逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
- 新标点和合本 - 这样,扫罗和他三个儿子,与拿他兵器的人,以及跟随他的人,都一同死亡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,扫罗和他三个儿子,与拿他兵器的人,以及他所有的人 ,都在那日一起死了。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,扫罗和他三个儿子,与拿他兵器的人,以及他所有的人 ,都在那日一起死了。
- 当代译本 - 那一天,扫罗和他三个儿子,以及为他拿兵器的人和他的军队都死了。
- 圣经新译本 - 这样,扫罗和他的三个儿子,以及替他拿兵器的人,还有所有跟随他的人,都在那一天一同死了。
- 中文标准译本 - 这样,扫罗和他三个儿子,以及替他拿兵器的人,还有他所有的部下,都在那天一同死了。
- 现代标点和合本 - 这样,扫罗和他三个儿子,与拿他兵器的人,以及跟随他的人,都一同死亡。
- 和合本(拼音版) - 这样,扫罗和他三个儿子,与拿他兵器的人,以及跟随他的人,都一同死亡。
- New International Version - So Saul and his three sons and his armor-bearer and all his men died together that same day.
- New International Reader's Version - Saul and his three sons died together that same day. The man who carried his armor also died with them that day. So did all of Saul’s men.
- English Standard Version - Thus Saul died, and his three sons, and his armor-bearer, and all his men, on the same day together.
- New Living Translation - So Saul, his three sons, his armor bearer, and his troops all died together that same day.
- Christian Standard Bible - So on that day, Saul died together with his three sons, his armor-bearer, and all his men.
- New American Standard Bible - So Saul died with his three sons, his armor bearer, and all his men on that day together.
- New King James Version - So Saul, his three sons, his armorbearer, and all his men died together that same day.
- Amplified Bible - So Saul, his three sons, his armor bearer, and all his men died together on that day.
- American Standard Version - So Saul died, and his three sons, and his armorbearer, and all his men, that same day together.
- King James Version - So Saul died, and his three sons, and his armourbearer, and all his men, that same day together.
- New English Translation - So Saul, his three sons, his armor bearer, and all his men died together that day.
- World English Bible - So Saul died, and his three sons, and his armor bearer, and all his men, that same day together.
- 新標點和合本 - 這樣,掃羅和他三個兒子,與拿他兵器的人,以及跟隨他的人,都一同死亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,掃羅和他三個兒子,與拿他兵器的人,以及他所有的人 ,都在那日一起死了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,掃羅和他三個兒子,與拿他兵器的人,以及他所有的人 ,都在那日一起死了。
- 當代譯本 - 那一天,掃羅和他三個兒子,以及為他拿兵器的人和他的軍隊都死了。
- 聖經新譯本 - 這樣,掃羅和他的三個兒子,以及替他拿兵器的人,還有所有跟隨他的人,都在那一天一同死了。
- 呂振中譯本 - 這樣, 掃羅 和他的三個兒子、跟拿軍器的護兵、以及所有跟隨的人、就在那一天都一同死了。
- 中文標準譯本 - 這樣,掃羅和他三個兒子,以及替他拿兵器的人,還有他所有的部下,都在那天一同死了。
- 現代標點和合本 - 這樣,掃羅和他三個兒子,與拿他兵器的人,以及跟隨他的人,都一同死亡。
- 文理和合譯本 - 是日掃羅與其三子、及執兵者、暨其僕從俱亡、
- 文理委辦譯本 - 當日掃羅與三子、及持兵之士、暨其群從、俱亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 掃羅 與三子、及執其兵器者、並其一切從人、皆同日死焉、
- Nueva Versión Internacional - Así, en un mismo día murieron Saúl, sus tres hijos, su escudero y todos sus hombres.
- 현대인의 성경 - 이렇게 해서 사울과 그의 세 아들과 경호병과 그의 모든 부하들이 다 같이 한날에 죽었다.
- Новый Русский Перевод - Так погибли Саул, три его сына и оруженосец, и все его люди погибли в тот же день.
- Восточный перевод - Так Шаул, три его сына, оруженосец и все его люди погибли в тот день.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так Шаул, три его сына, оруженосец и все его люди погибли в тот день.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так Шаул, три его сына, оруженосец и все его люди погибли в тот день.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi périrent ensemble, le même jour, Saül, ses trois fils, l’homme qui portait ses armes, et tous ses hommes.
- リビングバイブル - こうして、同じ日のうちに、王と三人の息子、よろい持ち、それに兵士たちが次々に死んだのです。
- Nova Versão Internacional - Assim foi que Saul, seus três filhos, seu escudeiro e todos os seus soldados morreram naquele dia.
- Hoffnung für alle - So fielen an diesem Tag Saul, seine drei Söhne, sein Waffenträger und alle seine Männer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นอันว่าซาอูล โอรสทั้งสาม ผู้เชิญอาวุธ และคนทั้งหมดของซาอูลสิ้นชีวิตในวันเดียวกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาอูลเสียชีวิตดังกล่าว บุตร 3 คนของท่าน คนถืออาวุธ และคนของท่านทุกคนที่นั่นก็เสียชีวิตด้วยกันในวันเดียวกัน
交叉引用
- Truyền Đạo 9:1 - Tôi lại cẩn thận nghiền ngẫm điều này: Người công chính và khôn ngoan cùng những việc họ làm đều ở trong tay Đức Chúa Trời, không ai biết Đức Chúa Trời sẽ tỏ cho họ ân huệ thế nào.
- Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
- 1 Sa-mu-ên 12:17 - Anh chị em biết hiện tại không có mưa trong mùa gặt lúa mì. Tôi sẽ cầu xin Chúa Hằng Hữu cho có sấm sét và mưa hôm nay, rồi anh chị em sẽ nhận biết mình mang tội rất nặng vì đòi phải có vua!”
- 1 Sử Ký 10:6 - Như vậy Sau-lơ cùng ba con, và tất cả người nhà đều chết chung, chấm dứt triều đại của ông.
- 1 Sa-mu-ên 28:19 - Hơn thế nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ phó vua, và quân Ít-ra-ên vào tay người Phi-li-tin; và ngày mai, vua với các con vua sẽ ở một nơi với tôi.”
- 1 Sa-mu-ên 11:15 - Vậy mọi người đi đến Ghinh-ganh và trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, họ làm lễ tấn phong Sau-lơ làm vua. Họ dâng tế lễ bình an lên Chúa Hằng Hữu, Sau-lơ và toàn dân Ít-ra-ên đều vô cùng hân hoan.
- 1 Sa-mu-ên 4:10 - Và người Phi-li-tin tận lực chiến đấu đánh người Ít-ra-ên thảm bại, và giết 30.000 quân Ít-ra-ên. Số tàn quân chạy thoát về trại.
- 1 Sa-mu-ên 4:11 - Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời bị cướp mất, hai con của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a cũng bị giết.
- Ô-sê 13:10 - Bây giờ vua các ngươi ở đâu? Hãy để vua ấy cứu các ngươi! Những người lãnh đạo đất nước, vua và những quan tướng mà ngươi đòi Ta cho được ở đâu?
- Ô-sê 13:11 - Trong cơn thịnh nộ Ta đã cho các ngươi các vị vua, thì cũng trong cơn thịnh nộ Ta phế các vua của ngươi đi.
- 1 Sa-mu-ên 12:25 - Nhưng nếu anh chị em cứ làm điều ác, anh chị em và vua mình sẽ bị diệt vong.”