逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 于是百姓打发人到示罗,从那里将坐在二基路伯上万军之耶和华的约柜抬来。以利的两个儿子何弗尼、非尼哈与 神的约柜同来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是百姓派人到示罗,从那里将坐在二基路伯上万军之耶和华的约柜抬来。以利的两个儿子何弗尼、非尼哈也与上帝的约柜同来。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是百姓派人到示罗,从那里将坐在二基路伯上万军之耶和华的约柜抬来。以利的两个儿子何弗尼、非尼哈也与 神的约柜同来。
- 当代译本 - 于是,他们派人去示罗,把那坐在基路伯天使上的万军之耶和华的约柜抬来。以利的两个儿子何弗尼和非尼哈也随上帝的约柜同来。
- 圣经新译本 - 于是他们派人到示罗去,从那里把坐在二基路伯中间万军之耶和华的约柜抬来;以利的两个儿子,何弗尼和非尼哈,也与 神的约柜一同来了。
- 中文标准译本 - 于是民众派人去示罗,从那里把坐在基路伯之上的万军之耶和华的约柜抬来,以利的两个儿子何弗尼和非尼哈也跟着神的约柜来了。
- 现代标点和合本 - 于是百姓打发人到示罗,从那里将坐在二基路伯上万军之耶和华的约柜抬来。以利的两个儿子何弗尼、非尼哈与神的约柜同来。
- 和合本(拼音版) - 于是百姓打发人到示罗,从那里将坐在二基路伯上万军之耶和华的约柜抬来。以利的两个儿子何弗尼、非尼哈与上帝的约柜同来。
- New International Version - So the people sent men to Shiloh, and they brought back the ark of the covenant of the Lord Almighty, who is enthroned between the cherubim. And Eli’s two sons, Hophni and Phinehas, were there with the ark of the covenant of God.
- New International Reader's Version - So the people sent men to Shiloh. They brought back the ark of the Lord’s covenant law. He sits there on his throne between the cherubim. The Lord is the one who rules over all. Eli’s two sons, Hophni and Phinehas, were with the ark of God’s covenant law. The ark was in Shiloh.
- English Standard Version - So the people sent to Shiloh and brought from there the ark of the covenant of the Lord of hosts, who is enthroned on the cherubim. And the two sons of Eli, Hophni and Phinehas, were there with the ark of the covenant of God.
- New Living Translation - So they sent men to Shiloh to bring the Ark of the Covenant of the Lord of Heaven’s Armies, who is enthroned between the cherubim. Hophni and Phinehas, the sons of Eli, were also there with the Ark of the Covenant of God.
- The Message - So the army sent orders to Shiloh. They brought the Chest of the Covenant of God, the God-of-the-Angel-Armies, the Cherubim-Enthroned-God. Eli’s two sons, Hophni and Phinehas, accompanied the Chest of the Covenant of God.
- Christian Standard Bible - So the people sent men to Shiloh to bring back the ark of the covenant of the Lord of Armies, who is enthroned between the cherubim. Eli’s two sons, Hophni and Phinehas, were there with the ark of the covenant of God.
- New American Standard Bible - So the people sent men to Shiloh, and from there they carried the ark of the covenant of the Lord of armies who is enthroned above the cherubim; and the two sons of Eli, Hophni and Phinehas, were there with the ark of the covenant of God.
- New King James Version - So the people sent to Shiloh, that they might bring from there the ark of the covenant of the Lord of hosts, who dwells between the cherubim. And the two sons of Eli, Hophni and Phinehas, were there with the ark of the covenant of God.
- Amplified Bible - So the people sent word to Shiloh, and from there they carried the ark of the covenant of the Lord of hosts who sits above the cherubim; and the two sons of Eli, Hophni and Phinehas, were with the ark of the covenant of God.
- American Standard Version - So the people sent to Shiloh; and they brought from thence the ark of the covenant of Jehovah of hosts, who sitteth above the cherubim: and the two sons of Eli, Hophni and Phinehas, were there with the ark of the covenant of God.
- King James Version - So the people sent to Shiloh, that they might bring from thence the ark of the covenant of the Lord of hosts, which dwelleth between the cherubims: and the two sons of Eli, Hophni and Phinehas, were there with the ark of the covenant of God.
- New English Translation - So the army sent to Shiloh, and they took from there the ark of the covenant of the Lord of hosts who sits between the cherubim. Now the two sons of Eli, Hophni and Phineas, were there with the ark of the covenant of God.
