - Samuel continua à exercer le pouvoir judiciaire en Israël durant toute sa vie.
- リビングバイブル - サムエルは生涯、イスラエルを治めました。
- Nova Versão Internacional - Samuel continuou como juiz de Israel durante todos os dias de sua vida.
- Hoffnung für alle - Samuel war sein ganzes Leben lang Israels Führer und Richter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลเป็นผู้นำของอิสราเอลสืบต่อมาตลอดชั่วอายุของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซามูเอลเป็นผู้วินิจฉัยให้แก่อิสราเอลต่อไปจนชั่วชีวิตของท่าน
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:20 - Tất cả điều đó diễn ra trong 450 năm. Sau đó, Đức Chúa Trời lập các phán quan lãnh đạo họ đến đời Tiên tri Sa-mu-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:21 - Theo lời thỉnh cầu của dân chúng, Đức Chúa Trời lập Sau-lơ, con trai Kích, thuộc đại tộc Bên-gia-min làm vua trong bốn mươi năm.
- 1 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu sai Giê-ru-ba-anh, Ba-rác, Giép-thê, và Sa-mu-ên giải cứu anh chị em, cho anh chị em sống an ổn.
- Thẩm Phán 3:10 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.
- Thẩm Phán 3:11 - Đất nước được thái bình bốn mươi năm. Rồi Ốt-ni-ên, con Kê-na, qua đời.
- 1 Sa-mu-ên 12:1 - Sa-mu-ên nói với người Ít-ra-ên: “Tôi đã làm theo lời anh chị em yêu cầu, lập lên một vua cai trị anh chị em.
- 1 Sa-mu-ên 25:1 - Sau đó, Sa-mu-ên qua đời. Toàn dân Ít-ra-ên họp lại khóc thương và an táng thi hài ông tại quê hương Ra-ma. Vào lúc ấy, Đa-vít dời đến hoang mạc Ma-ôn.
- Thẩm Phán 2:16 - Chúa Hằng Hữu dấy lên các phán quan để giải cứu họ khỏi tay quân thù áp bức.
- 1 Sa-mu-ên 7:6 - Trong đại hội Mích-pa, họ múc nước đổ tràn ra trước Chúa Hằng Hữu, kiêng ăn trọn ngày, rồi xưng tội: “Chúng tôi có tội với Chúa Hằng Hữu.” (Và tại đó, Sa-mu-ên làm phán quan của Ít-ra-ên.)