- World English Bible - So the people sent to Shiloh, and they brought from there the ark of the covenant of Yahweh of Armies, who sits above the cherubim; and the two sons of Eli, Hophni and Phinehas, were there with the ark of the covenant of God.
- 新標點和合本 - 於是百姓打發人到示羅,從那裏將坐在二基路伯上萬軍之耶和華的約櫃擡來。以利的兩個兒子何弗尼、非尼哈與神的約櫃同來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是百姓派人到示羅,從那裏將坐在二基路伯上萬軍之耶和華的約櫃抬來。以利的兩個兒子何弗尼、非尼哈也與上帝的約櫃同來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是百姓派人到示羅,從那裏將坐在二基路伯上萬軍之耶和華的約櫃抬來。以利的兩個兒子何弗尼、非尼哈也與 神的約櫃同來。
- 當代譯本 - 於是,他們派人去示羅,把那坐在基路伯天使上的萬軍之耶和華的約櫃抬來。以利的兩個兒子何弗尼和非尼哈也隨上帝的約櫃同來。
- 聖經新譯本 - 於是他們派人到示羅去,從那裡把坐在二基路伯中間萬軍之耶和華的約櫃抬來;以利的兩個兒子,何弗尼和非尼哈,也與 神的約櫃一同來了。
- 呂振中譯本 - 於是人民打發了人到 示羅 ,從那裏將坐在兩個基路伯上的萬軍之永恆主的約櫃抬來; 以利 的兩個兒子 何弗尼 非尼哈 跟上帝的約櫃一同來 。
- 中文標準譯本 - 於是民眾派人去示羅,從那裡把坐在基路伯之上的萬軍之耶和華的約櫃抬來,以利的兩個兒子何弗尼和非尼哈也跟著神的約櫃來了。
- 現代標點和合本 - 於是百姓打發人到示羅,從那裡將坐在二基路伯上萬軍之耶和華的約櫃抬來。以利的兩個兒子何弗尼、非尼哈與神的約櫃同來。
- 文理和合譯本 - 於是民遣人詣示羅、舁居基路伯間、萬軍之耶和華約匱而至、以利二子、何弗尼 非尼哈、與約匱偕、
- 文理委辦譯本 - 當時有居𠼻𡀔[口氷]間萬物主耶和華之約匱在示羅、以利二子、何弗尼 非尼哈在側、民遣使詣彼、以攜之至。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民遣人至 示羅 、由彼以居基路伯間萬有之主之約匱舁來、 以利 二子 何弗尼 非尼哈 偕至 、守天主之約匱、
- Nueva Versión Internacional - Así que enviaron un destacamento a Siló para sacar de allá el arca del pacto del Señor Todopoderoso, que reina entre los querubines. Los dos hijos de Elí, Ofni y Finés, estaban a cargo del arca del pacto de Dios.
- 현대인의 성경 - 그래서 그들은 실로에 사람을 보내 그룹 천사 사이에 계시는 전능하신 여호와의 법궤를 가져왔는데 엘리의 두 아들 홉니와 비느하스도 그 법궤 곁에 있었다.
- Новый Русский Перевод - Народ послал в Шило несколько человек, и они принесли ковчег завета Господа Сил, Который восседает на херувимах . А двое сыновей Илия, Хофни и Пинехас, пришли вместе с ковчегом завета Бога.
- Восточный перевод - Народ послал в Шило несколько человек, и они принесли сундук соглашения с Вечным, Повелителем Сил, Который восседает на херувимах . А двое сыновей Илия, Хофни и Пинхас, пришли вместе с людьми, нёсшими сундук соглашения со Всевышним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ послал в Шило несколько человек, и они принесли сундук соглашения с Вечным, Повелителем Сил, Который восседает на херувимах . А двое сыновей Илия, Хофни и Пинхас, пришли вместе с людьми, нёсшими сундук соглашения с Аллахом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ послал в Шило несколько человек, и они принесли сундук соглашения с Вечным, Повелителем Сил, Который восседает на херувимах . А двое сыновей Илия, Хофни и Пинхас, пришли вместе с людьми, нёсшими сундук соглашения со Всевышним.
- La Bible du Semeur 2015 - On envoya donc des gens à Silo et ils en ramenèrent le coffre de l’alliance de l’Eternel, le Seigneur des armées célestes qui trône entre les chérubins . Les deux fils d’Eli, Hophni et Phinéas, accompagnèrent le coffre de l’alliance de Dieu.
- リビングバイブル - 話がまとまると、ケルビム(天使を象徴する像)の上に座している万軍の主の契約の箱を迎えにやらせました。エリの二人の息子ホフニとピネハスも戦場までついて来ました。
- Nova Versão Internacional - Então mandaram trazer de Siló a arca da aliança do Senhor dos Exércitos, que tem o seu trono entre os querubins. E os dois filhos de Eli, Hofni e Fineias, acompanharam a arca da aliança de Deus.
- Hoffnung für alle - So wurde die Bundeslade des Herrn, des allmächtigen Gottes, der über den Keruben thront, von Silo nach Eben-Eser gebracht. Elis Söhne, die Priester Hofni und Pinhas, begleiteten sie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นประชาชนจึงส่งคนไปที่ชิโลห์ เพื่ออัญเชิญหีบพันธสัญญาของพระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ผู้ประทับระหว่างเครูบ โฮฟนีและฟีเนหัสบุตรของเอลีได้มาที่สนามรบพร้อมหีบพันธสัญญาของพระเจ้าด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นประชาชนจึงให้คนไปยังชิโลห์ เพื่อนำหีบพันธสัญญาของพระผู้เป็นเจ้าจอมโยธา องค์ผู้สถิตบนบัลลังก์เหนือตัวเครูบ มาจากที่นั่น โฮฟนีและฟีเนหัสบุตร 2 คนของเอลีอยู่กับหีบพันธสัญญาของพระเจ้าที่นั่น
交叉引用
- Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
- Thi Thiên 50:17 - Ngươi vốn ghét thi hành mệnh lệnh, bỏ sau lưng các huấn thị Ta.
- Ma-la-chi 1:9 - Bây giờ các ngươi nài xin Đức Chúa Trời ban ơn: ‘Xin Ngài tỏ lòng nhân từ với chúng tôi.’ Tay các ngươi làm những việc như thế, làm sao Ngài ban ơn cho các ngươi được?
- Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
- Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
- Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
- Xuất Ai Cập 25:20 - Hai thiên thần đứng đối diện nhau, nhìn xuống nắp chuộc tội, xòe cánh che trên nắp.
- Xuất Ai Cập 25:21 - Đặt nắp chuộc tội trên Hòm, trong Hòm có để các bảng Giao Ước Ta sẽ cho con.
- Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
- 1 Sa-mu-ên 2:12 - Các con Hê-li là những người gian tà, không biết kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sa-mu-ên 2:13 - Mỗi khi có người đến dâng sinh tế, họ thường sai đầy tớ cầm chĩa ba. Trong khi thịt đang sôi,
- 1 Sa-mu-ên 2:14 - chích vào nồi thịt. Miếng nào dính vào chĩa ba, họ lấy miếng đó. Họ làm như vậy đối với tất cả những người Ít-ra-ên tới Si-lô dâng tế lễ.
- 1 Sa-mu-ên 2:15 - Có lần, trước khi mỡ được đốt để dâng lên, đầy tớ của thầy tế lễ đòi lấy thịt sống để quay chứ không chịu lấy thịt chín.
- 1 Sa-mu-ên 2:16 - Nếu người dâng sinh lễ nói: “Để dâng mỡ trước đã, rồi muốn lấy bao nhiêu cũng được.” Thì đầy tớ đáp: “Không, đưa ngay cho ta bây giờ, nếu không, ta giật lấy.”
- 1 Sa-mu-ên 2:17 - Tội lỗi của những thầy tế lễ trẻ này thật lớn trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì họ khinh thường các lễ vật người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 4:5 - Khi nào trại quân dời đi, A-rôn và các con trai người phải vào gỡ bức màn ngăn che nơi thánh và phủ lên Hòm Giao Ước,
- 1 Sa-mu-ên 2:22 - Bấy giờ, Hê-li đã già lắm. Ông nghe hết những điều con ông làm cho người Ít-ra-ên, và cả việc họ ăn nằm với các phụ nữ phục dịch Đền Tạm.
- Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
- 2 Các Vua 19:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- Dân Số Ký 7:89 - Khi Môi-se vào Đền Tạm thưa chuyện với Chúa Hằng Hữu, ông nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán dạy vang ra từ trên nắp chuộc tội, trên Hòm Giao Ước, giữa hai chê-ru-bim.
- 2 Sa-mu-ên 6:2 - dẫn họ đến Ba-lê, thuộc Giu-đa để dời Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim, có danh hiệu là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.